Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.31246

TS Nguyễn Hữu Kiên

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH THUỐC VÀ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP PHÒNG TRỊ BỆNH THỐI NHŨN TRÁI MÍT CHO TỈNH HẬU GIANG

Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Hồng Đức, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Văn Giang, Trần Văn Chí, Mai Đức Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Tổng quan về tiềm năng ứng dụng của yếu tố phiên mã NAC trong cải thiện đặc tính chống chịu ở cây trồng

Phạm Công Tuyên Ánh; Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Hữu Kiên; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Văn Lộc
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[3]

Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng

Nguyễn Hữu Kiên; Chu Đức Hà; La Việt Hồng; Hà Thị Quyến; Nguyễn Lê Khanh; Phạm Châu Thùy; Trần Đăng Khoa; Nguyễn Đăng Cơ; Bùi Đình Tú; Lê Huy Hàm
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[4]

Đánh giá mức độ biểu hiện gen và xây dựng mô hình cấu trúc không gian của protein giàu methionine ở cây sắn bằng công cụ tin sinh học

Nguyễn Hữu Kiên; Tạ Thị Diệu Linh; Chu Đức Hà; Nguyễn Hà My; La Việt Hồng; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Quỳnh Anh; Bùi Thị Thu Hương; Đồng Huy Giới
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Kết quả biến nạp cấu trúc CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen GmHyPRP1 vào giống đậu tương ĐT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Thu Ngần; Chu Đức Hà; Phạm Vũ Long; Đinh Thị Mai Thu; Lê Thị Mai Hương; Jae-Yean Kim; Vũ Văn Tiến; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo; Nguyễn Văn Đồng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Thiết kế vector biểu hiện thực vật mang gen crỵ2Ah1-wt và cb có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Ẹtiella zinkenella

Nguyên Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Lê Thị Minh Thành; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Thiết kế vector biểu hiện thực vật mang gen cry2Ab3 có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Eiiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngân; Lê Thị Minh Thành; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[8]

Nghiên cứu nâng cao tỷ lệ tạo cây hoàn chỉnh in vitro trong quá trình nuôi cấy phôi dừa Sáp (Makápúnó coconuts)

Nguyễn Văn Đồng; Đinh Thị Thu Ngần; Tống Thị Hường; Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Lê Thị Mai Hương; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Nhất Linh; Phạm Thị Phương Thúy
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmHyPRP1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Trung Anh; Lê Thị Mai Hương; Đoàn Thị Hải Dương; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[10]

Thiết kế hệ thống cấu trúc vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmNAC29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[11]

Cải biến và thiết kế vector biểu hiện các gen cry1la có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Nguyễn Tuấn Minh; Đinh Thị Mai Thu; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Nguyễn Nhất Linh; Nguyễn Anh Vũ; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[12]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen cry1Aa dạng dại và cải biến có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Nguyễn Tuấn Minh; Đinh Thị Mai Thu; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngân; Nguyễn Nhất Linh; Nguyễn Anh Vũ; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[13]

ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển các giống đậu tương mới

Nguyễn Anh Vũ; Nguyễn Hữu Kiên; Dương Tuấn Bảo; Lê Huy Hàm; Nguyễn Văn Đồng
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[14]

The RIKEN Center for Sustainable Resource Science presents the annual CSRS Incentive Award in recognition of outstanding research achievement to M.S. Kien Nguyen of the Signaling Pathway Research Unit "Arabidopsis type B cytokinin response regulators ARR1, ARR10, and ARR12 negatively regulate plant responses to drought" for Fiscal Year 2016

Nguyễn Hữu Kiên
Trung tâm Khoa học Tài nguyên bền vững (CSRS), RIKEN, Nhật Bản - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[15]

Phân lập và thiết kế vector phục vụ công tác chọn tạo giống cây trồng biến đổi gen có khả năng chống chịu với điều kiện bất thuận

Nguyễn Anh Vũ, Lương Thanh Quang, Nguyễn Hữu Kiên, Bùi Thúy Hiền, Dương Tuấn Bảo, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Trung Anh, Đỗ Như Quỳnh, Trần Quốc Bảo, Vũ Hoàng Nam, Trần Thu Cúc, Phạm Thị Lý Thu, Lê Huy Hàm, Nguyễn Văn Đồng
Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ nhất, Vol 1: 255-262 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển các giống đậu tương mới

Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hữu Kiên, Dương Tuấn Bảo, Lê Huy Hàm, Nguyễn Văn Đồng
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc, Vol 2: 1153-1156 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Yếu tố phiên mã NAC trong thực vật: vai trò và tiềm năng ứng dụng

Nguyễn Hữu Kiên và Nguyễn Văn Đồng
Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ hai, 2: 302-306 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[18]

Nhân nuôi sâu đục quả đậu tương Etiella zinckenella Treitschke (Lepidopera: Pyralidae) bằng thức ăn nhân tạo

Nguyễn Đức Việt, Đào Thị Hằng, Lê Đức Khánh, Phùng Sinh Hoạt, Vũ Thị Thủy, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương
Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 10; 733-738 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Comparative analysis of root transcriptomes from two contrasting drought-responsive Williams 82 and DT2008 soybean cultivars revealed differentially expressed genes under dehydration stress

Ha C.V., Watanabe Y., Tran U.T., Le D.T., Tanak M., Nguyen K.H., Seki M., Nguyen D.V., Tran L-S.P
RIKEN Summer School 2015, Sep 4-5, 2015, Shinrin-Koen, Saitama, Japan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Genome-wide identification and expression analysis of the CaNAC family members in chickpea cultivars with contrasting drought tolerance during development, dehydration and ABA treatments

Nguyen K.H., Ha C.V., Watanabe Y., Tran U.T., Esfahani M.N., Nguyen D.V., Tran L-S.P
The 57th Annual Meeting of the Japanese Society of Plant Physiologists, Mar 18-20, Morioka, Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Arabidopsis type B cytokinin response regulators ARR1, ARR10, and ARR12 negative regulate plant response to drought

Nguyen K.H., Ha C.V., Nishiyama R., Watanabe Y., Leyva-González M.A., Fujita Y., Tran U.T., Li W., Tanaka M., Seki M., Schaller G.E., Herrera-Estrella L., Tran L-S.P
RIKEN Summer School 2016, Sep 9-10, Tsukuba, Ibaraki, Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

The soybean NAC transcription factor GmNAC85 enhances drought tolerance in transgenic Arabidopsis

Nguyen K.H., Ha C.V., Wantanabe Y., Le D.T., Tran L-S.P
The 3rd CSRS-ItbM Joint Workshop, Jan 12, 2017, Noyori Conference Hall, Nagoya University, Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

The soybean NAC transcription factor GmNAC85 enhances drought tolerance in transgenic Arabidopsis

Nguyen K.H., Ha C.V., Wantanabe Y., Le D.T., Tran L-S.P
RIKEN Summer School 2017, Sep 1-2, Kazusa Academia Hall, Kisarazu, Chiba, Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

The Arabidopsis histidine phosphotransfer AHP4 plays a negative regulatory role in plant drought response

Ha C.V., Li Y., Mostofa M.G., Watanabe Y., Li W., Nguyen K.H., Tanaka M., Seki M., Sato M., Toyooka K., Osakabe Y., Tran L-S.P
The 58th Annual Meeting of the Japanese Society of Plant Physiologists, Mar 16-18, Kagoshima, Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

Arabidopsis type B cytokinin response regulators ARR1, ARR10, and ARR12 negative regulate plant response to drought

Nguyen K.H., Ha C.V., Nishiyama R., Watanabe Y., Leyva-González M.A., Fujita Y., Tran U.T., Li W., Tanaka M., Seki M., Schaller G.E., Herrera-Estrella L., Tran L-S.P
The 10th Vietnam – Japan Scientific Exchange Meeting (VJSE2017), 9th Sep 2017, Toyosu Campus, Shibaura Institute of Technology, Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[26]

Quy trình nhân nhanh in vitro giống dừa sáp (Makapuno coconuts) thông qua giai đoạn tạo phôi vô tính

Nguyễn Văn Đồng, Đinh Thị Thu Ngần, Tống Thị Hường, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Hữu Kiên, Lê Huy Hàm, Phạm Thị Phương Thúy
Cục Sở Hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Kết quả bước đầu trong nghiên cứu chuyển gen kháng sâu cry1b ở đậu tương

Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Thu Cúc
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Vol 9 (39):125-131 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu quy trình biến nạp gen vào giống đậu tương ĐT22 thông qua Agrobacterium tumefaciens

Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Hữu Kiên
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Vol 9 (39):119-124 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu biến nạp gen liên quan đến khả năng kháng hạn và kháng thuốc trừ cỏ vào giống đậu tương ĐT22

Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hữu Kiên, Dương Tuấn Bảo
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, Vol 11:3-9 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[30]

Thiết kế vector biểu hiện gen chịu hạn NTCB-ZmNF-YB2 ở cây ngô

Nguyễn Văn Đồng và Nguyễn Hữu Kiên
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, Vol 7:31-37 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu thiết kế vector biểu hiện gen chịu hạn NTCB-ZmNAC1 ở cây ngô

Nguyễn Văn Đồng và Nguyễn Hữu Kiên
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, Vol 6:42-48 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu chuyển gen chịu hạn NF-YB2 vào một số dòng ngô Việt Nam

Nguyễn Văn Đồng, Phạm Thị Lý Thu, Lê Thị Mai Hương, Phạm Thị Hương, Lê Thị Lan, Nguyễn Chiến Hữu, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Duy Hưng, Lê Huy Hàm
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn , Vol 7:25-30 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[33]

Nghiên cứu biến nạp gen IPT (isopentenyl transferase) kháng hạn vào một số dòng ngô chọn lọc thông qua vi khuẩn Agrobacteriumtumefaciens

Nguyễn Văn Đồng, Phạm Thị Lý Thu, Trần Duy Hưng, Lê Thị Mai Hương, Phạm Thị Hương, Lê Thị Lan, Nguyễn Chiến Hữu, Nguyễn Hữu Kiên, Lê Huy Hàm
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 12:10-15 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[34]

Overexpression of GmCHS7 in soybean leads to reduced pigmentation in hilum of transgenic seeds

Nguyen V.A., Pham H.X., Do Q.T.N., Nguyen A.T., Nguyen K.H., Le H.H., Nguyen D.V
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, No. 1(3):32-37 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Thiết kế hệ thống cấu trúc vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmNAC29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương

Nguyễn Hữu Kiên, Vũ Văn Tiến, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Mai Thu, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Xuân Hội, Jae-Yean Kim, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 23: 3-9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmHyPRP1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học

Nguyễn Hữu Kiên, Vũ Văn Tiến, Nguyễn Trung Anh, Lê Thị Mai Hương, Đoàn Thị Hải Dương, Đinh Thị Mai Thu, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Xuân Hội, Jae-Yean Kim, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 24: 10-17 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Cải biến và thiết kế vector biểu hiện các gen cry1Ia có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Nguyễn Tuấn Minh, Đinh Thị Mai Thu, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Nguyễn Nhất Linh, Nguyễn Anh Vũ, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 21: 29-40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen cry1Aa dạng dại và cải biến có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Nguyễn Tuấn Minh, Đinh Thị Mai Thu, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Nguyễn Nhất Linh, Nguyễn Anh Vũ, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 14: 12-21 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Tổng quan về tiềm năng ứng dụng của yếu tố phiên mã NAC trong cải thiện đặc tính chống chịu ở cây trồng

Phạm Công Tuyên Ánh, Chu Đức Hà, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Nguyễn Hữu Kiên, Phạm Phương Thu, Nguyễn Quốc Trung, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Lộc
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(5): 684-694 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Nghiên cứu nâng cao tỷ lệ tạo cây hoàn chỉnh in vitro trong quá trình nuôi cấy phôi dừa sáp (Makapuno coconuts)

Nguyễn Văn Đồng, Đinh Thị Thu Ngần, Tống Thị Hường, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương, Đinh Thị Mai Thu, Nguyễn Nhất Linh, Phạm Thị Phương Thúy
Tạp chí Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 5: 16-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Thiết kế vector biểu hiện thực vật mang gen cry2Ah1-wt và cb có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Mai Thu, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Lê Thị Minh Thành, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 8:24-31 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

Thiết kế vector biểu hiện thực vật mang gen cry2Ab3 có hoạt tính kháng sâu đục quả đậu tương Etiella zinkenella

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Mai Thu, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Lê Thị Minh Thành, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 7:16-24 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[43]

Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng

Nguyễn Hữu Kiên, Chu Đức Hà, La Việt Hồng, Hà Thị Quyến, Nguyễn Lê Khanh, Phạm Châu Thùy, Trần Đăng Khoa, Nguyễn Đăng Cơ, Bùi Đình Tú, Lê Huy Hàm
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số chuyên đề dành cho Đoàn thanh niên VAAS 133:74-80 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Đánh giá mức độ biểu hiện gen và xây dựng mô hình cấu trúc không gian của protein giàu methionine ở cây sắn bằng công cụ tin sinh học

Nguyễn Hữu Kiên, Tạ Thị Diệu Linh, Chu Đức Hà, Nguyễn Hà My, La Việt Hồng, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Nguyễn Quỳnh Anh, Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số chuyên đề dành cho Đoàn thanh niên VAAS, 133:66-74 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Nghiên cứu xác định thuốc và xây dựng giải pháp phòng trị bệnh thối nhũn trái mít cho tỉnh Hậu Giang

Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Hữu Kiên, Trần Hồng Đức, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Văn Giang, Trần Văn Chí, Mai Đức Chung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 228(01):371-376 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[46]

Kết quả biến nạp cấu trúc CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen GmHyPRP1 vào giống đậu tưsơng ĐT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Thu Ngần, Chu Đức Hà, Phạm Vũ Long, Đinh Thị Mai Thu, Lê Thị Mai Hương, Jae-Yean Kim, Vũ Văn Tiến, Phạm Xuân Hội, Lê Đức Thảo, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số chuyên đề dành cho Đoàn thanh niên VAAS, 133:20-26 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[47]

Kết quả nghiên cứu khả năng tái sinh của một số giống đậu tương Việt Nam phục vụ cho chỉnh sửa gen bằng công nghệ CRISPR/Cas9

Nguyễn Hữu Kiên, Hoàng Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Nguyễn Minh Hiếu, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Nguyễn Hải Anh, Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Vol 24:20-27 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Mức độ biểu hiện của họ gen mã hóa CaTCPs ở hai giống đậu gà (Cicer arietinum) trong điều kiện xử lý hạn và ABA

Trần Duy Cường, Trần Đăng Khánh, Trần Phan Lam Sơn, Nguyễn Hữu Kiên, Chu Đức Hà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 06 (148)/2023, 26-31 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[49]

Nghiên cứu đánh giá, chọn lọc một số giống cà phê vối Việt Nam chịu hạn, phục vụ lai tạo giống mới ứng phó với biến đổi khí hậu

Lê Thị Như, Pierre Marraccini, Valerie Poncet, Phạm Xuân Hội, Phan Việt Hà, Đinh Thị Tiếu Oanh, Vi Bảo Trâm, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Văn Toàn, Trần Thị Bích Ngọc, Vũ Thị Danh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Lê Văn Bốn, Lê Văn Phi, Hoàng Quốc Trung, Phạm Thị Mai, Khổng Ngân Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 07 (158)/2024, 28-33 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[50]

Phát triển phương pháp xác định nhanh và tin cậy bệnh tristeza trên cam bằng kỹ thuật One-Step RT-PCR

Nguyễn Hữu Kiên, Tống Thị Hường, Nguyễn Thị Hòa, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Thị Hằng, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Lê Trang, Trần Thị Nhung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 01(161)/2025, 91-95 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[51]

Ảnh hưởng của từ trường đến một số đặc điểm sinh lý của giống đậu tương DT2008

Nguyễn Hữu Kiên, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Lê Thị Thảo, La Việt Hồng, Thân Gia Bảo, Đồng Huy Giới, Chu Đức Hà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 01(161)/2025, 74-79 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[52]

Thiết kế cấu trúc CRISPR/CAS9 bất hoạt gen SBEIIb ở lúa bắc thơm 7

Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 01(161)/2025, 41-46 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[53]

Nghiên cứu chuyển cấu trúc CRISPR/CAS9 vào giống ngô K7 nhằm chỉnh sửa vùng promoter của gen ZmCLE7

Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hiệp, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Liễu, Khuất Hữu Trung, Đỗ Tiến Phát, Đoàn Thị Bích Thảo, Nguyễn Lê Trang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 01(161)/2025, 32-41 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[54]

Thiết kế cấu trúc CRISPR/CAS9 nhằm gây đột biến trên promoter của gen ZmCLE7 ở một số giống ngô Việt Nam

Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Văn Đoài, Nguyễn Xuân Cường, Phạm Thị Hằng, Nguyễn Thị Liễu, Đoàn Thị Bích Thảo, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Hữu Kiên, Đỗ Tiến Phát
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 01(161)/2025, 25-32 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[55]

Comparative analysis of root transcriptomes from two contrasting drought-responsive Williams 82 and DT2008 soybean cultivars under normal and dehydration conditions

Ha C.V., Watanabe Y., Tran U.T., Le D.T., Tanaka M., Nguyen K.H., Seki M., Nguyen D.V., Tran L-S.P
Frontiers in Plant Science, 6:551 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Correlation between differential drought tolerability of two contrasting drought-responsive chickpea cultivars and differential expression of a subset of CaNAC genes under normal and dehydration conditions

Nguyen K.H., Ha C.V., Watanabe Y., Tran U.T., Esfahani M.N., Nguyen D.V., Tran L-S.P
Frontiers in Plant Science, 6:449 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[57]

Arabidopsis type B cytokinin response regulators ARR1, ARR10, and ARR12 negatively regulate plant responses to drought

Nguyen K.H., Ha C.V., Nishiyama R., Watanabe Y., Leyva-Gonzalez M.A., Fujita Y., Tran U.T., Li W., Tanaka M., Seki M., Schaller G.E., Herrera-Estrella L., Tran L-S.P
Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America, 113(11): 3090-3095 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

OaMAX2 of Orobanche aegyptiaca and Arabidopsis AtMAX2 share conserved functions in both development and drought responses

Li W., Nguyen K.H., Watanabe Y., Yamaguchi S., Tran, L-S.P
Biochemical and Biophysical Research Communications, 478(2): 521-526 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[59]

Adaptation of the symbiotic Mesorhizobium-chickpea relationship to phosphate deficiency relies on reprogramming of whole-plant metabolism

Nasr Esfahani M., Kusano M., Nguyen K.H., Watanabe Y., Ha C.V., Saito K., Sulieman S., Herrera-Estrella L., Tran L-S.P
Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America, 113(32): E4610-4619 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[60]

Comparative transcriptome analysis of nodules of two Mesorhizobium-chickpea associations with differential symbiotic efficiency under phosphate deficiency

Nasr-Esfahani M., Inoue K., Chu H.D., Nguyen K.H., Ha C.V., Watanabe Y., Burritt D.J., Herrera-Estrella L., Mochida K., Tran L-S.P
The Plant Journal, 91(5): 911-926 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[61]

The karrikin receptor KAI2 promotes drought resistance in Arabidopsis thaliana

Li W., Nguyen K.H., Chu H.D., Ha C.V., Watanabe Y., Osakabe Y., Leyva-Gonzalez M.A., Sato M., Toyooka K., Voges L., Tanaka M., Mostofa M.G., Seki M., Seo M., Yamaguchi S., Nelson D.C., Tian C., Herrera-Estrella L., Tran, L-S.P
PLoS Genetics, 13(11): e1007076 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[62]

The soybean transcription factor GmNAC085 enhances drought tolerance in Arabidopsis

Nguyen K.H., Mostofa M.G., Li W., Ha C.V., Watanabe Y., Le D.T., Thao N.P., Tran L-S.P
Environmental and Experimental Botany, 151: 12-20 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[63]

Identification, structural characterization and gene expression analysis of members of the nuclear factor-Y family in chickpea (Cicer arietinum L.) under dehydration and abscisic acid treatments

Chu H.D., Nguyen K.H., Watanabe Y., Le D.T., Pham T.T.L., Mochida K., Tran, L-S.P
International Journal of Molecular Sciences, 19(11): 3290 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[64]

Genome-wide identification of the TCP transcription factor family in chickpea (Cicer arietinum L.) and their transcriptional responses to dehydration and exogenous abscisic acid treatments

Tran C.D., Chu H.D., Nguyen K.H., Watanabe Y., La H.V., Tran K.D., Tran L-S.P
Journal of Plant Growth Regulation, 37(4): 1286-1299 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[65]

Strigolactones in plant adaptation to abiotic stresses: an emerging avenue of plant research

Mostofa M.G., Li W., Nguyen K.H., Fujita M., Tran, L-S.P
Plant Cell & Environment, 41: 2227–2243 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[66]

Overexpression of GmNAC085 enhances drought tolerance in Arabidopsis by regulating glutathione biosynthesis, redox balance and glutathione-dependent detoxification of reactive oxygen species and methylglyoxal

Nguyen K.H., Mostofa M.G., Watanabe Y., Tran C.D., Rahman M.M., Tran L-S.P
Environmental and Experimental Botany, 161: 242-254 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[67]

Crosstalk between the cytokinin and MAX2 signaling pathways in growth and callus formation of Arabidopsis thaliana

Li W., Nguyen K.H., Ha C.V., Watanabe Y., Tran, L-S.P
Biochemical and Biophysical Research Communications, 511(2):300-306 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Genome-wide association mapping of leaf mass traits in a Vietnamese rice landrace panel

Hoang G.T., Gantet P., Nguyen K.H., Phung N.T.P., Ha L.T., Nguyen T.T., Lebrun M., Courtois B., Pham X.H
PLOS ONE, 14(7): e0219274 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[69]

Insights into acetate-mediated copper homeostasis and antioxidant defense in lentil under excessive copper stress

Hossain M.S., Abdelrahman M., Tran C.D., Nguyen K.H., Chu H.D., Watanabe Y., Hasanuzzaman M., Mohsin S.M., Fujita M., Tran L-S.P
Environmental Pollution, 258: 113544 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[70]

Comparative functional analyses of DWARF14 and KARRIKIN INSENSITIVE 2 in drought adaptation of Arabidopsis thaliana

Li W., Nguyen K.H., Chu H.D., Watanabe Y., Osakabe Y., Sato M., Toyooka K., Seo M., Tian L., Tian C., Yamaguchi S., Tanaka M., Seki M., Tran, L-S.P
Plant J, 103(1): 111-127 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[71]

Negative roles of strigolactone-related SMXL6, 7 and 8 proteins in drought resistance in Arabidopsis

Li W., Nguyen K.H., Tran C.D., Watanabe Y., Tian C., Yin X., Li K., Yang Y., Guo J., Miao Y., Yamaguchi S., Tran L-S.P
Biomolecules, 10(4) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[72]

Different strategies of strigolactone and karrikin signals in regulating the resistance of Arabidopsis thaliana to water-deficit stress

Li W., Gupta A., Tian H., Nguyen K.H., Tran C.D., Watanabe Y., Tian C., Li K., Yang Y., Guo J., Luo Y., Miao Y., Tran, L-S.P
Plant Signaling & Behavior, 15(9): 1789321 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[73]

The GATA gene family in Chickpea: Structure analysis and transcriptional responses to abscisic acid and dehydration treatments revealed potential genes involved in drought adaptation

Niu L., Chu H.D., Tran C.D., Nguyen K.H., Pham H.X., Le D.T., Li W., Wang W., Le T.D., Tran L-S.P
Journal of Plant Growth Regulation, 39: 1647–1660 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[74]

Phosphate or nitrate imbalance induces stronger molecular responses than combined nutrient deprivation in roots and leaves of chickpea plants

Nasr-Esfahani M., Inoue K., Nguyen K.H., Chu H.D., Watanabe Y., Kanatani A., Burritt D.J., Mochida K., Tran L-S.P
Plant, Cell & Environment, 44(2): 574-597 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[75]

Strigolactones regulate arsenate uptake, vacuolar-sequestration and antioxidant defense responses to resist arsenic toxicity in rice roots

Mostofa, M. G., Rahman, M. M., Nguyen, K. H., Li, W., Watanabe, Y., Tran, C. D., Zhang, M., Itouga, M., Fujita, M., & Tran, L.-S. P
Journal of Hazardous Materials, 415: 125589 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[76]

Copper nanoparticle application enhances plant growth and grain yield in maize under drought stress conditions

Nguyen D.V., Nguyen H.M., Le N.T., Nguyen K.H., Nguyen H.T., Le H.M., Nguyen A.T., Dinh N.T.T., Hoang S.A., Ha C.V
Journal of Plant Growth Regulation, 41: 364–375 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[77]

Strigolactones modulate cellular antioxidant defense mechanisms to mitigate arsenate toxicity in rice shoots

Mostofa M.G., Ha C.V., Rahman M.M., Nguyen K.H., Keya S.S., Watanabe Y., Itouga M., Hashem A., Abd_Allah E.F., Fujita M., Tran L.-S. P
Antioxidants, 10(11): 1815 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[78]

Insights into the gene and protein structures of the CaSWEET family members in chickpea (Cicer arietinum), and their gene expression patterns in different organs under various stress and abscisic acid treatments

La H.V., Chu H.D., Tran C.D., Nguyen K.H., Le Q.T.N., Hoang C.M., Cao B.P., Pham A.T.C., Nguyen B.D., Nguyen T.Q., Nguyen L.V., Ha C.V., Le H.T., Le H.H., Le T.D., Tran L-S.P
Gene, 146210 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[79]

SUPPRESSOR of MAX2 1 (SMAX1) and SMAX1-LIKE2 (SMXL2) Negatively Regulate Drought Resistance in Arabidopsis thaliana

Feng, Z., Liang, X., Tian, H., Watanabe, Y., Nguyen, K. H., Tran, C. D., Abdelrahman, M., Xu, K., Mostofa, M. G., Van Ha, C., Mochida, K., Tian, C., Tanaka, M., Seki, M., Liang, Z., Miao, Y., Tran, L. S. P., & Li, W
Plant and Cell Physiology, 63(12):1900-1913 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[80]

KARRIKIN UPREGULATED F-BOX 1 negatively regulates drought tolerance in Arabidopsis

Tian, H., Watanabe, Y., Nguyen, K. H., Tran, C. D., Abdelrahman, M., Liang, X., Xu, K., Sepulveda, C., Mostofa, M. G., Van Ha, C., Nelson, D. C., Mochida, K., Tian, C., Tanaka, M., Seki, M., Miao, Y., Tran, L.-S. P., & Li, W
Plant Physiology, 190(4):2671-2687 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[81]

Modulation of osmoprotection and antioxidant defense by exogenously applied acetate enhances cadmium stress tolerance in lentil seedlings

Hossain, M. S., Abdelrahman, M., Tran, C. D., Nguyen, K. H., Chu, H. D., Watanabe, Y., Fujita, M., & Tran, L.-S. P
Environmental Pollution, 308:119687 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[82]

The histidine phosphotransfer AHP4 plays a negative role in Arabidopsis plant response to drought

Ha, C.V., Mostofa, M. G., Nguyen, K. H., Tran, C. D., Watanabe, Y., Li, W., Osakabe, Y., Sato, M., Toyooka, K., Tanaka, M., Seki, M., Burritt, D. J., Anderson, C., Zhang, R., Nguyen, H. M., Le, V. P., Bui, H. T., Mochida, K., & Tran, L.-S. P
The Plant Journal, 111(6):1732-1752 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[83]

Differential metabolic rearrangements in the roots and leaves of Cicer arietinum caused by single or double nitrate and/or phosphate deficiencies

Nasr Esfahani, M., Kusano, M., Abdelrahman, M., Nguyen, K. H., Watanabe, Y., Mochida, K., Burritt, D. J., & Tran, L.-S. P
The Plant Journal, 111(6):1643-1659 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[84]

Karrikin Receptor KAI2 Coordinates Salt Tolerance Mechanisms in Arabidopsis thaliana

Mostofa, M. G., Abdelrahman, M., Rahman, M. M., Tran, C. D., Nguyen, K. H., Watanabe, Y., Itouga, M., Li, W., Wang, Z., Mochida, K., & Tran, L.-S. P
Plant and Cell Physiology, 63(12): 1927-1942 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[85]

Cytokinin and MAX2 signaling pathways act antagonistically in drought adaptation of Arabidopsis thaliana

Nguyen, K. H., Li, Z., Wang, C., Ha, C. V., Tran, C. D., Abdelrahman, M., Pham, X. H., Trung, K. H., Khanh, T. D., Chu, H. D., Mostofa, M. G., Watanabe, Y., Wang, Y., Miao, Y., Mochida, K., Pal, S., Li, W., Tran, L-S. P
Plant Stress 12: 100484 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[86]

Altering Endogenous Cytokinin Content by GmCKX13 as a Strategy to Develop Drought-Tolerant Plants

Le, D. T., Ha, C. V, Nguyen, K. H., Chu, H. D., Zhu, C., W., Li, Yasuko, W., Kojima, M., Takebayashi, Y., Sakakibara, H., Mochida, K., Tran, L.-S. P
Plant Stress: 100678 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[87]

Strigolactone and karrikin receptors regulate phytohormone biosynthetic and catabolic processes

Li, L., Gupta, A., Zhu, C., Xu, K., Watanabe, Y., Tanaka, M., Seki, M., Mochida, K., Kanno, Y., Seo, M., Nguyen, K. H., Tran, C. D., Chu, H. D., Yin, H., Jia, K.-P., Tran, L.-S. P., Yin, X., Li, W
Plant Cell Reports, 44(3): 60 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[88]

Advancing Crop Resilience Through High-Throughput Phenotyping for Crop Improvement in the Face of Climate Change

Nguyen, H. T., M. A. R. Khan, T. T. Nguyen, N. T. Pham, T. T. B. Nguyen, T. R. Anik, M. D. Nguyen, M. Li, K. H. Nguyen, U. K. Ghosh, L.-S. P. Tran and C. V. Ha
Plants, 14(6): 907 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Phân lập và thiết kế vector phục vụ công tác chọn tạo giống cây trồng biến đổi gen có khả năng chống chịu với điều kiện bất thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo giống đậu tương biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ (Giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo giống đậu tương biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp nuôi cấy in vitro cho một số giống đậu tương và cà chua phổ biến nhằm phục vụ chỉnh sửa hệ gen bằng công nghệ CRISPR/Cas9

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký
[6]

Nghiên cứu bước đầu tạo cây đậu tương tăng cường khả năng chịu hạn bằng kỹ thuật CRISPR/Cas9

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm (Nhiệm vụ thường xuyên phòng Thí nghiệm Trọng điểm)
[7]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào cho một số cây ăn quả nhằm cung cấp nguồn giống sạch bệnh cho sản xuất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm (Nhiệm vụ thường xuyên phòng Thí nghiệm Trọng điểm)
[8]

Đánh giá và tuyển chọn một số giống lúa tiềm năng từ bộ giống của Viện Di truyền Nông nghiệp phục vụ sản xuất tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Di truyền Nông nghiệp
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu chức năng của điều hòa đáp ứng loại-A ARR8 trong phản ứng với hạn ở cây Arabidopsis

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup
Thời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm (Học bổng sau tiến sĩ)
[10]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 làm tăng số hàng hạt của giống ngô Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2027; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Vai trò quan trọng của điều hòa đáp ứng loại-A ARR9 trong quá trình đáp ứng với hạn trên cây Arabidopsis

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm (Học bổng sau tiến sĩ)