Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.46249

PGS. TS Nguyen Hoang Thinh

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Năng suất sinh sản và chất lượng trứng vịt Nà Tấu

Trần Bích Phương; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Thị Phương Giang; Hà Xuân Bộ; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị Vinh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299
[2]

Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà Vạn Linh nuôi tại học viện Nông nghiệp Việt Nam

Dương Thu Hương; Nguyễn Thị Châu Giang; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Khánh Toàn; Phạm Văn Sơn; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299
[3]

Đánh giá đa dạng di truyền tằm dâu bằng trình tự Nucleotide gen coi

Nguyễn Thị Nhài; Hồ Việt Đức; Nguyễn Đức Duy; Phạm Thu Giang; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Nhiên; Nguyễn Hữu Đức; Trần Thị Bình Nguyên
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299
[4]

Kích thước một số chiều đo của lợn Ỉ nuôi bảo tồn tại Công ty TNHH lợn giống Dabaco Phú Thọ

Phan Thị Tươi; Nguyễn Văn Trung; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Phú; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức Lực
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[5]

Đa hình gen hormone sinh trưởng, thụ thể hormone sinh trưởng và mối liên kết với khối lượng cơ thể của gà Liên Minh

Đỗ Thị Thu Hường; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Đỗ Đức Lực; Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[6]

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Vạn Linh

Dương Thu Hương; Nguyễn Thị Châu Giang; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Khánh Toàn; Đặng Thuý Nhung; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[7]

Sử dụng phương pháp PCR phát hiện một số loại thịt vật nuôi

Nguyễn Thương Thương; Trần Bích Phương; Nguyễn Thái Anh; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[8]

Ảnh hưởng của đa hình gen PIT1, H-FABP, PIK3C3 VÀ CAST đến năng suất thân thịt, chất lượng thịt của lợn Ỉ

Phan Thị Tươi; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[9]

Sinh lý và sinh hóa máu của một số giống vịt bản địa Việt Nam

Trần Bích Phương; Nguyễn Thị Phương Giang; Nguyễn Thị Nguyệt; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Hoàng Thịnh; Hà Xuân Bộ; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Văn Duy; Nguyễn Đăng Cường; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị Vinh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299
[10]

Mô hình hoá động thái năng suất trứng cộng dồn của gà Mía bằng hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ; Hoàng Anh Tuấn; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299
[11]

Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía.

Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu Đoàn
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[12]

Khả năng sinh trưởng của gà Mía dòng trống mang kiểu gen GG của gen GH ở thế hệ thứ nhất

Hoàng Anh Tuấn; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu Đoàn
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[13]

Mô hình hóa động thái sinh trưởng để ước tính khối lượng, tăng khối lượng và tuổi giết thịt phù hợp của gà mía thương phẩm

Hoàng Anh Tuấn; Hà Xuân Bộ; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Xuân Trạch; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[14]

Khả năng sinh trưởng của gà mía mang đa hình của gen insulin và growth hormone

Hoàng Anh Tuấn; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu Đoàn
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[15]

Khả năng phát hiện của que thử nhanh vnua-bqt để chẩn đoán có thai sớm ở bò sữa

Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Huy Doanh; Phạm Thị Kim Anh; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Năng suất sinh sản của lợn nai rừng nuôi bán thâm canh

Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Phạm Hồng Hiển
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[17]

Năng suất sinh sản của gà ri lạc sơn nuôi bán chăn thả

Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Phuong Giang; Bùi Hữu Đoàn
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902
[18]

Năng suất sinh sản gà lạc thủy nuôi bán thâm canh

Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Thị Châu Giang
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902
[19]

Nghiên cứu tạo dòng tế bào lai sinh kháng thể đơn dòng kháng progesterone

Nguyễn Thị Hải; Lê Văn Phan; Nguyễn Bá Mùi; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Trần Hiệp; Cù Thị Thiên Thu; Phạm Kim Đăng
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004
[20]

Đa hình 24-bp in-sertion-deletion và c2402t của gen prolactin ở hai giống gà bản địa Việt Nam: Gà ri và gà mía

Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu Giang
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299
[21]

Tình hình nhiễm cầu trùng ở gà nuôi tại một số trang trại thuộc tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Ngọc Minh Tuấn; Bùi Khánh Linh; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Đình Giang; Vũ Thanh Mai; Lê Thị Lan Anh; Chấu Thị Luyên
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[22]

Ảnh hưởng của giới tính dòng tế bào cấy lên sự phát triển của phôi lợn Bản nhân bản vô tính

Huỳnh Thị Hường; Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Việt Linh.
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[23]

Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn

Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Phương Giang.
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[24]

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ

Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu Giang
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[25]

Khả năng sản xuất thịt của gà Bang Trới

Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[26]

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà chọi Thái Lan

Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Huy Tuấn và Hồ Xuân Tùng
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[27]

ảnh hưởng của probiotic bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến năng suất, vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà thịt lông màu

Phạm Kim Đăng; Nguyễn Đình Trình; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Nguyễn Bá Tiếp
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[28]

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà 6 ngón nuôi tại Lạng Sơn

Nguyễn Khánh Toán; Nguyễn Thị Liên; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu Giang
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[29]

Một số đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Vũ Thị Thúy Hằng; Hoàng Anh Tuấn; Bùi Hữu Đoàn
Khoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004
[30]

Modeling growth curve of Eastern spot-billed ducks raised in Vietnam

Thinh Nguyen Hoang, Doan Bui Huu, Dang Pham Kim, Canh Xuan Nguyen, Giang Nguyen Thi Chau, Minh Luu Quang and Duy Ngoc Do
Journal of Animal and Feed Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Evaluation of Nonlinear Growth Curve Models in the Vietnamese indigenous Mia chicken

Thinh Nguyen Hoang, Huong Do Thi Thu, Doan Bui Huu, Dang Pham Kim, Tuan Hoang Anh and Duy Ngoc Do
Animal Science Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Indigenous Lien Minh chicken of Vietnam: Phenotypic characteristics and single nucleotide polymorphisms of GH, IGFBP and PIT candidate genes related to growth traits

Huong Do Thi Thu, Nguyen Tran Thi Binh, Luc Do Duc, Doan Bui Huu, Dang Thuy Nhung, Canh Nguyen Xuan, Linh Nguyen Viet, Anh Nguyen Thai, Minh Luu Quang, Dang Kim Pham, Thinh Nguyen Hoang
Biodiversitas - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Optimization of in vitro embryo production and zygote vitrification for the indigenous Vietnamese Ban pig: The effects of different in vitro oocyte maturation systems

Nhung Thi Nguyen, Nguyen Xuan Bui, Viet Linh Nguyen, Van Khanh Nguyen, Kazuhiro Kikuchi, Hiep Thi Nguyen, Hong Thi Nguyen, Hoang Thinh Nguyen, Quyen Van Dong, Hoang Ha Chu, Ngo Thi Kim Cuc, Tamas Somfai
Animal Science Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Mutation c.307G>A in FUT1 gene has no effect on production performance of Yorkshire pigs in the tropics: the case of Vietnam

Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Ton and Frederic
Canadian Journal of Animal Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Polymorphism of Candidate Genes related to the number of Teat, vertebrae and ribs in Pigs

Son Trinh Hong, Vinh Nguyen Thi, Pham Pham Duy, Luc Do Duc, Dang Pham Kim, Giang Nguyen Thi Phuong, Tuan Nguyen Ngoc Minh, Thinh Nguyen Hoang
Advances in animal and veterinary sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Effect of FUT1 gene on carcass performance and meat quality of Large White pigs

Do Duc Luc, Ha Xuan Bo, Nguyen Hoang Thinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Frédéric Farnir and Vu Dinh Ton
Tạp chí khoa học kĩ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[37]

Genomic characterization of three Vietnamese indigenous chicken varieties using mitochondrial D-loop sequences

Son Quang Do, Lan Thi Phuong Nguyen, Thinh Hoang Nguyen, Trung Quoc Nguyen
Canadian Journal of Animal Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Đa Hình 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T của gen prolactin ở hai giống gà bản địa Việt Nam: Gà Ri và Gà Mía

Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon 5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía

Nguyễn Hoàng Thịnh và Đỗ Thị Phương
Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái, đực Landrace và Yorkshire

Hà Xuân Bộ, Trần Xuân Mạnh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoàng Thịnh, Đỗ Thị Phương, Vũ Đình Tôn, Farnir Frederic và Đỗ Đức Lực
Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Additive Genetic Effects of RNF4, RBP4, and IGF2 Polymorphisms on Litter Size in Landrace and Yorkshire Sows

Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Nguyen Thi Phuong, Frederic Farnir, and Vu Dinh Ton
Vietnam Journal of Agricultural Sciences /Vietnam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Reproductive and production performance of the Huong pig in the condition of households

Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Ngoc Minh Tuan and Nguyen Thi Phuong Giang
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics/Vietnam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Optimization of the invitro fertilization protocol for frozen epididymal sperm with low fertilization ability in Ban—A native Vietnamese pigs

Nguyen Viet Linh, Tamas Somfai, Thi Hiep Nguyen, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Hong, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Khanh Van, Dong Van Quyen, Hoang Ha Chu,Nguyen Thanh Son, Kazuhiro Kikuchi
Animal Science journal/Wiley - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers

Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang
Livestock Research for Rural Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[46]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[47]

Association of single nucleotide polymorphisms in the insulin and growth hormone gene with growth traits of Mia Chicken

Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Vinh, Bui Huu Doan, Nguyen Thi Phuong Giang, Farnir Frédéric, Moula Nassim, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang
Indian J. Anim. Res - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[48]

Growth performance, carcass quality characteristics and colonic microbiota profiles in finishing pigs fed diets with different inclusion levels of rice distillers’ by‐product

Oanh Nguyen Cong, Taminiau Bernard, Dang Pham Kim, Luc Do Duc, Moula Nassim, Huyen Nguyen Thi, Thinh Nguyen Hoang, Daube Georges, Bindelle Jérôme, Ton Vu Dinh, Jean‐LucHornick
Anim Sci J/wiley - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020-03-10 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu progesterone để chế tạo que thử nhanh (Quick Sticks) chẩn đoán có thai sớm ở bò

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu chọn lọc dòng gà mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[6]

Hỗ trợ thương mại hoá công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[7]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất và ứng dụng phân bón lá dạng dịch chất lượng cao chứa chitosan và axít amin từ bã men bia phục vụ sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[8]

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sinh sản và nuôi vịt lai (Vịt Super Meat x Vịt Nà Tấu) thương phẩm đảm bảo an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Điện biên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Điện Biên
Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[9]

Chọn tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vịt lai theo hướng an toàn sinh học tại huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[11]

Hoàn thiện quy trình sản xuất thức ăn từ nguyên liệu thô xanh phụ phẩm công - nông nghiệp bằng công nghệ vi sinh phục vụ chăn nuôi lợn theo hướng hữu cơ ở Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[12]

NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO DÒNG LỢN NÁI LANDRACE VÀ YORKSHIRE KHÁNG VI KHUẨN GÂY TIÊU CHẢY BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIRST- Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Tham gia
[13]

Nhân giống thuần chủng và đánh giá khả năng phát triển của đàn lợn Pietrain kháng stress Bỉ nuôi tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia
[14]

Chọn tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2022; vai trò: Chủ trì
[15]

Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ chọn lọc giống lợn có khả năng sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 06/2017 - 06/2020; vai trò: Thư kí
[16]

Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất đẻ trứng của gà Ri

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì
[17]

Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ trì
[18]

Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen thụ thể prolactin (prolactin receptor) ở gà Mía, gà Ri và gà Đông tảo bằng kỹ thuật PCR-RFLP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ trì
[19]

Nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu progesterone để chế tạo que thử nhanh chuẩn đoán có thai sớm ở bò

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2020; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà nội
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thư kí
[21]

Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất và chất lượng sản phẩm của gà Đông Tảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác Việt Bỉ
Thời gian thực hiện: 09/2014 - 09/2016; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 06/2015 - 06/2018; vai trò: Tham gia