Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490564
TS Nguyễn Thị Thanh Trà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Một số tiếp cận đo lường sự sáng tạo trên thế giới và ở Việt Nam Bùi Thị Thuý Hằng; Nguyễn Thị Thanh TràTạp chí nghiên cứu giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9325 |
| [2] |
Hồ Thị Nhật; Nguyễn Thị Thanh Trà; Nguyễn Đình Dũng Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [3] |
Thực trạng hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh cuối cấp trung học cơ sở hiện nay Dương Giáng Thiên Hương; Nguyễn Thị Thanh TràTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1067 |
| [4] |
Nguyễn Thị Thanh Trà Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [5] |
Đánh giá năng lực của người học thông qua hình thức đánh giá sự thực hiện Nguyễn Thị Thanh TràTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [6] |
Mối quan hệ giữa đánh giá và tự đánh giá kết quả học tập trong quá trình dạy học Nguyễn Thị Thanh TràTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [7] |
Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án vào dạy học môn tự nhiên và xã hội lớp 3 Nguyễn Tuyết Nga; Nguyễn Thị Thanh TràTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [8] |
Nguyễn Thị Thanh Trà Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [9] |
Sử dụng hồ sơ học tập trong đánh giá kết quả học tập của người học theo tiếp cận năng lực Nguyễn Thị Thanh Trà.Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “Tâm lý học – Giáo dục học vì sự phát triển của học sinh và nhà trường hạnh phúc”. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, tháng 10/2020. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thị Thanh Trà Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 26, tháng 2/2020, tr 30 – 35 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Tình, Vũ Lệ Hoa, Trịnh Thuý Giang, Từ Đức Văn, Nguyễn Thị Thanh Hồng, Trương Thị Hoa, Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Cẩm Tú, Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Thanh Trà, Nguyễn Thuý Quỳnh, Mai Quốc Khánh, Đào Thị Ngọc Anh. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Đức Sơn – Lê Minh Nguyệt – Nguyễn Thị Thanh Hồng – Trịnh Thuý Giang – Trương Thị Hoa – Mai Quốc Khánh – Trần Thị cẩm Tú – Vũ Lệ Hoa – Hoàng Thanh Thuý – Vũ Bá Tuấn – Nguyễn Thị Thanh Trà – Nguyễn Nam Phương – Nguyễn Vinh Quang. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thực trạng hoạt động tư vấn nghề nghiệp cho học sinh cuối cấp trung học cơ sở hiện nay. Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Thị Thanh Trà.Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội, Volume 65, số 4, tr 89 - 98. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Xu hướng phát triển mô hình trường học thông minh trên thế giới và Việt Nam Bùi Thị Thúy Hằng, Vũ Minh Trang, Nguyễn Thị Thanh Trà.Tạp chí Giáo dục và xã hội. Số đặc biệt tháng 5/2020, tr 536 – 541 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Một số tiếp cận đo lường sự sáng tạo trên thế giới và ở Việt Nam. Bùi Thị Thuý Hằng, Nguyễn Thị Thanh Trà.Tạp chí khoa học, ĐHQG Hà Nội: Nghiên cứu Giáo dục, Vol 39, No3 (tập 39, số 3), tháng 6 năm 2023, tr23-33 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phát triển sự sáng tạo cho sinh viên kĩ thuật thông qua dạy học dự án. Nguyễn Thị Thanh Trà, Bùi Thị Thuý Hằng.Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Tâm lý học, giáo dục học trong bối cảnh biến đổi xã hội, (P.1 - quyển 1), tr 520 -529. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Trịnh Thuý Giang, Nguyễn Thị Thanh Hồng, Nguyễn Nam Phương, Nguyễn Đức Sơn, Nguyễn Thị Thanh Trà, Trần Bá Trình.Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Career Orientation of Students in the Faculty of Mining at Hanoi University of Mining and Geology TRUONG Thi Hoa, NGUYEN Thuy Quynh, NGUYEN Thi Thanh Tra, NGUYEN Tat ThangInzynieria Mineralna - Journal of the Polish Mineral Engineering Society. No 2(48), 2021, July – December, p.555 - 565. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Experimental Process Of Developing Life Skills Educating Competency For Pedagogy Student In Vietnam Trương Thị Hoa, Trinh Thuy Giang, Nguyen Thi Thanh Tra, Le Thi Hoang Lan, Nguyen Thuy Quynh, Đao Thi Thu Trang, Phi Thi Thu TrangFrontiers in Health Infomatics, Vol 13, Issue 8, p 3034 – 3043 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hang Thi Thuy Bui, Amrita Kaur, Tra Thi Thanh Nguyen, Hoc Hieu Le Psychology of Aesthetics, Creativity, and the Arts. American Psychological Association. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hang T. T Bui, Amrita Kaur, Tra T. T Nguyen European Journal of Engineering Education - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Thị Thanh Trà Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thanh Hoá Thời gian thực hiện: 06/2024 - 06/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 09/2024 - 09/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
B2024-SPH-03. Phát triển thang đo sàng lọc tổng quát tâm bệnh của học sinh phổ thông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thời gian thực hiện: 09/2022 - 03/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
B2020 – SPH – 09. Phát triển năng lực giáo dục kĩ năng sống cho sinh viên ngành sư phạm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2020 - 06/2022; vai trò: Thành viên đề tài |
| [7] |
B2020 – SPH – 09. Phát triển năng lực giáo dục kĩ năng sống cho sinh viên ngành sư phạm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2020 - 06/2022; vai trò: Thành viên đề tài |
| [8] |
B2024-SPH-03. Phát triển thang đo sàng lọc tổng quát tâm bệnh của học sinh phổ thông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
CT09/01-2024-3. Nâng cao hiệu quả hướng nghiệp và phân luồng học sinh sau Trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 09/2024 - 09/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu hệ thống giải pháp và xây dựng mô hình nâng cao chất lượng giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Thanh HoáThời gian thực hiện: 06/2024 - 06/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
SPHN22-23. Nghiên cứu thực nghiệm các biện pháp phát triển năng lực giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 09/2022 - 03/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
