Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559768
TS TRẦN HẢI NGỌC
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Hà Tĩnh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Niềm tin đối với đồng nghiệp và tác động của nó đến học tập phát triển nghề nghiệp của giáo viên Phan Thị Mai Hương; Đinh Thị Hồng Vân; Đỗ Thị Lệ Hằng; Trần Hải NgọcTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [2] |
Niềm tin đối với đồng nghiệp và tác động của nó đến học tập phát triển nghề nghiệp của giáo viên Phan Thị Mai Hương; Đinh Thị Hồng Vân; Đỗ Thị Lệ Hằng; Trần Hải NgọcTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [3] |
Trương Đình Thăng; Đinh Thị Hồng Vân; Nguyễn Thị Quỳnh Anh; Trần Hải Ngọc Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [4] |
Phát triển thang đo Tâm thế của giáo viên phổ thông với đổi mới giáo dục Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Trương Đình Thăng; Trần Hải NgọcTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
| [5] |
Sự tự tin và mối quan hệ của nó với tâm thế thực hiện đổi mới giáo dục ở giáo viên phổ thông Phan Thị Mai Hương; Đặng Thị Thu Trang; Trương Đình Thăng; Trần Hải NgọcTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
| [6] |
Ngô Tất Đạt; Trần Viết Cường; Bùi Ngọc Anh; Trần Hải Ngọc; Trần Thế Sơn Khoa học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7594 |
| [7] |
Chinh Duc Nguyen, Thu-Nguyet Huynh, Ngoc Hai Tran International Journal of Leadership in Education Theory and Practice; https://doi.org/10.1080/13603124.2021.2013543 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Yen Thi Xuan Nguyen, Xuan Van Ha, and Ngoc Hai Tran Education Research International; VOl 2022 at https://doi.org/10.1155/2022/4585376 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
The practices of professional learning communities in Vietnamese primary schools Hong-Van Thi Dinh; Xuan V. Ha Thang Dinh Truong Ngoc Hai Tran Nhan Thanh Nguyen Dung Viet NguyenEducation 3-13 International Journal of Primary, Elementary and Early Years Education; DOI: https://doi.org/10.1080/03004279.2024.2445268 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Challenges to STEM education in Vietnamese high school contexts Lam Thi Bich Le; , Toan Thai Tran; , Ngoc Hai TranHELIYON; CELL PRESS; 7(12); - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Curriculum reform in Vietnam: primary teachers’ views, experiences, and challenges Kien Pham The; Xuan Van Ha; Hai Ngoc Tran; Yen Thi Xuan NguyenEducation 3-13 -International Journal of Primary, Elementary and Early Years Education; DOI: 10.1080/03004279.2022.2162829 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hong-Van Thi Dinh, Quynh Anh Thi Nguyen*, Ngoc Hai-Tran, Le-Hang Thi-Do, Hung Thanh Nguyen, Long Minh Dau,
Bao-Phan Phung-Dinh; European Journal of Educational Research; Volume 12, Issue 1, 551 - 565. DOI: 10.12973/eu-jer.12.1.551 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Xuan Van Ha, Nam Giang Tran, Ngoc Hai Tran The Qualitative Report, USA - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Vinh-Long Tran-Chi, Ngoc Hai Tran International Journal of Advanced and Applied Science, Taiwan - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Ngoc Hai Tran, Xuan Van Ha, Vinh Anh Le, An Nhu Nguyen, Kien The Pham European Journal of Educational Research, The Netherlands - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
EFL Reformed Curriculum: Vietnamese teachers' cognitions and practices Nam Giang Tran, Xuan Van Ha, Ngoc Hai TranRELC Journal (NXB SAGE); 54(01), 166-182 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Ngoc Hai Tran, et al. International Journal of Educational Sciences, NXB KRE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến công bố quốc tế của giảng viên các trường đại học ở Việt Nam Trịnh Thị Phương Thảo, Trần Hải Ngọc, Phan Thị Thanh ThảoTạp chí Giáo dục, Bộ GD-ĐT, 497(1-3), 50-55. ISSN: 2354-0753 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Trần Hải Ngọc và Trần Thị Ái Đức Tạp chí Giáo dục, Bộ GD-ĐT, 501(1), 32-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Điều chỉnh 12 tiêu chuẩn CDIO phù hợp chuyên ngành đào tạo QTKD Trần Hải NgọcTạp chí Giáo dục và Xã hội, 2(2021), 33-38 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Hải Ngọc và Nguyễn Thị Thu Thủy Tạp chí Giáo dục và Xã hội, 122(183), 110-117 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Niềm tin đối với đồng nghiệp và tác động của nó đến Học tập phát triển nghề nghiệp của giáo viên Phan Thi Mai Hương, Đinh Thị Hồng Vân, Đỗ Thị Lệ Hằng, Trần Hải NgọcTạp chí Tâm lý học, 4(265), 17-34. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Ngoc Hai Tran et al. Psychology and Education Journal, USA - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Mapping the professional learning of primary teachers in Vietnam: a multi-method case study Philip Hallinger, Ngoc Hai Tran (corresponding author) and Thang Dinh TruongProfessional Development in Education (NXB Routledge - UK); 49(5):856-870 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phát triển thang đo tâm thế của giáo viên phổ thông với đổi mới giáo dục Phan Thị Mai Hương, Đặng Thị Thu Trang, Trương Đình Thăng, Trần Hải NgọcTạp chí Tâm lý học, 9(9), 3-22 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Sự tự tin và mối quan hệ của nó với tâm thế thực hiện đổi mới giáo dục ở giáo viên phổ thông Phan Thị Mai Hương, Đặng Thị Thu Trang, Trương Đình Thăng, Trần Hải NgọcTạp chí Tâm lý học, 8(8), 18-30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Quynh-Tho Thi Bui, Kim-Nhung Thi Nguyen, Ngoc Hai Tran & Khanh Thi Tran Asian Journal of Agriculture and Rural Development, USA - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Ngoc Hai Tran, et al. Problems of Education in the 21 Century, Lithuania - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
An Nhu Nguyen, Ngoc Hai Tran, Vinh-Long Tran-Chi, Cuong Viet Tran International Journal of Educational Studies, NXB KRE - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Truong Đình Thăng, Đinh Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Trần Hải Ngọc Khoa học Giáo dục, Viện KHGDVN, 37(1), 48-53 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hai-Ngoc Tran; Kien The Pham; Hung Van Bui; Thanh-Thanh Thi Duong; Nghia Dai Tran International Journal of Psychosocial Rehalibitation, UK - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Quynh-Tho Thi Bui and Hai Ngoc Tran International Journal of Economic Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Do Thi Le Hang, Tran Hai Ngoc, Truong Dinh Thang Tạp chí Tâm lý học Xã hội, Viện Tâm lý học, 3(3), 41-56 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Ngoc Hai Tran et al. Voprosy Obrazovaniya - Moscow Educational Sciences Journal, NXB Đại học Moscow, Russia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [36] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Workplace conditions created by principals for their teachers professional development in Vietnam Hai-Ngoc Tran; Duc-Chinh Nguyen; Gia-Viet Nguyen; Thi-Nga Ho, Quynh-Tho Thi Bui; Ngoc-Ha HoangInternational Journal of Leadership in Education, UK, (NXB Routledge) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Ngoc Hai Tran 3rd World Conference on Education in Malaysia, 25-26 Nov 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Hai-Ngoc Tran and Hong-Thu Thi Nguyen Internaional Journal of Adult, Community and Professional Learning, USA - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Ngoc Hai Tran, Philip Hallinger, Thang Dinh Truong School Leadership and Management, UK (NXB Routledge), 38(01), 80-101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [41] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD & ĐT Thời gian thực hiện: 1/2023 - 6/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Việt Nam (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [4] |
Sức khỏe tinh thần của giáo viên THCS tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Phát triển đội ngũ giáo viên trường phổ thông ở Viêt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [6] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động NCKH theo hướng Quốc tế của GV Đại học tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ Quốc gia Việt Nam (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu sự hài lòng của SV Lào đối với các dịch vụ giáo dục tại Trường Đại học Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Hà TĩnhThời gian thực hiện: 9/2018 - 9/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục- Đào tạo Việt Nam Thời gian thực hiện: 9/2017 - 6/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu việc làm của người dân ven biển miền Trung trong bối cảnh biến đổi môi trường sinh thái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục- Đào tạo Việt NamThời gian thực hiện: 9/2017 - 6/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động NCKH theo hướng Quốc tế của GV Đại học tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [12] |
Nghiên cứu sự hài lòng của SV Lào đối với các dịch vụ giáo dục tại Trường Đại học Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Hà TĩnhThời gian thực hiện: 9/2018 - 9/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Phát triển đội ngũ giáo viên trường phổ thông ở Viêt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [14] |
Sức khỏe tinh thần của giáo viên THCS tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cộng đồng học tập chuyên môn trong phát triển năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên phổ thông ở Việt Nam (MS: 503.01-2021.12 - ID: 811) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Việt Nam (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [16] |
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH “QUẢN LÝ DỰA TRÊN NHÀ TRƯỜNG” Ở CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC HIỆN NAY CỦA VIỆT NAM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD & ĐTThời gian thực hiện: 1/2023 - 6/2025; vai trò: Thành viên chính |
