Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46249
PGS. TS Nguyen Hoang Thinh
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Năng suất sinh sản và chất lượng trứng vịt Nà Tấu Trần Bích Phương; Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Thị Phương Giang; Hà Xuân Bộ; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị VinhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [2] |
Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà Vạn Linh nuôi tại học viện Nông nghiệp Việt Nam Dương Thu Hương; Nguyễn Thị Châu Giang; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Khánh Toàn; Phạm Văn Sơn; Nguyễn Hoàng ThịnhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Đánh giá đa dạng di truyền tằm dâu bằng trình tự Nucleotide gen coi Nguyễn Thị Nhài; Hồ Việt Đức; Nguyễn Đức Duy; Phạm Thu Giang; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Nhiên; Nguyễn Hữu Đức; Trần Thị Bình NguyênKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [4] |
Kích thước một số chiều đo của lợn Ỉ nuôi bảo tồn tại Công ty TNHH lợn giống Dabaco Phú Thọ Phan Thị Tươi; Nguyễn Văn Trung; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Phú; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức LựcKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [5] |
Đỗ Thị Thu Hường; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Đỗ Đức Lực; Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Hoàng Thịnh Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [6] |
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Vạn Linh Dương Thu Hương; Nguyễn Thị Châu Giang; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Khánh Toàn; Đặng Thuý Nhung; Nguyễn Hoàng ThịnhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [7] |
Sử dụng phương pháp PCR phát hiện một số loại thịt vật nuôi Nguyễn Thương Thương; Trần Bích Phương; Nguyễn Thái Anh; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Hoàng ThịnhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [8] |
Phan Thị Tươi; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức Lực Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [9] |
Sinh lý và sinh hóa máu của một số giống vịt bản địa Việt Nam Trần Bích Phương; Nguyễn Thị Phương Giang; Nguyễn Thị Nguyệt; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Hoàng Thịnh; Hà Xuân Bộ; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Văn Duy; Nguyễn Đăng Cường; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị VinhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [10] |
Mô hình hoá động thái năng suất trứng cộng dồn của gà Mía bằng hàm hồi quy phi tuyến tính Hà Xuân Bộ; Hoàng Anh Tuấn; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn; Đỗ Đức LựcKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [11] |
Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía. Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu ĐoànKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [12] |
Khả năng sinh trưởng của gà Mía dòng trống mang kiểu gen GG của gen GH ở thế hệ thứ nhất Hoàng Anh Tuấn; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu ĐoànKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [13] |
Hoàng Anh Tuấn; Hà Xuân Bộ; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Xuân Trạch; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [14] |
Khả năng sinh trưởng của gà mía mang đa hình của gen insulin và growth hormone Hoàng Anh Tuấn; Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Bùi Hữu ĐoànKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [15] |
Khả năng phát hiện của que thử nhanh vnua-bqt để chẩn đoán có thai sớm ở bò sữa Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Huy Doanh; Phạm Thị Kim Anh; Phạm Kim ĐăngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Năng suất sinh sản của lợn nai rừng nuôi bán thâm canh Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Phạm Hồng HiểnKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [17] |
Năng suất sinh sản của gà ri lạc sơn nuôi bán chăn thả Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Phuong Giang; Bùi Hữu ĐoànKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
| [18] |
Năng suất sinh sản gà lạc thủy nuôi bán thâm canh Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Thị Châu GiangKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
| [19] |
Nghiên cứu tạo dòng tế bào lai sinh kháng thể đơn dòng kháng progesterone Nguyễn Thị Hải; Lê Văn Phan; Nguyễn Bá Mùi; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Trần Hiệp; Cù Thị Thiên Thu; Phạm Kim ĐăngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [20] |
Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu Giang Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [21] |
Tình hình nhiễm cầu trùng ở gà nuôi tại một số trang trại thuộc tỉnh Phú Thọ Nguyễn Ngọc Minh Tuấn; Bùi Khánh Linh; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Đình Giang; Vũ Thanh Mai; Lê Thị Lan Anh; Chấu Thị LuyênKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [22] |
Ảnh hưởng của giới tính dòng tế bào cấy lên sự phát triển của phôi lợn Bản nhân bản vô tính Huỳnh Thị Hường; Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Việt Linh.Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [23] |
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Phương Giang.Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [24] |
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu GiangTạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [25] |
Khả năng sản xuất thịt của gà Bang Trới Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu ĐoànTạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [26] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà chọi Thái Lan Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Huy Tuấn và Hồ Xuân TùngTạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [27] |
Phạm Kim Đăng; Nguyễn Đình Trình; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Phương Giang; Nguyễn Bá Tiếp Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [28] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà 6 ngón nuôi tại Lạng Sơn Nguyễn Khánh Toán; Nguyễn Thị Liên; Nguyễn Hoàng Thịnh; Nguyễn Thị Châu GiangKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [29] |
Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Vũ Thị Thúy Hằng; Hoàng Anh Tuấn; Bùi Hữu Đoàn Khoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [30] |
Modeling growth curve of Eastern spot-billed ducks raised in Vietnam Thinh Nguyen Hoang, Doan Bui Huu, Dang Pham Kim, Canh Xuan Nguyen, Giang Nguyen Thi Chau, Minh Luu Quang and Duy Ngoc DoJournal of Animal and Feed Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Evaluation of Nonlinear Growth Curve Models in the Vietnamese indigenous Mia chicken Thinh Nguyen Hoang, Huong Do Thi Thu, Doan Bui Huu, Dang Pham Kim, Tuan Hoang Anh and Duy Ngoc DoAnimal Science Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Huong Do Thi Thu, Nguyen Tran Thi Binh, Luc Do Duc, Doan Bui Huu, Dang Thuy
Nhung, Canh Nguyen Xuan, Linh Nguyen Viet, Anh Nguyen Thai, Minh Luu Quang, Dang Kim Pham, Thinh Nguyen Hoang Biodiversitas - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nhung Thi Nguyen, Nguyen Xuan Bui, Viet Linh Nguyen, Van Khanh Nguyen, Kazuhiro Kikuchi, Hiep Thi Nguyen, Hong Thi Nguyen, Hoang Thinh Nguyen, Quyen Van Dong, Hoang Ha Chu, Ngo Thi Kim Cuc, Tamas Somfai Animal Science Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Ton and Frederic Canadian Journal of Animal Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Polymorphism of Candidate Genes related to the number of Teat, vertebrae and ribs in Pigs Son Trinh Hong, Vinh Nguyen Thi, Pham Pham Duy, Luc Do Duc, Dang Pham Kim, Giang Nguyen Thi Phuong, Tuan Nguyen Ngoc Minh, Thinh Nguyen HoangAdvances in animal and veterinary sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Effect of FUT1 gene on carcass performance and meat quality of Large White pigs Do Duc Luc, Ha Xuan Bo, Nguyen Hoang Thinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Frédéric Farnir and Vu Dinh TonTạp chí khoa học kĩ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Son Quang Do, Lan Thi Phuong Nguyen, Thinh Hoang Nguyen, Trung Quoc Nguyen Canadian Journal of Animal Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Hoàng Thịnh và Đỗ Thị Phương Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái, đực Landrace và Yorkshire Hà Xuân Bộ, Trần Xuân Mạnh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoàng Thịnh, Đỗ Thị Phương, Vũ Đình Tôn, Farnir Frederic và Đỗ Đức LựcTạp chí KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Nguyen Thi Phuong, Frederic Farnir, and Vu Dinh Ton Vietnam Journal of Agricultural Sciences /Vietnam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Reproductive and production performance of the Huong pig in the condition of households Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Ngoc Minh Tuan and Nguyen Thi Phuong GiangJournal of Animal Husbandry Sciences and Technics/Vietnam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyen Viet Linh, Tamas Somfai, Thi Hiep Nguyen, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Hong, Nguyen Tien Dat, Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Khanh Van, Dong Van Quyen, Hoang Ha Chu,Nguyen Thanh Son, Kazuhiro Kikuchi Animal Science journal/Wiley - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang Livestock Research for Rural Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [46] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Vinh, Bui Huu Doan, Nguyen Thi Phuong Giang, Farnir Frédéric, Moula Nassim, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang Indian J. Anim. Res - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Oanh Nguyen Cong, Taminiau Bernard, Dang Pham Kim, Luc Do Duc, Moula Nassim, Huyen Nguyen Thi, Thinh Nguyen Hoang, Daube Georges, Bindelle Jérôme, Ton Vu Dinh, Jean‐LucHornick Anim Sci J/wiley - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2020-03-10 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [5] |
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [6] |
Hỗ trợ thương mại hoá công nghệ chọn giống lợn có năng suất sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Điện Biên Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [9] |
Chọn tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIRST- Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Chọn tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2022; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ chọn lọc giống lợn có khả năng sinh sản cao bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 06/2017 - 06/2020; vai trò: Thư kí |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ trì |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà nộiThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thư kí |
| [21] |
Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất và chất lượng sản phẩm của gà Đông Tảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác Việt BỉThời gian thực hiện: 09/2014 - 09/2016; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2015 - 06/2018; vai trò: Tham gia |
