Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27091
PGS. TS Trương Quốc Phong
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Công nghệ Sức khoẻ - Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá giá trị chẩn đoán của khay thử phát hiện nhanh kháng nguyên virus rubella Ngô Thu HườngKhoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [2] |
Trịnh Thị Thu Thủy; Nguyễn Thị Thủy; Trương Quốc Phong Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Nguyễn Việt Phương; Đặng Thị Thu; Lưu Hồng Sơn; Nguyễn Thị Phương Hạnh; Trương Quốc Phong Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708X |
| [4] |
Nghiên cứu điều kiện tự cảm ứng biểu hiện protein tái tổ hợp trong Escherichia Coli Trương Quốc PhongHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nghiên cứu khả năng lên men ethanol của chủng Escherichia Coli rC13 tái tổ hợp Trương Quốc Phong; Nguyễn Lan Hương; Tô Kim AnhTạp chí Khoa học và Công nghệ (các Trường Đại học Kỹ thuật) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3980 |
| [6] |
Tạo chủng Escherichia Coli tái tổ hợp có khả năng lên men cồn từ đường C5 và C6 Trương Quốc Phong; Nguyễn Lan Hương; Tô Kim Anh; Vũ Thị Thu HàTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [7] |
Trương Quốc Phong; Nguyễn Văn Mùi Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Quy trình sản xuất chế phẩm chứa Lactoferrin từ chủng nấm men Pichia pastoris KM71-3 tái tổ hợp Trương Quốc Phong, Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Tiến Thành, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Trường Giang, Nguyễn Chính NghĩaGiải pháp hữu ích số 3343, cấp ngày 15/08/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Chủng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp sinh tổng hợp Lactoferrin bò và quy trình tạo ra chủng này Trương Quốc PhongGiải pháp hữu ích số 2821, cấp ngày 24/01/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Quy trình sản xuất que thử phát hiện nhanh virut rota Trương Quốc PhongGiải pháp hữu ích số 2106, cấp ngày 12/08/2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Phân loại hai loài trà hoa trắng Camellia caudata và Camellia pubicosta bằng kỹ thuật PCR Trương Quốc Phong, Nguyễn Văn Mùi, Trần NinhTạp chí Di truyền học và Ứng dụng, 2, tr. 17-23 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nhân đoạn ITS1-rDNA-ITS2 bằng kỹ thuật để phân loại một số loài trà (Camellia). Trương Quốc Phong, Nguyễn Văn MùiTuyển tập Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, tr. 1191-1194 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nhân gen mã hóa rARN 5,8S ở loài Trà hoa vàng Camellia petelotii Vườn Quốc gia Tam Đảo Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Văn Mùi, Trương Quốc PhongTạp chí Di truyền học và Ứng dụng, 3, tr. 24 -28 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Dang Thi Thu, Truong Quoc Phong, Nong Van Hai Proceeding of the 8th Asean Food Conference, pp 30-34. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trương Quốc Phong, Nguyễn Văn Mùi Tuyển tập Hội nghị toàn quốc những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, định hướng Nông Lâm nghiệp Miền núi, tr. 192-195 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Rapid test for identification of catfish by using Loop-mediated isothermal amplification (LAMP) Truong Quoc Phong, Dao Huy Phong, Do Thi Thu Ha, Marc Campet, To Kim AnhProceeding of the 4th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 69-73. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Hạnh Phúc, Trần Thị Nguyệt Lan, Nguyễn Thị Kim Khánh, Trương Quốc Phong, Nguyễn Thanh Long, Nguyễn Thị Thu Thủy Tạp chí Y tế dự phòng, 4(112), tr. 23-28. (ISSN 0868 – 2836) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Truong Quoc Phong, Khuat Huu Thanh Proceeding of the 5th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 349-352. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Cloning and expression Aspergillus niger PBC beta-glucosidase in Pichia pastoris SMD1168. Nguyen Thi Xuan Sam, Truong Quoc Phong, Do Thi Thu Ha, To Kim AnhProceeding of the 5th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 353-358. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Improvement for ethanol fermentation of recombinant Escherichia coli strain Truong Quoc Phong, Nguyen Lan Huong, To Kim AnhVietnam J. Science and Technology, 49(1A), pp. 202-209 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [21] |
To Kim Anh, Dang Thi Thu, Nguyen Xuan Sam, Tran Dinh Man, Le Quang Hoa, Truong Quoc Phong, Do Thu Ha, Nguyen Quoc Viet, Le Duy Khuong, Le Tuan, Phung Thi Thuy Vietnam J. Science and Technology, 49(1A), pp. 439-445. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tạo chủng Escherichia coli tái tổ hợp có khả năng lên men cồn từ đường C5 và C6 Trương Quốc Phong, Nguyễn Lan Hương, Tô Kim Anh, Vũ Thị Thu HàTạp chí Công nghệ Sinh học, 9(1), pp. 119-123. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nghiên cứu khả năng lên men ethanol của chủng Escherichia coli rC13 tái tổ hợp. Trương Quốc Phong, Nguyễn Lan Hương, Tô Kim AnhTạp chí Khoa học & Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, 86, pp. 127-132. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Trương Quốc Phong, Akos Vertes Journal of Science & Technology Technical Universities, 87, pp. 31-35. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyen Viet Phuong, Truong Quoc Phong, Dang Thi Thu International Workshop on Argicultural engineering and post-harvest technology for asia sustainability. pp. 545-551. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nghiên cứu điều kiện tự cảm ứng biểu hiện protein tái tổ hợp trong Escherichia coli Trương Quốc PhongBáo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Tập 1, Tr. 163-167. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trương Quốc Phong, Lâm Tú Quỳnh Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (3): 303-313. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Two-dimensional differential in gel electrophoresis analysis of Mycobacterium tuberculosis proteome Truong Quoc Phong, Do Thi Thu Ha, Nguyen Lan Huong, Dang Minh Hieu, Nguyen Thanh Hoa, Phung Thi Thuy, Pham Ngoc ThachThe Proceeding of the 8th SEATUC Symposium, ISBN 978-967-12214-1-9, [OS04] 5-8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Trương Quốc Phong Tạp chí Khoa học và Công nghệ 102: 154-157. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nghiên cứu cải biến Agrobacterium tumefaciens sinh tổng hợp Coenzyme Q10 Nguyễn Việt Phương, Trương Quốc Phong, Đặng Thị ThuTạp chí Khoa học và Công nghệ 52(6): 721-734 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đa dạng di truyền của xạ khuẩn nội cộng sinh phân lập từ cây quế tại tỉnh Hòa Bình. Quách Ngọc Tùng, Khiếu Thị Nhàn, Chu Kỳ Sơn, Phạm Thanh Huyền, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Trương Quốc Phong, Nguyễn Tiến Thành, Vũ Thu Trang*, Phí Quyết Tiến*Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5B): 577-582. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đánh giá và sàng lọc xạ khuẩn nội cộng sinh trên cây Quế có khả năng kháng vi sinh vật gây bệnh Quách Ngọc Tùng, Khiếu Thị Nhàn, Chu Kỳ Sơn, Trương Quốc Phong, Phí Quyết Tiến, Vũ Thu TrangTạp chí Công nghệ Sinh học, 12 (2): 365-371 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Development of a lateral flow immunoassay strip for rapid detection of rotavirus in fecal samples Do Thi Thu Ha, Ngo Thu Huong, Nguyen Dang Hien, Le Thi Luan, Luong Trinh Thuy Linh, Truong Quoc PhongJournal of Biology, 37(1SE):12-17. DOI: 10.15625/0866-7160/v37n1se.6070 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Proteomic profiling of multidrug-susceptible and resistant strains of mycobacterium tuberculosis Truong Quoc Phong, Do Thi Thu Ha, Uwe Volker, Elke HammerJournal of Biology, 37(1SE):18-26. DOI: 10.15625/0866-7160/v37n1se.6071 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy chủng Agrobacterium tumefaciens tái tổ hợp sinh tổng hợp Coenzyme Q10 Nguyễn Việt Phương, Đặng Thị Thu, Trương Quốc PhongTạp chí Sinh học, 37(1SE):105-110. DOI: 10.15625/0866-7160/v37n1se.6097 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Cloning and expression of gene coding for rotavirus VP6 protein in Escherichia coli Do Thi Thu Ha, Truong Quoc PhongJournal of Science and Technology Technical Universities 105(A):10-14. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Việt Phương, Đăng Thị Thu, Lưu Hồng Sơn, Nguyễn Thị Phương Hạnh, Trương Quốc Phong Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(6): 723-729. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nghiên cứu hoạt tính sinh học coenzyme Q10 và một số đặc tính của phức Coenzyme Q10 – Cyclodextrin Trương Quốc Phong, Nguyễn Việt Phương, Ngô Thu Hường, Đặng Thị ThuTạp chí Công nghệ Sinh học 13(2A): 597-602 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Tối ưu mã di truyền để biểu hiện protein VP6 của virus rota trong Escherichia coli. Trương Quốc Phong, Đỗ Thị Thu HàTạp chí Công nghệ Sinh học 13(2A): 619-626 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Do Thi Thu Ha, Luong Trinh Thuy Linh, Nguyen Thi Ngoc Anh, Ngo Thu Huong, Nguyen Dang Hien, Truong Quoc Phong The Proceeding of the 9th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 219-224. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Molecular cloning and expression of nattokinase in Bacillus megaterium. Truong Quoc Phong, Trinh Thi Hong Nhung, Nguyen Lan HuongThe Proceeding of the 9th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 225-229 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Do Thi Thu Ha, Truong Quoc Phong The Proceeding of the 9th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796, pp. 230-233. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Truong Quoc Phong Proceeding of the 10th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 1882-5796. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Ứng dụng hệ thống biểu hiện baculovirus nhằm sản xuất protein ORF2 tái tổ hợp của virus PCV2 Đặng Vũ Hoàng, Trương Quốc Phong, Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Lương, Đặng Thị Kiều Anh, Nguyễn Thúy Duyên, Nguyễn Thế Vinh, Takehiro KokuhoKhoa học Kỹ thuật Thú y, XXIII(2): 14-21. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Production of polyclonal antibodies against recombinant VP6 antigen of rotavirus Do Thi Thu Ha, Ngo Thu Huong, Nguyen Dang Hien, Truong Quoc PhongJournal of Science and Technology 54(4A): 331-339 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Truong Quoc Phong, Pham Thi Thao Phuong Journal of Science and Technology 54(4A): 323-330. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Tối ưu mã di truyền để biểu hiện protein Orf2 của porcine circovirus trong Escherichia coli Trương Quốc Phong, Khuất Hữu Thanh, Trần Thị Thanh Hà, Đặng Vũ HoàngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y XXIV(2): 12-19 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Truong Quoc Phong, Do Thi Thu Ha, Uwe Volker, Elke Hammer Indian J Microbiol. 5(2):219-230. DOI 10.1007/s12088-015-0511-2 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Truong Quoc Phong, Elke Hammer, Manuella Gesell Salazar, Do Thi Thu Ha, Nguyen Lan Huong, Dang Minh Hieu, Nguyen Thanh Hoa, Phung Thi Thuy, Uwe Volker Journal of Integrated OMICS 4(1): 28-36. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Proteomic analyses of age related changes in A.BY/SnJ mouse hearts Krishnatej Nishtala, Truong Quoc Phong, Leif Steil, Martina Sauter, Manuela Gesell Salazar, Reinhard Kandolf, Stephan B Felix, Uwe Völker, Karin Klingel, Elke HammerProteome Science 11(1):29 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Elke Hammer, Truong Quoc Phong, Leif Steil, Manuela Sesell Salazar, Christian Scharf, Reinhard Kandolf, Stephan B. Felix, Heyo K. Kroemer, Karin Klingel, Uwe Volker Journal of Integrated Omics, 2(2), pp. 54-63. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Krishnatej Nishtala, Truong Q. Phong, Leif Steil, Martina Sauter, Manuela G. Salazar, Reinhard Kandolf, Heyo K. Kroemer, Stephan B. Felix, Uwe Völker, Karin Klingel, Elke Hammer Proteomics, 11(22), pp 4310-4320. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Elke Hammer, Truong Quoc Phong, Leif Steil, Karin Klingel, Manuela Gesell Salazar, Jörg Bernhardt, Reinhard Kandolf, Heyo K. Kroemer, Stephan B. Felix, and Uwe Völker Proteomics, 10 (9), pp 1802 – 1818 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Human immune proteome in experimental colonization with Staphylococcus aureus Silva Holtfreter, Thi Thu Hoai Nguyen, Heiman Wertheim, Leif Steil, Harald Kusch, Quoc Phong Truong, Susanne Engelmann, Michael Hecker, Uwe Völker, Alex van Belkum, Barbara M. BrökerClinical and Vaccine Immunology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Development of a lateral flow immunoassay test strip for the rapid detection of rubella virus Truong Quoc Phong, Nguyen Thi Anh Hoa, Ngo Thu Huong, Pham Huong Giang, Khuat Huu ThanhJournal of Science & Technology Technical Universities 126A: 32-37. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Cloning and expression of the Dengue virus non-structural protein 1 (NS1) in E. coli Truong Quoc Phong, Chu Thi Minh Hai, Le Van Hoang, Dang Thi Huyen TrangJournal of Science & Technology Technical Universities 126A: 38-43. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Dao Thi Thanh Huyen, Nguyen Thanh Thuy, Tran Quang Huy, Nguyen Dong Tu, Pham Huong Giang, Nguyen Thi Thu May, Pham Van Chung, Truong Quoc Phong Vietnam Journal of Preventive Dedicine 28(4): 93-100. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Study on the production of rubella antiserum for vaccine control in Vietnam Ngo Thu Huong, Pham Thanh Truong, Ngo Thanh Huong, Truong Quoc Phong, Nguyen Dang HienJournal of Practical Medicine 7(1073): 72-77. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Truong Quoc Phong, Pham Thi Ngoc, Nguyen Dieu Huong, Nguyen Thi Ngoc Anh Vietnam Journal of Science and Technology 56(4A): 190-198. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Development of immunochromatographic strip for the simple and rapid detection of aflatoxin M1. Pham Thi Ngoc, Nguyen Thi Ngoc Anh, Ngo Thu Huong, Truong Quoc PhongProceedings of National Biotechnology conference 2018: 288-294 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyen Thi Ngoc Anh, Pham Thi Ngoc, Ngo Thu Huong, Truong Quoc Phong Proceedings of National Biotechnology conference 2018: 300-307. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Tình, Trương Quốc Phong Proceedings of National Biotechnology conference 2018: 308-314. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [63] |
La Van Thuat, Ngo Thi Nguyet, Vu Thi Ngoc Anh, Nguyen Thu Trang, Ngo Thu Huong, Trinh Thi Thu Thuy, Truong Quoc Phong Proceedings of National Biotechnology conference 2020: 288-293. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Trịnh Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Thuỷ, Trương Quốc Phong Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2020: 463-469. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Generation of Recombinant SARS-CoV-2 RBD Protein and Its Specific Antibody Truong Quoc Phong, Nguyen Thi Hien, Tran Van Son, Ngo Thu Huong, Nguyen Dang HienThe Proceeding of the 9th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 2186-7631, pp. 134-139 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Development of Lateral Flow Test Strip for Detection Antibodies Against Orientia Tsutsugamushi Truong Quoc Phong, Trinh Van Toan, Nguyen Thi Nguyet, Nguyen Hoang Anh, Nguyen Quang Anh, Dang Thi Viet Huong, Ngo Thu Huong, Vo Viet CuongProceeding of the 9th South East Asian Technical University Consortium (SEATUC) Symposium, ISSN 2186-7631, pp. 145-150. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Optimization of preservation solutions to execute testing on cervical smear sample Quang Thanh Le, Thanh Hai Pham, Quy Thi Cam Nguyen, Quoc Phong Truong, Tha Thanh Tam Nguyen, Thu Hang PhamAsian Journal of Medical Sciences, 12(6): 34-37. DOI: 10.3126/ajms.v12i6.34299 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Trịnh Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Thuỷ, Trương Quốc Phong Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(3): 410-416. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Thuy T.T. Trinh, Trang T. Nguyen, Thuy. Nguyen, Phong Q. Truong Journal of International Scientific Publications: Agriculture & Food 9: 274-283. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn sinh tổng hợp glucoronic acid từ Kombucha. Trần Khánh Linh, Nguyễn Thu Trang, Cao Xuân Bách, Nguyễn Trường Giang, Trương Quốc Phong, Lê TuânKỷ yếu Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021, ISBN 978-604-9987-88-5, 1013-1018. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn sinh tổng hợp glucoronic acid từ Kombucha. Trần Khánh Linh, Nguyễn Thu Trang, Cao Xuân Bách, Nguyễn Trường Giang, Trương Quốc Phong, Lê TuânKỷ yếu Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021, ISBN 978-604-9987-88-5, 1013-1018. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Xác định một số đặc tính của que thử nhanh phát hiện kháng thể kháng Orientia tsutsugamushi Trịnh Văn Toàn, Nguyễn Hoàng Anh, Hoàng Thị Thoa, Đặng Thị Việt Hương, Trương Quốc Phong, Võ Viết CườngTạp chí Y Dược học 18: 124-129 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Cloning and expression of non-strutural protein 1 (NS1) of Dengue virus type 4 in Escherichia coli Truong Quoc Phong, Nguyen Thi Bich Ngoc, Ngo Thu HuongProceedings of Vietnam National Conference on Biotechnology 2022, ISBN 978-604-357-052-6, 75-81 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Codon optimization for expression of recombinant SARS-CoV-2 nucleocapsid protein in Escherichia coli Truong Quoc Phong, Nguyen Thi Hien, Ngo Thu HuongProceedings of Vietnam National Conference on Biotechnology 2022, ISBN 978-604-357-052-6, 82-87 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Huong Thu Ngo, Son Van Tran, Hien Dang Nguyen, Phong Quoc Truong Journal of Applied Biology & Biotechnology 11(2): 102-113. DOI: 10.7324/JABB.2023.110209 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [76] |
High cell density fermentation strategies for production of bovine lactoferrin in Pichia pastoris Thuy Thi Thu Trinh, Huong Thu Ngo, Phong Quoc TruongJournal of Applied Biology & Biotechnology 11(4): 58-65. DOI: 10.7324/JABB.2023.120208 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Ngo Thu Huong, Hoang Thi Huyen, Truong Quoc Phong Vietnam Journal of Science and Technology 62(1): 23-34. DOI: https://doi.org/10.15625/2525-2518/17325 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Huong Thu Ngo, Tho Tien Ngo, Son Van Chan, Yen Thu Tran, Hien Dang Nguyen, Phong Quoc Truong Journal of Applied Biology & Biotechnology 12(3):162-171. DOI: 10.7324/JABB.2024.165231 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Nghiên cứu cải tiến Agrobacterium tumef Aciens sinh tổng hợp Coenzyme Q10 Nguyễn Việt Phương; Trương Quốc Phong; Đặng Thị ThuKhoa học và công nghệ (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
| [80] |
Trương Quốc Phong Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3980 |
| [81] |
Nghiên cứu biểu hiện gien mã hóa kháng nguyên bề mặt của tiên mao trùng gây bệnh ở trâu, bò Việt Nam Nguyễn Thị Thu Hiền; Phạm Thị Tâm; Trương Quốc Phong; Phạm Thị Trang; Nguyễn Thị Kim LanNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nghiên cứu sản xuất enzyme thuỷ phân lignocellulose để sản xuất bioethanol Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu biểu hiện protein tái tổ hợp của PCV2 để phát triển kit chẩn đoán và vắc xin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm dạng que thử phát hiện nhanh virus rota gây tiêu chảy ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Nghiên cứu biểu hiện protein tái tổ hợp của PCV2 để phát triển kit chẩn đoán và vắc xin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu chế tạo KIT phát hiện nhanh Aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi và Aflatoxin M1 trong sữa tươi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tạo chế phẩm CoQ10 từ Agrobacterium tumefaciens tái tổ hợp để sản xuất thực phẩm chức năng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Nghiên cứu sản xuất enzyme thuỷ phân lignocellulose để sản xuất bioethanol Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu so sánh hệ protein của vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis nhạy cảm và đa kháng thuốc phân lập ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm dạng que thử phát hiện nhanh virus rota gây tiêu chảy ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Nghiên cứu tạo que thử nhanh phát hiện virus Dengue ứng dụng phát hiện tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Blockchain phục vụ quản lý chuỗi sản xuất và tiêu thụ hạt tiêu Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
