Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479405

GS. TS Nguyễn Hữu Minh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới

Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

C-haracteristics of Job-related Happiness Types Case Study of Female Employees in Science

Phan Thị Mai Hương, Lã Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu Minh
Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Gender Division of Domestic Labour in Hồ Chí Minh City

Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị Phương
Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Gender Equality in Property Ownership among Ethnic Minority Households: Actual Status and Influential Factors

Nguyen Huu Minh
Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Sự hài lòng về hôn nhân của người Việt Nam và các nhân tố ảnh hưởng

Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Minh, Phạm Phương Thảo, Đỗ Thị Lệ Hằng
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Adult Sibling Relationships in Vietnam: Some Initial Research Results and Concerning Issues

Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Hà Đông
Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Bình đẳng giới trong đời sống gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh
Lý luận chính trị - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2771
[7]

Xây dựng chỉ số tổng hợp về kết quả bình đẳng giới ở Việt Nam: Một đề xuất bước đầu

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361
[8]

Công bố khoa học của cán bộ nghiên cứu khoa học xã hội nữ và các yếu tố ảnh hưởng

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng; Trần Thị Thanh Loan
Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328
[9]

Xã hội hóa vai trò giới trong gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Hữu Minh; Phạm Thị Thu Phương
Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0729
[10]

Phân bố giữa vợ và chồng về quyền quyết định các công việc trong gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1361
[11]

Khác biệt ở nhóm người cao tưổi Việt Nam về việc tặng quà sinh nhật và tổ chức kỷ niệm ngày cưới

Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hữu Minh
Tâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098
[12]

Yếu tố văn hóa truyền thống và duy lý đối với sự hỗ trợ của con cái cho cha mẹ cao tuổi trong công việc gia đình ở Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý Long
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361
[13]

Phân công lao động theo giới trong gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị Phương
Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0729
[14]

Hạnh phúc thụ hưởng tại nơi làm việc của lao động nữ Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hữu Minh; La Thị Thu Thủy
Tâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098
[15]

Nghiên cứu xã hội hóa về giới ở trẻ em trong gia đình và một số vấn đề đặt ra trong bối cảnh hiện nay

Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Hữu Minh
Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647
[16]

Chia sẻ nghĩa vụ gia đình của anh chị em ruột đã kết hôn: Nghiên cứu trường hợp tại hai địa bàn thuộc tỉnh Ninh Bình

Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361
[17]

Mối quan hệ anh chị em ruột trong hoạt động kinh tế và các yếu tố tác động

Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098
[18]

Bình đẳng giới về quyền tài sản trong các gia đình dân tộc thiểu số: thực trạng và một số giải pháp

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9163
[19]

Phụ nữ tham gia chính trị ở Việt Nam: Thành tựu, thách thức và một số giải pháp trong giai đoạn mới

Nguyễn Hữu Minh
Lý luận chính trị - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525 - 2585
[20]

Hoạt động can thiệp, hỗ trợ về phòng, chống bạo lực gia đình ở Việt Nam và một số vấn đề cần quan tâm về chính sách

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng
Nghiên cứu Con Người - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0328-1557
[21]

Tặng quà và tổ chức kỷ niệm những sự kiện có ý nghĩa trong đời sống hôn nhân ở Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh; Phan Thị Mai Hương
Xã hội học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9163
[22]

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyền quyết định của vợ và chồng đối với các công việc quan trọng của gia đình: Những phát hiện mới từ Điều tra gia đình 2017

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361
[23]

Một số đặc điểm sự biến đổi gia đình Việt Nam trong mấy thập niên qua

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1316
[24]

Những yếu tố trường học đặc trưng của nhóm trẻ hạnh phúc và không hạnh phúc

Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hưu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361
[25]

Nghiên cứu khoa học và tư vấn chính sách - chặng đường 30 năm của Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361
[26]

Bạo lực trên cơ sở giới: Một số khía cạnh về luật pháp và chính sách ở Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng; Trần Thị Cẩm Nhung
Nghiên cứu gia đình & giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361
[27]

Điều kiện sống của cư dân Hà Nội thập niên đầu thế kỷ 21: một vài nét phác họa qua khảo sát dân cư Hà Nội 2011

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7659
[28]

Đóng góp kinh tế của vợ và chồng ở các gia đình Bắc Trung Bộ

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7659
[29]

Gia đình Việt Nam sau 30 năm đổi mới

Nguyễn Hữu Minh
Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1013-4328
[30]

Một số ứng xử mới về sự quan tâm giữa vợ và chồng ở gia đình Bắc Trung bộ và các yếu tố tác động

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361
[31]

Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ và một số vấn đề cần quan tâm

Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý Long; Trương Thị Thu Thủy
Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0136
[32]

Phân tích các mối quan hệ trong gia đình: Một số khía cạnh phương pháp luận

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1361
[33]

Khuôn mẫu di cư của người hoạt động mại dâm và con đường dẫn tới hoạt động mại dâm

Nguyễn Hưu Minh; Lê Ngọc Lân; Trần Mai Hương
Xã hội học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659
[34]

Việc làm lao động nông thôn: Thực trạng và giải pháp

Nguyễn Hữu Minh
Kinh tế Châu á-Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3808
[35]

Vai trò trụ cột kinh tế trong gia đình nông thôn Việt Nam hiện nay: Nam giới và những chiến lược khẳng định nam tính

Lê Thị Hồng Hải; Nguyễn Hữu Minh; An Thanh Ly
Nghiên cứu Gia đình &Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361
[36]

Nghiên cứu khoa học xã hội về HIV/AIDS trong hợp tác Star: Một số kết quả bước đầu

Lê Minh Giang; Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Thuỳ Anh; Amy Dao
Nghiên cứu Gia đình &Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361
[37]

Một số vấn đề cơ bản về gia đình Việt Nam trong giai đoạn 2011-2020

Nguyễn Hữu Minh; Mai Văn Hai
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361
[38]

Một số khía cạnh cần quan tâm khi xây dựng các giải pháp và tổ chức thực hiện kế hoạch hành động về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2015

Nguyễn Thị Bích Thuý; Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361
[39]

Sự thay đổi thái độ về việc làm và cuộc sống vật chất của thanh niên Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng
Xã hội học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7659
[40]

Mô hình cung cấp thông tin khoa học - công nghệ cho vùng nông thôn

Nguyễn Hữu Minh
Thông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0004
[41]

Thái độ của thanh thiếu niên Việt Nam về hôn nhân và gia đình

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361
[42]

Quan hệ giữa người cao tuổi và con cháu trong gia đình

Lê Ngọc Lân; Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý Long
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361
[43]

Một số khía cạnh cần quan tâm về trẻ em trong chiến lược phát triển gia đình Việt Nam 2011-2020

Hoa Hữu Vân; Trần Văn Thao; Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361
[44]

Phụ nữ tham gia công tác lãnh đạo, quản lý: Một số yếu tố tác động và các giải pháp

Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Vân Anh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3227
[45]

Tuổi kết hôn ở Việt Nam và các yếu tố tác động

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[46]

Sống chung với gia đình chồng sau khi kết hôn ở nông thôn Việt Nam và các yếu tố tác động

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7659
[47]

Quỹ Bảo trợ Trẻ em Nghệ an cầu nối đến với trẻ nghèo, khuyết tật

Nguyễn Hữu Minh
TC Lao động và xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643
[48]

Xu hướng biến đổi khuôn mẫu lựa chọn bạn đời ở Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh
TC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0136
[49]

Phong tục chuyển đổi nơi ở sau khi kết hôn: truyền thống và thực trạng ở nông thôn Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361
[50]

Đóng góp kinh tế - xã hội của người nhập cư

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659
[51]

Khía cạnh giới trong phân công lao động gia đình

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659
[52]

Gia đình - nguồn hỗ trợ tình cảm cho thanh niên và vị thành niên

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7659
[53]

Bạo lực gia đình đối với phụ nữ ở Việt Nam và các yếu tố tác động (Tổng quan qua một số nghiên cứu gần đây)

Nguyễn Hữu Minh; Lê Ngọc Lân
TC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0136
[54]

Nghiên cứu nghèo khổ đô thị ở Việt Nam trong thập niên 90: kết quả và những vấn đề đặt ra

Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Xuân Mai
Xã hội học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[55]

Một số vấn đề đặt ra về việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của phụ nữ nghèo

Nguyễn Hữu Minh; Vũ Mạnh Lợi
TC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0136
[56]

Nghiên cứu việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn

Nguyễn Hữu Minh; Đặng Bích Thuỷ
Xã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659
[57]

Khuôn mẫu nơi cư trú sau hôn nhân ở nông thôn Việt Nam

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361
[58]

Biến đổi kinh tế - xã hội ở vùng ven đô Hà Nội trong quá trình đô thị hoá

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[59]

Khuôn mẫu tuổi kết hôn ở nông thôn Việt Nam và các yếu tố tác động

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659
[60]

Chương trình xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam và những thách thức trong giai đoạn mới

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7659
[61]

Nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS đối với phụ nữ ở Việt Nam và những vấn đề cần nghiên cứu

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1361
[62]

Thành tựu nghiên cứu của Viện Gia đình và Giới và một số vấn đề cần quan tâm

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[63]

Đô thị hoá và sự phát triển nông thôn ở Việt Nam - một số vấn đề cần quan tâm nghiên cứu

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7659
[64]

Các mối quan hệ trong gia đình ở Việt Nam: Một số vấn đề cần quan tâm

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7659
[65]

Đặc trưng nhân khẩu học của quá trình đô thị hoá ở Việt Nam: Một số phát hiện từ cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở 2009

Nguyễn Hữu Minh
Xã hội học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7659
[66]

Nghiên cứu bình đẳng giới trong gia đình ở Việt Nam: Một số khía cạnh phương pháp cần quan tâm

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361
[67]

Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới 25 năm xây dựng và phát triển (1990-2015)

Nguyễn Hữu Minh
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361
[68]

Cán bộ nữ tham gia nghiên cứu khoa học ở Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Trần Thị Hồng; Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Thanh Loan
Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361
[1]

Lý luận và thực tiễn xây dựng chuẩn mực con người gắn với giữ gìn, phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam trong thời kỳ mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/06/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Hoạt động và ảnh hưởng của các kênh truyền thông dân số-kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) đối với đồng bào dân tộc Mông và Dao sống ở miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Vai trò của Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/04/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Hôn nhân xuyên biên giới với phát triển xã hội ở các tỉnh miền núi nước ta hiện nay

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Vai trò của một số nhóm xã hội của các dân tộc tại chỗ trong phát triển bền vững Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Phát triển bền vững con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa và hội nhập quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 05/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Mối quan hệ dòng họ với cuộc sống gia đình ở nông thôn Việt Nam qua 30 năm đổi mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Tư duy mới về quản lý tệ nạn xã hội ở nước ta trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[9]

Nghiên cứu phát huy vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 11/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[10]

Giải pháp phát huy vai trò của cán bộ nữ nghiên cứu khoa học trong Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Hạnh phúc của người Việt Nam: quan niệm thực trạng và chỉ số đánh giá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[12]

Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường xã hội và kinh tế đến bạo lực gia đình hiện nay

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên
[13]

Những đặc điểm cơ bản của hôn nhân ở Việt Nam hiện nay và những yếu tố ảnh hưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Nghiên cứu điều chỉnh chỉ tiêu trong tiêu chí nông thôn mới cấp xã sau đạt chuẩn và đề xuất giải pháp duy trì bền vững các chỉ tiêu đó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/04/2017; vai trò: Thành viên
[15]

Báo cáo tổng hợp của Chương trình Nghiên cứu đánh giá tổng thể về gia đình thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế trình Thủ tướng Chính phủ và các hoạt động triển khai Chương trình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[16]

Biến đổi vai trò giáo dục và xã hội hóa cá nhân về vai trò giới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[17]

Một số vấn đề cơ bản về bình đẳng giới ở vùng dân tộc thiếu số nước ta

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[18]

Mối quan hệ của người đã xây dựng gia đình riêng với anh chị em ruột ở Việt Nam hiện nay (nghiên cứu trường hợp tỉnh Ninh Bình)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[19]

Hạnh phúc tại nơi làm việc của lao động nữ Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[20]

Thực trạng và các giải pháp nâng cao năng lực phòng ngừa và ứng phó với quấy rồi tình dục ở nữ giới trên địa bàn thành phố Hà Nội trong giai đoạn hiện nay

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[21]

Vấn đề ly hôn của các cộng đồng tộc người ở Tây Nam Bộ hiện nay: Thực trạng nguyên nhân và hệ quả xã hội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên
[22]

Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ và hỗ trợ một số nhóm phụ nữ đặc thù

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[23]

Một số vấn đề dân số trong phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên
[24]

Xây dựng mô hình giảm nghèo cho phụ nữ dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên dựa vào khung sinh kế bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[25]

Xây dựng bộ chỉ số về Bình đẳng giới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên