Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471382
PGS. TS Dương Nhựt Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trường Đại học Cần Thơ góp phần bảo tồn và phát triển giống cá niên Dương Nhựt Long; Dương Thúy Yên; Nguyễn Hoàng ThanhKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Ảnh hưởng nguồn cá bố mẹ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống cá sặc rằn giai đoạn nuôi thương phẩm Nguyễn Hoàng Thanh; Dương Nhựt Long; Dương Thúy YênKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Đánh giá hiệu quả chọn lọc giống cá sặc rằn (Trichopodus pectoralis Regan, 1910) Nguyễn Hoàng Thanh; Dương Nhựt Long; Dương Thúy YênKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Võ Hoàng Liêm Đức Tâm; Dương Nhựt Long; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Trần Ngọc Hải; Lam Mỹ Lan Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[5] |
Dương Nhựt Long; Võ Hoàng Liêm Đức Tâm Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Võ Hoàng Liêm Đức Tâm; Dương Nhựt Long; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Trần Ngọc Hải; Lam Mỹ Lan Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Võ Hoàng Liêm Đức Tâm; Dương Nhựt Long; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Trần Ngọc Hải; Lam Mỹ Lan Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Hứa Thái Nhân; Phạm Minh Đức; Dương Nhựt Long Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[9] |
Hứa Thái Nhân; Phạm Minh Đức; Dương Nhựt Long Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[10] |
Dương Nhựt Long; Nguyễn Văn Triều; Nguyễn Anh Tuấn Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[11] |
Dương Nhựt Long; Nguyễn Văn Triều; Nguyễn Anh Tuấn Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[12] |
Mô hình nuôi thuỷ sản kết hợp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thanh Phương; Dương Nhựt Long; Lý Văn KhánhTuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[13] |
Nghiên cứu nuôi vỗ thành thục cá heo (Botia modesta Bleeker, 1865) với các mật độ khác nhau Nguyễn Thanh Hiệu; Dương Nhựt Long; Lam Mỹ LanKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[14] |
Nghiên cứu nuôi vỗ thành thục cá heo (Botia modesta Bleeker, 1865) với các mật độ khác nhau Nguyễn Thanh Hiệu; Dương Nhựt Long; Lam Mỹ LanKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[15] |
Ảnh hưởng của mật độ thả giống lên hiệu quả nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) xen canh với lúa ở vùng nước lợ - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[16] |
To Develop a Water Quality Monitoring System for Aquaculture Areas Based on Agent Model Thai Minh Truong, Cuong Huy Phan, Hoang TranFourth International Congress on Information and Communication Technology, 2020, Volume 1027. ISBN : 978-981-32-9342-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 08/2013 - 09/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sản xuất giống cá dày (Channa lucius) ở Hậu Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2013; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2011 - 03/2013; vai trò: Thành viên |
[5] |
Bảo tồn nguồn gen cá rô đồng đầu vuông ở tỉnh Hậu Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2012 - 11/2014; vai trò: Thành viên |
[6] |
Hoàn thiện qui trình sản xuất giống cá lóc qui mô nông hộ vùng Đồng Tháp Mười – tỉnh Long An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/02/2009 - 01/02/2011; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2010 - 01/12/2012; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2005 - 01/10/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Kỹ thuật sản xuất giống và thực nghiệm nuôi thương phẩm cá Kết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2003 - 01/01/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Thực nghiệm xây dựng mô hình nuôi tôm càng xanh thương phẩm trong ao đất ở tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/09/2011 - 01/04/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá Leo (Wallago attu Schneider 1801) ở An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2006 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Chuyển giao mô hình sản xuất giống và nuôi tăng sản cá sặc rằn ở An Phú tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2007 - 01/07/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi tôm càng xanh thích ứng với biến đổi khí hậu ở tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cải thiện giống cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan 1909) bằng phương pháp chọn lọc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2015 - 01/07/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Phát triển mô hình nuôi tôm càng xanh công nghiệp trong ao đất tại tỉnh Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
[18] |
Thử nghiệm xây dựng một số mô hình AQUAPONIC nuôi thủy sản ở tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/02/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2014 - 01/02/2016; vai trò: Thành viên |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2017 - 11/2018; vai trò: Thành viên |
[23] |
Cải tiến và hoàn thiện mô hình sản xuất Lúa – Tôm nâng cao năng suất, hiệu quả và thích ứng với biến đổi khí hậu trên nền ứng dụng công nghệ IoT & mạng cảm biến ở huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên GiangThời gian thực hiện: 12/2019 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[24] |
Chọn lọc giống cá sặc rằn ở tỉnh Đồng Tháp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng ThápThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[25] |
Phát triển và nâng cao hiệu quả mô hình lúa – tôm ở huyện thới bình tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thới BìnhThời gian thực hiện: 7/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án |