Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.559399

PGS. TS Nguyễn Vũ Hùng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và cam kết của tổ chức: Vai trò trung gian sự phù hợp giữa cá nhân và tổ chức

Trần Thị Ngọc Diệp; Nguyễn Vũ Hùng
Nghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4093
[2]

Thúc đẩy hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng thế hệ Y: Tầm quan trọng của các tiêu chuẩn và tính năng động của thông tin truyền thông trong việc thúc đẩy hành vi tiêu dùng xanh

Nguyễn Vũ Hùng; Đỗ Thanh Long
Nghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4093
[3]

Kiểm soát người đại diện: Vai trò của thể chế trong quản trị tập đoàn tư nhân Việt Nam

Nguyễn Vũ Hùng; Lê Quang Cảnh
Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012
[4]

Tiêu dùng xanh: Các yếu tố thúc đẩy mối quan hệ từ ý định tới hành vi

Nguyễn Vũ Hùng; Nguyễn Hùng Cường; Hoàng Bảo Thoa
TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012
[5]

Đánh giá sự sẵn sàng tham gia của doanh nhân vào hoạt động đào tạo cử nhân các ngành kinh tế và quản lý tại Việt Nam

Nguyễn Hùng Cường; Nguyễn Vũ Hùng; Nguyễn Anh Tú
Kinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4565
[6]

Rủi ro nhà cung cấp nước ngoài: Bản chất và chiến lược hạn chế cho doanh nghiệp Việt Nam

Nguyễn Vũ Hùng
Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012
[7]

Nhân học xuyên quốc gia: Những tiếp cận lý thuyết nhân học và người Việt tại Hoa Kỳ

Nguyễn Vũ Hoàng
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632
[8]

Đường doanh thu tăng dần: Quy luật của nền kinh tế mới

Nguyễn Vũ Hùng
Kinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7120
[9]

Tác động phi tuyến của kiều hối tới tăng trưởng kinh tế: Bằng chứng từ khu vực Châu á - Thái Bình Dương

Nguyễn Vũ Hùng; Phạm Đức Anh
Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012
[10]

An alternative view of the millennial green product purchase: the roles of online product review and self-image congruence

Yen Thi Hoang Nguyen, Hung Vu Nguyen
Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1355-5855
[11]

E-Government and Administrative Reform in Germany and Vietnam (tham gia biên soạn 1 chương)

Detlef Briesen, Pham Quoc Thanh, & Nguyen Thi Thuy Hang
Cuvillier Verlag, Germany - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-3-7369-7035-9
[12]

Exploring a Public Interest Definition of Corruption: Public Private Partnerships in Socialist Asia

John Gillespie, Thang Van Nguyen, Hung Vu Nguyen, Canh Quang Le
Journal of Business Ethics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0167-4544
[13]

Facilitators to the relationship from attitude to intention to view advertising in social networks: a multiple-sample study in Vietnam. CONFERENCE PROCEEDINGS 1st International Conference on Contemporary Issues In ECONOMICS, MANAGEMENT AND BUSINESS, Nov 2018, pp. 1445-1460.

Doan Kim Theu, Nguyen Vu Hung, Ha Tuan Anh
Labour Social Publishing House - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

From “Weak” to “Strong” Sustainability: Protesting for Environmental Justice in Vietnam

John Gillespie, Thang V. Nguyen, Canh Q. Le, Hung V. Nguyen
Journal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1559-372X
[15]

Impacts of decentralisation on quality and satisfaction: evidence from city bus service in Vietnam

Hung Vu Nguyen, Cuong Hung Nguyen, Thang Van Nguyen, Anh Tuan Ha
International Journal of Services, Economics and Management - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1753-0822
[16]

Lê Quang Cảnh & Nguyễn Vũ Hùng, Công bố và minh bạch thông tin với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. Tạp chí Phát triển Kinh tế, Số 6, Tháng 6/2016, trang 64-79, ISSN: 1859-1124.

Lê Quang Cảnh và Nguyễn Vũ Hùng
Tạp chí Phát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1124
[17]

Le Quang Canh and Nguyen Vu Hung, Does Information Disclosure and Transparency Matter to Performance of Listed Firms in Vietnam? Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 137-147, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7.

Le Quang Canh and Nguyen Vu Hung
NEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7.
[18]

Lê Quang Cảnh, Lương Thái Bảo, và Nguyễn Vũ Hùng, Quản Trị Doanh Nghiệp với Kết Quả Hoạt Động Của Các Doanh Nghiệp Tư Nhân Lớn ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 215 (Tháng 5), 2015, trang 10-19, ISSN: 1859-0012.

Lê Quang Cảnh, Lương Thái Bảo, và Nguyễn Vũ Hùng
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012
[19]

Materialism and Green Purchase Intention: A Study of Urban Vietnamese Consumers, Journal of Economics and Development, Vol. 19, No. 2, pp. 89-106. ISSN: 1859-0020.

Nguyen Thi Tuyet Mai, Nguyen Vu Hung, Nguyen Hoang Linh and Nguyen Hoang Minh
Journal of Economics and Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0020
[20]

Materialistic values and green apparel purchase intention among young Vietnamese consumers

Mai Thi Tuyet Nguyen, Linh Hoang Nguyen and Hung Vu Nguyen
Young Consumers - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1747-3616
[21]

Mô Hình Quản Trị Tập Đoàn Kinh Tế Tư Nhân Việt Nam (tham gia biên soạn 2 chương)

Lê Quang Cảnh
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-57-2936-6
[22]

Moschis, George P. and Nguyen, Hung V., Affluent Mature Consumers: Preference and Patronization for Financial Services. Journal of Financial Services Marketing, 13 (December), 2008, pp. 259-267, ISSN: 1363-0539.

Moschis, George P. and Nguyen, Hung V.
Journal of Financial Service Marketing - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1363-0539
[23]

Một số lý thuyết đương đại về quản trị kinh doanh: Ứng dụng trong nghiên cứu (tham gia biên soạn 2 chương)

Nguyễn Văn Thắng
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-993-5
[24]

Nguyen Hung V., Nguyen Hieu T., Deligonul S., and Cavusgil S. T., Developing visibility to mitigate supplier risk: The role of power-dependence structure, Vol. 9, No. 1, pp. 69-82.

Nguyen Hung V., Nguyen Hieu T., Deligonul S., and Cavusgil S. T.
Asia-Pacific Journal of Business Administration - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1757-4323
[25]

Nguyen Thi Thu Hien and Nguyen Vu Hung. ANALYSIS OF THE EFFECT OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON FINANCIAL PERFORMANCE WITH FIRM SIZE AS A MODERATING VARIABLE. CONFERENCE PROCEEDINGS 1st International Conference on Contemporary Issues In ECONOMICS, MANAGEMENT AND BUSINESS, Nov 2018, pp. 2564-2576, Labour Social Publishing House.

Nguyen Thi Thu Hien and Nguyen Vu Hung
Labour Social Publishing House - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012
[26]

Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Hoàng Minh, Chủ nghĩa vật chất và ý định mua xanh: Nghiên cứu với người tiêu dùng thành thị Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 259 (tháng 1), trang 46-55.

Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Hoàng Minh
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0012
[27]

Nguyen Van Thang, Vu Cuong, Nguyen Vu Hung, Pham Truong Hoang, How does policy process matter? Case studies of public policy formulation in Vietnam. Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 288-307, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7.

Nguyen Van Thang, Vu Cuong, Nguyen Vu Hung, Pham Truong Hoang
NEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7.
[28]

Nguyen Vu Hung and Le Quang Canh, Shareholders’ Control Over Managers and Firm Performance Under Agency Theory: Studies On Big Private Enterprises in Vietnam, Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 275-287, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7.

Nguyen Vu Hung and Le Quang Canh
NEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7.
[29]

Nguyen Vu Hung and Nguyen Thi Thuy Lan, The effectiveness of development projects from MOA theoretical lens: evidence from from pro-poor initiatives in Vietnam, Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 183-196, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7.

Nguyen Vu Hung and Nguyen Thi Thuy Lan
NEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7.
[30]

Nguyễn Vũ Hùng và Lê Quang Cảnh, Kiểm soát người đại diện: Vai trò của thế chế trong quản trị tập đoàn tư nhân Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 222 (Tháng 12), 2015, trang 79-86, ISSN: 1859-0012.

Nguyễn Vũ Hùng và Lê Quang Cảnh
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012
[31]

Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan, Rà soát chính sách tiêu dùng xanh của Việt Nam: Nhìn từ kinh nghiệm của Anh và Hàn Quốc, Hội thảo Chính sách điều tiết mối quan hệ giữa dân số và phát triển: Kinh nghiệm quốc tế và những giải pháp cho Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam, tháng 5/2016, trang 465-492, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân

Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan, Sản xuất xanh và tiêu dùng xanh: Khung chính sách quốc tế và bài học cho Việt Nam, Tạp chí Quản lý Kinh tế , số 83 (tháng 7+8), trang 33-41, ISSN: 1859-039X.

Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan
Tạp chí Quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-039X
[33]

Nguyễn Vũ Hùng, Nâng cao chất lượng bài viết để nâng tầm tạp chí Kinh tế và Phát triển: Góc nhìn của phản biện, Hội thảo khoc học Nâng cao chất lượng tạp chí Kinh tế và Phát triển theo hướng hội nhập quốc tế, Hà Nội, Việt Nam, tháng 11/2014, trang 138-146, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

Nguyễn Vũ Hùng
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, Hoàng Thị Bảo Thoa, Tiêu dùng xanh: Các yếu tố thúc đẩy mối quan hệ từ ý định tới hành vi, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 233 (tháng 11), trang 121-128., ISSN: 1859-0012.

Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, Hoàng Thị Bảo Thoa
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012
[35]

Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa. Closing the intention-behavior gap to facilitate green consumption. Conference Proceedings on MacroMarketing Conference on Change between complexity and simplicity, Leipzig University July 2018

Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa
Conference Proceedings on MacroMarketing Conference on Change between complexity and simplicity, Leipzig University July 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa. Green consumption: Closing the intention‐behavior gap. Sustainable Development, 27:118–129

Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa
Sustainable Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1099-1719
[37]

Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, và Hoàng Lương Vinh, Phong Cách Sống và Tiêu Dùng Xanh Dưới Góc Nhìn của Lý Thuyết Hành Vi Có Kế Hoạch. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 216 (Tháng 6), 2015, trang 57-65, ISSN: 1859-0012.

Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, và Hoàng Lương Vinh
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012
[38]

Nguyen, Hung V. and Nguyen, Mai T. Tuyet, Attracting Users to View Advertising in Facebook: An Explorative Study in Vietnam. Pan-Pacific Conference XXXII Innovation in SOEs in Digital Age, Hanoi, Vietnam, June 2015, pp. 174-176, ISBN: 1-931649-27-5.

Nguyen, Hung V. and Nguyen, Mai T. Tuyet
Pan-Pacific Conference XXXII Innovation in SOEs in Digital Age, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1-931649-27-5
[39]

Nguyen, Hung V., Moschis, George P., and Shannon, Randall, Effects of Family Structure and Socialization on Materialism: A Life Course Study in Thailand. International Journal of Consumer Studies, 33(4), 2009, pp. 486 – 495, ISSN: 1470-6423.

Nguyen, Hung V., Moschis, George P., and Shannon, Randall
International Journal of Consumer Studies - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1470-6423
[40]

Nguyen, Hung V., Moschis, George P., Shannon, Randall, and Gotthelf, Kristan, The Effects of Family Structure and Socialization Influences on Compulsive Buying: A Life Course Study in Thailand. Journal of Global Academy of Marketing Science, Vol.19-2, 2009, pp. 29-41, ISSN: 1229-7119.

Nguyen, Hung V., Moschis, George P., Shannon, Randall, and Gotthelf, Kristan
Journal of Global Academy of Marketing Science - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1229-7119
[41]

Nguyen, Mai T. Tuyet, Rose, Jerman, Nguyen, Hung V., and Nguyen, Mai T. Thu, Antecedents and Consequences of Impulse Buying Behavior: An Empirical Study of Urban Consumers in Vietnam. Euro Asia Journal of Management, Vol. 23, No.1/2, 2013, pp. 3-18, ISSN: 0872-8496.

Nguyen, Mai T. Tuyet, Rose, Jerman, Nguyen, Hung V., and Nguyen, Mai T. Thu
Euro Asia Journal of Management - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0872-8496
[42]

Phương pháp điều tra khảo sát: Lý thuyết và thực tiễn. (Nguyễn Thị Tuyết Mai & Nguyễn Vũ Hùng đồng chủ biên)

Nguyễn Thị Tuyết Mai & Nguyễn Vũ Hùng
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-915-7
[43]

Tác động phi tuyến của kiều hối tới tăng trưởng kinh tế: bằng chứng từ khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 238 (tháng 4), trang 22-29., ISSN: 1859-0012.

Nguyễn Vũ Hùng và Phạm Đức Anh
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012
[44]

Thang V. Nguyen, Bao D. Ho, Canh Q. Le, Hung V. Nguyen, Strategic and transactional costs of corruption: perspectives from Vietnamese firms, Crime, Law and Social Change, June 2016, 65 (4), pp. 351–374, ISSN: 0925-4994.

Thang V. Nguyen, Bao D. Ho, Canh Q. Le, Hung V. Nguyen
Crime, Law and Social Change - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0925-4994
[45]

Thang V. Nguyen, Hung V. Nguyen, Cuong Vu, Canh Q. Le. Sense making of policy processes in the transition economy of Vietnam. Public Administration and Development, 38:154–165

Thang V. Nguyen, Hung V. Nguyen, Cuong Vu, Canh Q. Le
Public Administration and Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1099-162X
[46]

The synergistic impact of motivations on sustained pro-environmental consumer behaviors: an empirical evidence for single-use plastic products

Chuong Hong Pham , Hung Vu Nguyen , Mai Thi Thu Le , Long Thanh Do , Phuong Thi Tung Nguyen
Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1355-5855
[47]

Tiêu dùng xanh: Lý thuyết, Thực tiễn và Kiến nghị chính sách (Chủ biên)

Nguyễn Vũ Hùng
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-946-818-6
[1]

Tập huấn, hỗ trợ áp dụng thí điểm công cụ triển khai chiến lược (BSC) và hệ thống đánh giá kết quả doanh nghiệp (KPI) cho các doanh nghiệp ngành công nghiệp: Dệt may, Da giầy, Nhựa, Hóa chất, Cơ khí, Điện tử - Tin học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 2018-01-01 - 2020-10-30; vai trò: Thành viên
[2]

Mô hình quản trị tập đoàn kinh tế tư nhân Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Tiền đề và kết quả của quản trị chuỗi cung ứng các ngành xuất khẩu trọng điểm của Việt Nam - So sánh với một số nước tham gia hiệp định TPP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển chuỗi cung ứng bền vững đối với ngành da giầy Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu các cơ chế chuyển hóa nhận thức và thái độ về vấn đề môi trường thành các nhóm hành vi mua sản phẩm xanh phục vụ phát triển bền vững tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Phân tích sự lan tỏa không gian của tham nhũng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên
[7]

Báo cáo so sánh môi trường pháp lý hỗ trợ doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á
Thời gian thực hiện: 08/2016 - 09/2016; vai trò: Trưởng nhóm
[8]

Nghiên cứu tham nhũng trong quản trị đất đai ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc
Thời gian thực hiện: 09/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu thực tiễn quy trình chính sách ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 12/2014 - 06/2015; vai trò: Thành viên chủ chốt
[10]

Phong cách sống và tiêu chí lựa chọn căn hộ chung cư có môi trường sống xanh ở nền kinh tế đang chuyển đổi Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Tác động của chủ nghĩa vật chất tới hành vi mua của người tiêu dùng Việt Nam ở các đô thị lớn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chủ chốt
[12]

Ảnh hưởng của phân cấp quản lý tới chất lượng dịch vụ xe buýt: So sánh một số thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Hệ thống tài trợ máy tính hỗ trợ cộng đồng (nghiên cứu các tác động tới người sử dụng và cộng đồng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TASCHA, Đại học Washington, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 07/2014; vai trò: Trưởng nhóm thực địa
[14]

Hỗ trợ Hội doanh nhân nữ Hà Nội tổng kết thực hiện luật hỗ trợ doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ và doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 5/2016; vai trò: Trưởng nhóm
[15]

Nghiên cứu các cơ chế chuyển hóa nhận thức và thái độ về vấn đề môi trường thành các nhóm hành vi mua sản phẩm xanh phục vụ phát triển bền vững tại Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu Quản lý tập đoàn tư nhân ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 10/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu về Khả năng mở rộng và các lợi ích từ các dự án trong khuôn khổ Thị trường cho người nghèo của Bộ Phát triển Quốc tế Anh quốc, một bộ phận của Quỹ Thách thức doanh nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Phát triển Quốc tế Anh Quốc
Thời gian thực hiện: 10/2013 - 03/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu định tính về Di cư nội địa 2015

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Dân số Liên hợp quốc
Thời gian thực hiện: 09/2015 - 02/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt
[19]

Quy định về đưa/nhận quà đối với cán bộ công chức: Kinh nghiệm một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký khoa học
[20]

Rà soát – Nghiên cứu – Đề xuất cho Các mô hình hỗ trợ trọn gói ở Việt Nam (nghiên cứu các mô hình hỗ trợ sinh kế cho người nghèo)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Giảm nghèo do UNDP và Irish Aid tài trợ
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2014; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[21]

Tác động cộng sinh của động lực nội sinh và động lực ngoại sinh đến hành vi tiêu dùng thân thiện với môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học
[22]

Tại sao chúng ta xem quảng cáo trên mạng xã hội (nghiên cứu người tiêu dùng sử dụng mạng xã hội)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 10/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Tranh chấp đất đai - Nghiên cứu theo khung lý thuyết đa đối tác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Châu Á
Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2014; vai trò: Trưởng nhóm thực địa