Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479405
GS. TS Nguyễn Hữu Minh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
C-haracteristics of Job-related Happiness Types Case Study of Female Employees in Science Phan Thị Mai Hương, Lã Thị Thu Thủy, Nguyễn Hữu MinhVietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Gender Division of Domestic Labour in Hồ Chí Minh City Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị PhươngVietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyen Huu Minh Vietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[4] |
Sự hài lòng về hôn nhân của người Việt Nam và các nhân tố ảnh hưởng Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Minh, Phạm Phương Thảo, Đỗ Thị Lệ HằngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[5] |
Adult Sibling Relationships in Vietnam: Some Initial Research Results and Concerning Issues Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Hà ĐôngVietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Bình đẳng giới trong đời sống gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam Nguyễn Hữu MinhLý luận chính trị - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2771 |
[7] |
Xây dựng chỉ số tổng hợp về kết quả bình đẳng giới ở Việt Nam: Một đề xuất bước đầu Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[8] |
Công bố khoa học của cán bộ nghiên cứu khoa học xã hội nữ và các yếu tố ảnh hưởng Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng; Trần Thị Thanh LoanKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[9] |
Xã hội hóa vai trò giới trong gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Hữu Minh; Phạm Thị Thu PhươngPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[10] |
Phân bố giữa vợ và chồng về quyền quyết định các công việc trong gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[11] |
Khác biệt ở nhóm người cao tưổi Việt Nam về việc tặng quà sinh nhật và tổ chức kỷ niệm ngày cưới Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hữu MinhTâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[12] |
Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý Long Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[13] |
Phân công lao động theo giới trong gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị PhươngPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[14] |
Hạnh phúc thụ hưởng tại nơi làm việc của lao động nữ Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hữu Minh; La Thị Thu ThủyTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[15] |
Nguyễn Thị Phương; Nguyễn Hữu Minh Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
[16] |
Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[17] |
Mối quan hệ anh chị em ruột trong hoạt động kinh tế và các yếu tố tác động Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Thị Hồng HạnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
[18] |
Bình đẳng giới về quyền tài sản trong các gia đình dân tộc thiểu số: thực trạng và một số giải pháp Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
[19] |
Phụ nữ tham gia chính trị ở Việt Nam: Thành tựu, thách thức và một số giải pháp trong giai đoạn mới Nguyễn Hữu MinhLý luận chính trị - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525 - 2585 |
[20] |
Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng Nghiên cứu Con Người - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0328-1557 |
[21] |
Tặng quà và tổ chức kỷ niệm những sự kiện có ý nghĩa trong đời sống hôn nhân ở Việt Nam Nguyễn Hữu Minh; Phan Thị Mai HươngXã hội học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
[22] |
Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[23] |
Một số đặc điểm sự biến đổi gia đình Việt Nam trong mấy thập niên qua Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị HồngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1316 |
[24] |
Những yếu tố trường học đặc trưng của nhóm trẻ hạnh phúc và không hạnh phúc Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Hưu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[25] |
Nghiên cứu khoa học và tư vấn chính sách - chặng đường 30 năm của Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[26] |
Bạo lực trên cơ sở giới: Một số khía cạnh về luật pháp và chính sách ở Việt Nam Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Hồng; Trần Thị Cẩm NhungNghiên cứu gia đình & giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[27] |
Nguyễn Hữu Minh Xã hội học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[28] |
Đóng góp kinh tế của vợ và chồng ở các gia đình Bắc Trung Bộ Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[29] |
Gia đình Việt Nam sau 30 năm đổi mới Nguyễn Hữu MinhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[30] |
Một số ứng xử mới về sự quan tâm giữa vợ và chồng ở gia đình Bắc Trung bộ và các yếu tố tác động Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[31] |
Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ và một số vấn đề cần quan tâm Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý Long; Trương Thị Thu ThủyKhoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[32] |
Phân tích các mối quan hệ trong gia đình: Một số khía cạnh phương pháp luận Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[33] |
Khuôn mẫu di cư của người hoạt động mại dâm và con đường dẫn tới hoạt động mại dâm Nguyễn Hưu Minh; Lê Ngọc Lân; Trần Mai HươngXã hội học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[34] |
Việc làm lao động nông thôn: Thực trạng và giải pháp Nguyễn Hữu MinhKinh tế Châu á-Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[35] |
Lê Thị Hồng Hải; Nguyễn Hữu Minh; An Thanh Ly Nghiên cứu Gia đình &Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[36] |
Nghiên cứu khoa học xã hội về HIV/AIDS trong hợp tác Star: Một số kết quả bước đầu Lê Minh Giang; Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Thuỳ Anh; Amy DaoNghiên cứu Gia đình &Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[37] |
Một số vấn đề cơ bản về gia đình Việt Nam trong giai đoạn 2011-2020 Nguyễn Hữu Minh; Mai Văn HaiNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[38] |
Nguyễn Thị Bích Thuý; Nguyễn Hữu Minh Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[39] |
Sự thay đổi thái độ về việc làm và cuộc sống vật chất của thanh niên Việt Nam Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị HồngXã hội học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[40] |
Mô hình cung cấp thông tin khoa học - công nghệ cho vùng nông thôn Nguyễn Hữu MinhThông tin Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[41] |
Thái độ của thanh thiếu niên Việt Nam về hôn nhân và gia đình Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị HồngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[42] |
Quan hệ giữa người cao tuổi và con cháu trong gia đình Lê Ngọc Lân; Nguyễn Hữu Minh; Trần Quý LongNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[43] |
Một số khía cạnh cần quan tâm về trẻ em trong chiến lược phát triển gia đình Việt Nam 2011-2020 Hoa Hữu Vân; Trần Văn Thao; Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[44] |
Phụ nữ tham gia công tác lãnh đạo, quản lý: Một số yếu tố tác động và các giải pháp Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Vân AnhXã hội học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3227 |
[45] |
Tuổi kết hôn ở Việt Nam và các yếu tố tác động Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[46] |
Sống chung với gia đình chồng sau khi kết hôn ở nông thôn Việt Nam và các yếu tố tác động Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[47] |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em Nghệ an cầu nối đến với trẻ nghèo, khuyết tật Nguyễn Hữu MinhTC Lao động và xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[48] |
Xu hướng biến đổi khuôn mẫu lựa chọn bạn đời ở Việt Nam Nguyễn Hữu MinhTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[49] |
Phong tục chuyển đổi nơi ở sau khi kết hôn: truyền thống và thực trạng ở nông thôn Việt Nam Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[50] |
Đóng góp kinh tế - xã hội của người nhập cư Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[51] |
Khía cạnh giới trong phân công lao động gia đình Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[52] |
Gia đình - nguồn hỗ trợ tình cảm cho thanh niên và vị thành niên Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[53] |
Nguyễn Hữu Minh; Lê Ngọc Lân TC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[54] |
Nghiên cứu nghèo khổ đô thị ở Việt Nam trong thập niên 90: kết quả và những vấn đề đặt ra Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Xuân MaiXã hội học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[55] |
Một số vấn đề đặt ra về việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của phụ nữ nghèo Nguyễn Hữu Minh; Vũ Mạnh LợiTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[56] |
Nghiên cứu việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Nguyễn Hữu Minh; Đặng Bích ThuỷXã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[57] |
Khuôn mẫu nơi cư trú sau hôn nhân ở nông thôn Việt Nam Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[58] |
Biến đổi kinh tế - xã hội ở vùng ven đô Hà Nội trong quá trình đô thị hoá Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[59] |
Khuôn mẫu tuổi kết hôn ở nông thôn Việt Nam và các yếu tố tác động Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[60] |
Chương trình xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam và những thách thức trong giai đoạn mới Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[61] |
Nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS đối với phụ nữ ở Việt Nam và những vấn đề cần nghiên cứu Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[62] |
Thành tựu nghiên cứu của Viện Gia đình và Giới và một số vấn đề cần quan tâm Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[63] |
Đô thị hoá và sự phát triển nông thôn ở Việt Nam - một số vấn đề cần quan tâm nghiên cứu Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[64] |
Các mối quan hệ trong gia đình ở Việt Nam: Một số vấn đề cần quan tâm Nguyễn Hữu MinhXã hội học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[65] |
Nguyễn Hữu Minh Xã hội học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[66] |
Nghiên cứu bình đẳng giới trong gia đình ở Việt Nam: Một số khía cạnh phương pháp cần quan tâm Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[67] |
Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới 25 năm xây dựng và phát triển (1990-2015) Nguyễn Hữu MinhNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[68] |
Cán bộ nữ tham gia nghiên cứu khoa học ở Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Trần Thị Hồng; Nguyễn Hữu Minh; Trần Thị Thanh LoanNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/06/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/04/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Hôn nhân xuyên biên giới với phát triển xã hội ở các tỉnh miền núi nước ta hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Vai trò của một số nhóm xã hội của các dân tộc tại chỗ trong phát triển bền vững Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Mối quan hệ dòng họ với cuộc sống gia đình ở nông thôn Việt Nam qua 30 năm đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Tư duy mới về quản lý tệ nạn xã hội ở nước ta trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Nghiên cứu phát huy vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2015 - 11/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Hạnh phúc của người Việt Nam: quan niệm thực trạng và chỉ số đánh giá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường xã hội và kinh tế đến bạo lực gia đình hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[13] |
Những đặc điểm cơ bản của hôn nhân ở Việt Nam hiện nay và những yếu tố ảnh hưởng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/04/2017; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Biến đổi vai trò giáo dục và xã hội hóa cá nhân về vai trò giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Một số vấn đề cơ bản về bình đẳng giới ở vùng dân tộc thiếu số nước ta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Hạnh phúc tại nơi làm việc của lao động nữ Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên |
[22] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ và hỗ trợ một số nhóm phụ nữ đặc thù Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[23] |
Một số vấn đề dân số trong phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[24] |
Xây dựng mô hình giảm nghèo cho phụ nữ dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên dựa vào khung sinh kế bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[25] |
Xây dựng bộ chỉ số về Bình đẳng giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |