Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479658
TS Nguyễn Hữu La
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học kĩ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Hồng Chiên; Nguyễn Thị Kim Linh; Trịnh Thị Kim Mỹ; Nguyễn Xuân Trường; Nguyễn Văn Chung; Lê Thị Trang; Nguyễn Hữu La Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[2] |
Nghiên cứu tuyển chọn cây sơn ta (Rhus succedanea L.) tại Tam Nông - Phú Thọ Nguyễn Xuân Trường; Nguyễn Hữu La; Đào Bá Yên; Nguyễn Văn Chung; Trần Văn Hùng; Lê Thị Trang; Nguyễn Thị Kim Thư; Nguyễn Hồng ChiênKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Khả năng cung cấp hom chè giống của hai dòng chè CNS-1.41 và CNS-8.31 tại Phú Hộ, Phú Thọ Trịnh Thị Kim Mỹ; Nguyễn Văn Thiệp; Nguyễn Hữu LaNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Nghiên cứu mật độ trồng khoai môn xen keo trong hệ thống nông lâm kết hợp tại Bắc Kạn Nguyễn Hữu La; Hà Mạnh PhongNông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nghiên cứu một số ký thuật trồng trọt và công nghệ chế biến chè Shan thiên nhiên Hoàng Su Phì Nguyễn Hữu La; Nguyễn Hồng Lam; Trần Quang ViệtNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Nghiên cứu công nghệ chế biến chè phổ nhĩ từ nguyên liệu giống chè shan vùng miền núi phía Bắc Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Phúc; Cao Ngọc PhúNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nghiên cứu giống chè chất lượng cao Shan chất tiền. Nguyễn Hữu LaThông tin Khoa học & Công nghệ (Phú Thọ) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2104 |
[8] |
Đánh giá nguồn quỹ gen giống chè mới thu thập 2000-2003 Nguyễn Hữu La; Nguyễn Văn TạoTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Bước đầu đánh giá đặc điểm đa hình của một số giống chè Shan tại Phú Hộ Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Kết quả lai tạo, chọn lọc, khảo nghiệm và sản xuất giống chè LDP2 Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn Niệm; Trần Thị Lư; Nguyễn Hữu LaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Đặc điểm sinh hoá của một số giống chè shan chọn lọc tại Phú Hộ Hoàng Cự; Nguyễn Hữu LaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Kết quả điều tra thu nhập giống chè Shan ở Lũng Phìn (Hà Giang) Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Kết quả 10 năm nghiên cứu tập đoàn giống chè (1988-1998) Nguyễn Hữu LaNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: 01/2023 - 04/2025; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao chất lượng tốt phục vụ nội tiêu và xuất khẩu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 01/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Sản xuất thử phát triển và chế biến sản phẩm chè Shan mới cho vùng miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số sản phẩm nước giải khát lên men từ chè Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[9] |
Sản xuất thử giống chè Shan LP18 tại một số tinh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |