Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484739
TS Trần Quang Tuyến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Quốc tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tác động của giáo dục đại học đến khởi nghiệp: Nghiên cứu trường hợp các tỉnh ở Việt Nam Đồng Văn Chung, Hoàng Việt Hà, Trần Quang TuyếnTạp chí Kinh tế & Kinh doanh - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[2] |
Trần Quang Tuyến; Lê Văn Đạo; Nguyễn Văn Định; Nguyễn Quỳnh Hương Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[3] |
Trần Quang Tuyến; Vũ Văn Hưởng Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[4] |
Trần Quang Tuyển; Lê Văn Đạo; Nguyễn Anh Tú Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[5] |
Trần Quang Tuyến; Lê Văn Đạo Cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Tác động hỗ trợ chính phủ đến hoạt động cải tiến của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam Trần Quang Tuyến; Vũ Văn HưởngTC Kinh tế và kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9287 |
[7] |
Đánh giá hiệu quả của hệ thống giáo dục đại học Việt Nam: Sử dụng chỉ số Färe-Primont. Trần Quang Tuyến; Phạm Hùng Hiệp; Lê Văn ĐạoTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[8] |
Trần Quang Tuyến; Vũ Văn Hưởng Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[9] |
Đói nghèo, bất bình đẳng và mức sống dân cư cấp xã ở Việt Nam Trần Quang TuyếnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[10] |
Công nghiệp hóa nông thôn ở một số nưóc châu á và hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[11] |
Nghèo đói của hộ gia đình trong bối cảnh suy giảm kinh tế ở Việt Nam Nguyễn Việt Cường; Phùng Đức Tùng; Trần Quang TuyếnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[12] |
ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế đến sự sống sót của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam Trần Quang Tuyến; Vũ Văn HưởngNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[13] |
Nghèo đói của hộ gia đình trong bối cảnh suy giảm kinh tế ở Việt Nam Nguyễn Việt Cường; Phùng Đức Tùng; Trần Quang TuyếnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[14] |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam: Một số thách thức và kiến nghị Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[15] |
Phân tích hệ số Gini theo nguồn thu nhập ở Việt Nam giai đoạn 2002-2012 Trần Quang TuyếnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[16] |
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam Tiêu chí và mực độ hoàn thành Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNhững vấn đề kinh tế & Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[17] |
Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang Tuyến Tạp chí Khoa học: Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[18] |
Phát triển công nghiệp nông thôn ở Đài Loan và Hàn Quốc: Một số hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/06/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Các mô hình công nghiệp hóa trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[11] |
Chính sách lãi suất trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
[12] |
Công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn qua thực tiễn vùng Thanh - Nghệ - Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên |
[13] |
Hỗ trợ chính phủ, hoạt động cải tiến và hiệu quả doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Châu Á, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nghiệm |
[14] |
Tác động của công nghiệp hóa tới việc làm cho lao động nông thôn Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[15] |
Tham nhũng, chất lượng thể chế và hiệu quả doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Tổng kết 30 năm đổi mới: Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhóm A cấp ĐHQGHN- sản phẩm tư vấn cho Ban Kinh tế Trung ƯơngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Phó trưởng nhóm nghiên cứu |
[17] |
Định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, Chương trình KX 04/07-06/10Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thư ký khoa học |