|
STT |
Nhan đề |
|
22741
|
Nghiên cứu lựa chọn và áp dụng các thuộc tính địa chấn để xử lý minh giải nhận diện than trong trũng Sông Ba
/
ThS. Nguyễn Quang Chiến (Chủ nhiệm),
ThS. Lại Ngọc Dũng, ThS. Kiều Huỳnh Phương, ThS. Nguyễn Vân Sang, ThS. Nguyễn Văn Hành, ThS. Bùi Minh Thành, ThS. Nguyễn Tuấn Trung, KS. Trần Văn Hữu, PGS. TS. Phan Thiên Hương, KS. Trần Thị Nhật Ký
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.03/16-20.
- Liên đoàn Vật lý địa chất,
01/07/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 130 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc địa chất; Địa chấn; Địa chấn chứa than; Sông Ba
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20299
|
|
22742
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh thái của sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) hại ngô và biện pháp phòng chống
/
ThS. Dương Thị Ngà (Chủ nhiệm),
TS. Trần Quyết Tâm, ThS. Đặng Thị Ngọc Kiếm, ThS. Hồ Thị Quỳnh Trang, ThS. Nguyễn Thị Hồng Giang, ThS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Đào Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Bá Hùng, ThS. Trần Ngọc Cảm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ048047.
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc, Cục Bảo vệ thực vật,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 151 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hình thái; Sinh học; Sâu keo mùa thu; Ngô; Phòng chống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20311
|
|
22743
|
Tăng cường hiệu suất nhạy khí của cảm biến hoạt động ở nhiệt độ thấp dựa trên biến tính bề mặt vật liệu nano ZnO có cấu trúc phân nhánh
/
PGS. TS. Nguyễn Minh Vương (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Nhật Hiếu, TS. Bùi Văn Hào, ThS. Nguyễn Ngọc Khoa Trường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2017.77.
- Trường Đại học Quy Nhơn,
01/12/2017 - 01/12/2021. - 2021 - 100 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc ZnO; Bộ cảm biến khí; Phân nhánh; Biến tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20297
|
|
22744
|
Ảnh hưởng của pha và phân cực của các trường laser lên phi tuyến Kerr khổng lồ của môi trường trong suốt cảm ứng điện từ có mở rộng Doppler
/
GS. TS. Đinh Xuân Khoa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Tiến Dũng, TS. Lê Cảnh Trung, TS. Phan Văn Thuận, ThS. Lê Nguyễn Mai Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2017.332.
- Trường Đại học Vinh,
01/08/2018 - 01/08/2021. - 2021 - 119 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phi tuyến Kerr khổng lồ; Môi trường EIT nguyên tử; Cảm ứng điện từ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20298
|
|
22745
|
Hoàn thiện pháp luật về kiểm soát lợi ích nhóm ở Việt Nam hiện nay
/
TS. Lê Đinh Mùi (Chủ nhiệm),
TS. Dương Thị Tươi, ThS. Mai Thị Thanh Tâm, ThS. Lê Tuấn Sơn, ThS. Trần Thị Cẩm Tú, TS. Đinh Thị Hương Giang, TS. Phạm Đức Toàn, ThS. Nguyễn Vân Thơ, ThS. Âu Thị Tâm Minh, ThS. Nguyễn Quỳnh Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B.19-07.
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh,
01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 107 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhóm lợi ích; Quản lý xã hội; Kiểm soát lọi ích; Hoàn thiện pháp luật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20312
|
|
22746
|
Xây dựng mô hình canh tác tổng hợp cà phê chè trên đất dốc vùng Điện Biên
/
CN. Quàng Văn Tinh (Chủ nhiệm),
CN. Quàng Văn Tinh, CN. Trương Văn An, CN. Trần Thị Liên, CN. Lò Thị Lan, TS. Trần Thị Huế, ThS. Lã Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Thị Huế, ThS. Nguyễn Đức Dũng, ThS. Nguyễn Mai Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 22/2018 NTMN.TW.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn Hải An,
01/07/2018 - 01/06/2021. - 2022 - 84 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Canh tác; Cà phê chè; Đất dốc; Năng suất; Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20302
|
|
22747
|
Khả năng chống chịu trên thị trường chứng khoán Việt Nam và hàm ý chính sách
/
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Ánh Nguyệt, CN. Đỗ Thị Thanh Sơn, ThS. Đàm Tuấn Anh, ThS. Lương Thúy Bình, ThS. Võ Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền, TS. Nguyễn Thị Thái An, ThS. Ngô Anh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ050589.
- Viện chiến lược và chính sách tài chính,
01/08/2020 - 01/09/2021. - 2021 - 210 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thị trường chứng khoán; Khả năng chống chịu; Kinh tế vĩ mô; Thị trường Việt Nam; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20523
|
|
22748
|
Nghiên cứu giải pháp lập hồ sơ điện tử và nộp lưu hồ sơ tài liệu điện tử vào lưu trữ cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông
/
CN. Trần Thị Hồng Hạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Quang Hưởng, CN. Nguyễn Thị Tuyết Mai, CN. Nguyễn Đông Giang, CN. Lưu Đức Nghĩa, CN. Trần Quỳnh Lan, CN. Hoàng Thị Phúc, CN. Trần Thị Nguyệt, CN. Lê Thu Hằng, CN. Đặng Thế Chuyền, CN. Phạm Trung Kiên, ThS. Nguyễn Tiến Thành, KTV. Đỗ Phương Thúy, CN. Hoàng Thúy Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.69/21.
- Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông,
01/02/2021 - 01/11/2021. - 2021 - 82 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Văn bản; Hồ sơ; Tài liệu điện tử; Bộ Thông tin truyền thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20524
|
|
22749
|
Phát triển thủy điện của Lào và tác động đến Việt Nam
/
TS. Nguyễn Ngọc Lan (Chủ nhiệm),
TS. Trương Duy Hòa, TS. Lê Phương Hòa, TS. Trương Quang Hoàn, TS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Nguyễn Hà Phương, ThS. Nguyễn Thị Lý, ThS. Nguyễn Thị Hồng Lam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ050621.
- Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam,
01/10/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 172 tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phát triiển thủy điện; Lào; Tác động; Ứng phó; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20525
|
|
22750
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách huy động nguồn lực của khu vực tư nhân trong hoạt động giảm phát thải khí nhà kính tại Việt Nam
/
TS. Nguyễn Hoàng Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Hà Diệu Linh; PGS. TS. Nguyễn Thế Chinh; TS. Nguyễn Mạnh Hải; TS. Nguyễn Công Thành; ThS. Nguyễn Văn Minh; ThS. Ngân Ngọc Vỹ; ThS. Nguyễn Thị Thùy Dương; CN. Trần Thanh Hùng; CN. Nguyễn Văn Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.04/16-20.
- Viện Chiến Lược, Chính Sách Tài Nguyên Và Môi Trường,
01/07/2018 - 01/11/2021. - 2021 - 223 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khí nhà kính; Chính sách; Khu vực tư nhân; Giảm phát thải; Nguồn lực
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20412
|
|
22751
|
Tư tưởng phong cách Hồ Chí Minh về nêu gương và sự vận dụng vào xây dựng chỉnh đốn Đảng hiện nay
/
TS. Lê Thị Thu Hồng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Phạm Hồng Chương; PGS. TS. Đỗ Xuân Tuất; ThS. Trần Mạnh Phú; TS. Lê Đức Hoàng; TS. Nguyễn Thị Thu Huyền; ThS. Trần Thị Nhuần; PGS. TS. Bùi Đình Phong; TS. Ngô Xuân Dương; TS. Đặng Văn Thái
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B20.16.
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 160 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng Đảng; Chỉnh đốn Đảng; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Nêu gương; Vận dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20414
|
|
22752
|
Ổn định phi tuyến của tấm và vỏ FGM và FGP chịu tải cơ và nhiệt
/
PGS. TS. Lê Khả Hòa (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Khúc Văn Phú; ThS. Phạm Văn Hoàn; ThS. Nguyễn Văn Thành; ThS. Lê Xuân Đoan; ThS. Bùi Thị Thu Hoài
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2018.324.
- Học viện Hậu cần,
01/04/2019 - 01/04/2021. - 2022 - 200 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phi tuyến; Vỏ FGM; Vỏ FGP; Chịu tải; Chịu nhiệt; Truyền nhiệt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20410
|
|
22753
|
Nghiên cứu áp dụng các mô hình bổ cập lưu trữ và tái sử dụng tài nguyên nước (3r: recharge retention reuse) phục vụ nâng cao hiệu quả sử dụng nước đồng bằng ven biển miền trung áp dụng thí điểm tại tỉnh bình thuận
/
ThS. Nguyễn Tiến Bách (Chủ nhiệm),
ThS. Trịnh Thị Thu Vân; ThS. Tăng Hữu Đông; ThS. Đoàn Văn Long; ThS. Bùi Công Du; ThS. Nguyễn Văn Cường; ThS. Trần Đức Quang; ThS. Trần Thị Thùy Dương; ThS. Nguyễn Văn Vượng; TS. Nguyễn Đình Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.02.02.
- Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông - Cục Quản lý tài nguyên nước,
01/06/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 140 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên nước; Bổ cập; Lưu trữ; Tái sử dụng; Ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20416
|
|
22754
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng dự thảo khung lộ trình tiếp cận thúc đẩy sản xuất thông minh trong ASEAN
/
ThS. Phan Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Tú Quyên; CN. Trương Hạnh Hoa; CN. Nguyễn Thị Mai Sinh; CN. Nguyễn Thị Minh Nguyệt; ThS. Vũ Thị Thu Phương; CN. Nguyễn Văn Dũng; ThS. Lê Minh Tâm; ThS. Nguyễn Phương Nhung; CN. Nguyễn Tùng; CN. Trịnh Quỳnh Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ049350.
- Vụ Hợp tác quốc tế, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
01/06/2020 - 01/03/2021. - 2021 - 37 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Thông minh; Khung lộ trình; Dự thảo; Tiếp cận; Đặc thù
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20413
|
|
22755
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống chỉ tiêu kiểm kê tài nguyên nước Áp dụng thử nghiệm ở lưu vực sông Ba
/
PGS. TS. Nguyễn Cao Đơn (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Hoàng Minh Tuyển; ThS. Khương Văn Hải; ThS. Lưu Thị Hồng Linh; KS. Nguyễn Hoàng Bách; ThS. Đỗ Thị Ngọc Bích; KS. Phạm Thị Thu Huyền; ThS. Nguyễn Bảo Hoàng; ThS. Nguyễn Xuân Đạo; ThS. Trần Đức Thiện
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.02/16-20.
- Viện Khoa học tài nguyên nước,
01/06/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 401 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tài nguyên nước; Lưu vực sông; Kiểm kê; Chỉ tiêu; Cơ sở khoa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20415
|
|
22756
|
Hỗ trợ thương mại hóa quy trình công nghệ sản xuất vòng tẩm Progesterone (Vòng ProB) nâng cao sức sinh sản của trâu bò
/
ThS. Trần Lê Thu Hằng (Chủ nhiệm),
BSTY. Nguyễn Thị Sương; BSTY. Lê Thị Lan Anh; BSTY. Trần Anh Tuấn; BSTY. Lương Hùng Nam; BSTY. Nguyễn Thị Thúy Ngần; CN. Đàm Thị Tuyết; PGS. TS. Sử Thanh Long; TS. Tăng Xuân Lưu; TS. Phùng Thế Hải; KTV. Phan Thị Hằng; KTV. Trần Kim Chung; KTV. Nguyễn Thị Thu Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: TTKHCN.DA.04-20.
- Viện nghiên cứu Bảo tồn đa dạng sinh học và Bệnh nhiệt đới,
01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 140 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vòng tẩm progesterone; Thương mại hóa; Trâu; Bò; Sinh sản; Quy trình; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20409
|
|
22757
|
Phát triển phanh lưu chất MRF thế hệ mới với biên dạng rô to hình răng lược
/
PGS. TS. Nguyễn Quốc Hưng (Chủ nhiệm),
TS. Trần Trung Thành; PGS. TS. Nguyễn Tấn Tiến; TS. Đỗ Xuân Phú; ThS. Lê Đức Thắng; TS. Nguyễn Ngọc Điệp; ThS. Võ Văn Cương; ThS. Lê Đại Hiệp; ThS. Đỗ Hữu Minh Hiếu; KS. Lê Duy Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2018.335.
- Trường đại học Việt Đức,
01/04/2019 - 01/04/2021. - 2022 - 116 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phanh MRF; Biên dạng rô to; Răng lược; Kích thước; Khối lượng; Công suất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20411
|
|
22758
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng nấm cộng sinh vùng rễ từ một số cây (cỏ ngọt đinh lăng bạch chỉ) có khả năng phân giải photpho và sản sinh chất kích thích sinh trưởng IAA (Indole – 3 – Acetic Acid)
/
TS. Nguyễn Thị Mai Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Lê minh Châu; ThS. Trần Thị Thuý Quỳnh; ThS. Vũ Thị Thu Hà; TS. Cồ Thị Thuỳ Vân; CN. Đặng Thị Nhung; ThS. Trần Thị Hương; ThS. Nguyễn Thị Hồng Liên; ThS. Nguyễn Vũ Mai Linh; ThS. Hoàng Văn Tuấn; ThS. Đặng Thảo Yến Linh; TS. Phạm Thị Thu Hoài
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 002.2020.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp,
01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 130 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nấm cộng sinh; Rễ cây; Phân giải photpho; Chất kích thích; Cỏ ngọt; Đinh lăng; Bạch chỉ; Sinh trưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20405
|
|
22759
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tiên tiến ứng dụng trong sản xuất mặt nạ bỏ túi chống ngạt khói
/
CN. Phan Thị Chuyên (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Tuấn Anh; GS. TS. Vũ Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Âu Thị Hằng; ThS. Nguyễn Quang Minh; TS. Đỗ Mạnh Hùng; TS. Phạm Thị Nam Bình; ThS. Lâm Thị Tho; KS. Dương Quang Thắng; CN. Lê Ngọc Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.103/19.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
01/01/2019 - 01/12/2021. - 2021 - 125 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mặt nạ bỏ túi; Chống ngạt khói; Vật liệu; Sản xuất; Chế tạo; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20398
|
|
22760
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị chiếu sáng (FO-SSLx) sử dụng nguồn sáng LED tích hợp linh kiện quang cấu hình tự do FOx và xây dựng một số mô hình chiếu sáng phòng bệnh liên quan đến thị lực mắt
/
PGS. TS. Phạm Hồng Dương (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Thị Giang; ThS. Lê Anh Tú; PGS. TS. Đỗ Xuân Thành; TS. Ngô Quang Minh; TS.Đỗ Ngọc Chung; TS. Trần Quốc Tiến; ThS. Phạm Thị Hằng; TS. Nguyễn Đức Trung Kiên; ThS. Phạm Hoàng Minh; ThS. Nguyễn Văn Hiệu; ThS. Nguyễn Đức Thành
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN.30/18.
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
01/11/2018 - 01/10/2021. - 2022 - 130 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị chiếu sáng; Đèn Led; Thị lực; Linh kiện; Chế tạo; Cấu hình tự do
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20399
|