Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559399
PGS. TS Nguyễn Vũ Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thị Ngọc Diệp; Nguyễn Vũ Hùng Nghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4093 |
[2] |
Nguyễn Vũ Hùng; Đỗ Thanh Long Nghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4093 |
[3] |
Kiểm soát người đại diện: Vai trò của thể chế trong quản trị tập đoàn tư nhân Việt Nam Nguyễn Vũ Hùng; Lê Quang CảnhTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[4] |
Tiêu dùng xanh: Các yếu tố thúc đẩy mối quan hệ từ ý định tới hành vi Nguyễn Vũ Hùng; Nguyễn Hùng Cường; Hoàng Bảo ThoaTC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[5] |
Nguyễn Hùng Cường; Nguyễn Vũ Hùng; Nguyễn Anh Tú Kinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
[6] |
Rủi ro nhà cung cấp nước ngoài: Bản chất và chiến lược hạn chế cho doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Vũ HùngKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[7] |
Nhân học xuyên quốc gia: Những tiếp cận lý thuyết nhân học và người Việt tại Hoa Kỳ Nguyễn Vũ HoàngDân tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[8] |
Đường doanh thu tăng dần: Quy luật của nền kinh tế mới Nguyễn Vũ HùngKinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[9] |
Nguyễn Vũ Hùng; Phạm Đức Anh Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[10] |
An alternative view of the millennial green product purchase: the roles of online product review and self-image congruence Yen Thi Hoang Nguyen, Hung Vu NguyenAsia Pacific Journal of Marketing and Logistics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1355-5855 |
[11] |
E-Government and Administrative Reform in Germany and Vietnam (tham gia biên soạn 1 chương) Detlef Briesen, Pham Quoc Thanh, & Nguyen Thi Thuy HangCuvillier Verlag, Germany - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-3-7369-7035-9 |
[12] |
Exploring a Public Interest Definition of Corruption: Public Private Partnerships in Socialist Asia John Gillespie, Thang Van Nguyen, Hung Vu Nguyen, Canh Quang LeJournal of Business Ethics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0167-4544 |
[13] |
Facilitators to the relationship from attitude to intention to view advertising in social networks: a multiple-sample study in Vietnam. CONFERENCE PROCEEDINGS 1st International Conference on Contemporary Issues In ECONOMICS, MANAGEMENT AND BUSINESS, Nov 2018, pp. 1445-1460. Doan Kim Theu, Nguyen Vu Hung, Ha Tuan AnhLabour Social Publishing House - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[14] |
From “Weak” to “Strong” Sustainability: Protesting for Environmental Justice in Vietnam John Gillespie, Thang V. Nguyen, Canh Q. Le, Hung V. NguyenJournal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1559-372X |
[15] |
Impacts of decentralisation on quality and satisfaction: evidence from city bus service in Vietnam Hung Vu Nguyen, Cuong Hung Nguyen, Thang Van Nguyen, Anh Tuan HaInternational Journal of Services, Economics and Management - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1753-0822 |
[16] |
Lê Quang Cảnh & Nguyễn Vũ Hùng, Công bố và minh bạch thông tin với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam. Tạp chí Phát triển Kinh tế, Số 6, Tháng 6/2016, trang 64-79, ISSN: 1859-1124. Lê Quang Cảnh và Nguyễn Vũ HùngTạp chí Phát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[17] |
Le Quang Canh and Nguyen Vu Hung, Does Information Disclosure and Transparency Matter to Performance of Listed Firms in Vietnam? Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 137-147, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7. Le Quang Canh and Nguyen Vu HungNEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7. |
[18] |
Lê Quang Cảnh, Lương Thái Bảo, và Nguyễn Vũ Hùng, Quản Trị Doanh Nghiệp với Kết Quả Hoạt Động Của Các Doanh Nghiệp Tư Nhân Lớn ở Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 215 (Tháng 5), 2015, trang 10-19, ISSN: 1859-0012. Lê Quang Cảnh, Lương Thái Bảo, và Nguyễn Vũ HùngTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[19] |
Materialism and Green Purchase Intention: A Study of Urban Vietnamese Consumers, Journal of Economics and Development, Vol. 19, No. 2, pp. 89-106. ISSN: 1859-0020. Nguyen Thi Tuyet Mai, Nguyen Vu Hung, Nguyen Hoang Linh and Nguyen Hoang MinhJournal of Economics and Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0020 |
[20] |
Materialistic values and green apparel purchase intention among young Vietnamese consumers Mai Thi Tuyet Nguyen, Linh Hoang Nguyen and Hung Vu NguyenYoung Consumers - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1747-3616 |
[21] |
Mô Hình Quản Trị Tập Đoàn Kinh Tế Tư Nhân Việt Nam (tham gia biên soạn 2 chương) Lê Quang CảnhNhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-57-2936-6 |
[22] |
Moschis, George P. and Nguyen, Hung V., Affluent Mature Consumers: Preference and Patronization for Financial Services. Journal of Financial Services Marketing, 13 (December), 2008, pp. 259-267, ISSN: 1363-0539. Moschis, George P. and Nguyen, Hung V.Journal of Financial Service Marketing - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1363-0539 |
[23] |
Một số lý thuyết đương đại về quản trị kinh doanh: Ứng dụng trong nghiên cứu (tham gia biên soạn 2 chương) Nguyễn Văn ThắngNhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-993-5 |
[24] |
Nguyen Hung V., Nguyen Hieu T., Deligonul S., and Cavusgil S. T., Developing visibility to mitigate supplier risk: The role of power-dependence structure, Vol. 9, No. 1, pp. 69-82. Nguyen Hung V., Nguyen Hieu T., Deligonul S., and Cavusgil S. T.Asia-Pacific Journal of Business Administration - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1757-4323 |
[25] |
Nguyen Thi Thu Hien and Nguyen Vu Hung. ANALYSIS OF THE EFFECT OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON FINANCIAL PERFORMANCE WITH FIRM SIZE AS A MODERATING VARIABLE. CONFERENCE PROCEEDINGS 1st International Conference on Contemporary Issues In ECONOMICS, MANAGEMENT AND BUSINESS, Nov 2018, pp. 2564-2576, Labour Social Publishing House. Nguyen Thi Thu Hien and Nguyen Vu HungLabour Social Publishing House - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[26] |
Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Hoàng Minh, Chủ nghĩa vật chất và ý định mua xanh: Nghiên cứu với người tiêu dùng thành thị Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 259 (tháng 1), trang 46-55. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hoàng Linh, Nguyễn Hoàng MinhTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[27] |
Nguyen Van Thang, Vu Cuong, Nguyen Vu Hung, Pham Truong Hoang, How does policy process matter? Case studies of public policy formulation in Vietnam. Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 288-307, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7. Nguyen Van Thang, Vu Cuong, Nguyen Vu Hung, Pham Truong HoangNEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7. |
[28] |
Nguyen Vu Hung and Le Quang Canh, Shareholders’ Control Over Managers and Firm Performance Under Agency Theory: Studies On Big Private Enterprises in Vietnam, Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 275-287, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7. Nguyen Vu Hung and Le Quang CanhNEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7. |
[29] |
Nguyen Vu Hung and Nguyen Thi Thuy Lan, The effectiveness of development projects from MOA theoretical lens: evidence from from pro-poor initiatives in Vietnam, Emerging Issues in Economics and Business in the context of International Integration, Hanoi Vietnam, Nov 2015, pp. 183-196, NEU Printing House, ISBN: 978-604-927-733-7. Nguyen Vu Hung and Nguyen Thi Thuy LanNEU Printing House - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-733-7. |
[30] |
Nguyễn Vũ Hùng và Lê Quang Cảnh, Kiểm soát người đại diện: Vai trò của thế chế trong quản trị tập đoàn tư nhân Việt Nam, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 222 (Tháng 12), 2015, trang 79-86, ISSN: 1859-0012. Nguyễn Vũ Hùng và Lê Quang CảnhTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[31] |
Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan, Rà soát chính sách tiêu dùng xanh của Việt Nam: Nhìn từ kinh nghiệm của Anh và Hàn Quốc, Hội thảo Chính sách điều tiết mối quan hệ giữa dân số và phát triển: Kinh nghiệm quốc tế và những giải pháp cho Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam, tháng 5/2016, trang 465-492, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy LanNhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[32] |
Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy Lan, Sản xuất xanh và tiêu dùng xanh: Khung chính sách quốc tế và bài học cho Việt Nam, Tạp chí Quản lý Kinh tế , số 83 (tháng 7+8), trang 33-41, ISSN: 1859-039X. Nguyễn Vũ Hùng và Nguyễn Thị Thúy LanTạp chí Quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-039X |
[33] |
Nguyễn Vũ Hùng, Nâng cao chất lượng bài viết để nâng tầm tạp chí Kinh tế và Phát triển: Góc nhìn của phản biện, Hội thảo khoc học Nâng cao chất lượng tạp chí Kinh tế và Phát triển theo hướng hội nhập quốc tế, Hà Nội, Việt Nam, tháng 11/2014, trang 138-146, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. Nguyễn Vũ HùngNhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[34] |
Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, Hoàng Thị Bảo Thoa, Tiêu dùng xanh: Các yếu tố thúc đẩy mối quan hệ từ ý định tới hành vi, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 233 (tháng 11), trang 121-128., ISSN: 1859-0012. Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, Hoàng Thị Bảo ThoaTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[35] |
Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa. Closing the intention-behavior gap to facilitate green consumption. Conference Proceedings on MacroMarketing Conference on Change between complexity and simplicity, Leipzig University July 2018 Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao ThoaConference Proceedings on MacroMarketing Conference on Change between complexity and simplicity, Leipzig University July 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[36] |
Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao Thoa. Green consumption: Closing the intention‐behavior gap. Sustainable Development, 27:118–129 Nguyen Vu Hung, Nguyen Hung Cuong, Hoang Thi Bao ThoaSustainable Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1099-1719 |
[37] |
Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, và Hoàng Lương Vinh, Phong Cách Sống và Tiêu Dùng Xanh Dưới Góc Nhìn của Lý Thuyết Hành Vi Có Kế Hoạch. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 216 (Tháng 6), 2015, trang 57-65, ISSN: 1859-0012. Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường, và Hoàng Lương VinhTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[38] |
Nguyen, Hung V. and Nguyen, Mai T. Tuyet, Attracting Users to View Advertising in Facebook: An Explorative Study in Vietnam. Pan-Pacific Conference XXXII Innovation in SOEs in Digital Age, Hanoi, Vietnam, June 2015, pp. 174-176, ISBN: 1-931649-27-5. Nguyen, Hung V. and Nguyen, Mai T. TuyetPan-Pacific Conference XXXII Innovation in SOEs in Digital Age, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1-931649-27-5 |
[39] |
Nguyen, Hung V., Moschis, George P., and Shannon, Randall, Effects of Family Structure and Socialization on Materialism: A Life Course Study in Thailand. International Journal of Consumer Studies, 33(4), 2009, pp. 486 – 495, ISSN: 1470-6423. Nguyen, Hung V., Moschis, George P., and Shannon, RandallInternational Journal of Consumer Studies - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1470-6423 |
[40] |
Nguyen, Hung V., Moschis, George P., Shannon, Randall, and Gotthelf, Kristan, The Effects of Family Structure and Socialization Influences on Compulsive Buying: A Life Course Study in Thailand. Journal of Global Academy of Marketing Science, Vol.19-2, 2009, pp. 29-41, ISSN: 1229-7119. Nguyen, Hung V., Moschis, George P., Shannon, Randall, and Gotthelf, KristanJournal of Global Academy of Marketing Science - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1229-7119 |
[41] |
Nguyen, Mai T. Tuyet, Rose, Jerman, Nguyen, Hung V., and Nguyen, Mai T. Thu, Antecedents and Consequences of Impulse Buying Behavior: An Empirical Study of Urban Consumers in Vietnam. Euro Asia Journal of Management, Vol. 23, No.1/2, 2013, pp. 3-18, ISSN: 0872-8496. Nguyen, Mai T. Tuyet, Rose, Jerman, Nguyen, Hung V., and Nguyen, Mai T. ThuEuro Asia Journal of Management - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0872-8496 |
[42] |
Phương pháp điều tra khảo sát: Lý thuyết và thực tiễn. (Nguyễn Thị Tuyết Mai & Nguyễn Vũ Hùng đồng chủ biên) Nguyễn Thị Tuyết Mai & Nguyễn Vũ HùngNhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-927-915-7 |
[43] |
Tác động phi tuyến của kiều hối tới tăng trưởng kinh tế: bằng chứng từ khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 238 (tháng 4), trang 22-29., ISSN: 1859-0012. Nguyễn Vũ Hùng và Phạm Đức AnhTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[44] |
Thang V. Nguyen, Bao D. Ho, Canh Q. Le, Hung V. Nguyen, Strategic and transactional costs of corruption: perspectives from Vietnamese firms, Crime, Law and Social Change, June 2016, 65 (4), pp. 351–374, ISSN: 0925-4994. Thang V. Nguyen, Bao D. Ho, Canh Q. Le, Hung V. NguyenCrime, Law and Social Change - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0925-4994 |
[45] |
Thang V. Nguyen, Hung V. Nguyen, Cuong Vu, Canh Q. Le. Sense making of policy processes in the transition economy of Vietnam. Public Administration and Development, 38:154–165 Thang V. Nguyen, Hung V. Nguyen, Cuong Vu, Canh Q. LePublic Administration and Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1099-162X |
[46] |
The synergistic impact of motivations on sustained pro-environmental consumer behaviors: an empirical evidence for single-use plastic products Chuong Hong Pham , Hung Vu Nguyen , Mai Thi Thu Le , Long Thanh Do , Phuong Thi Tung NguyenAsia Pacific Journal of Marketing and Logistics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1355-5855 |
[47] |
Tiêu dùng xanh: Lý thuyết, Thực tiễn và Kiến nghị chính sách (Chủ biên) Nguyễn Vũ HùngNhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-946-818-6 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2018-01-01 - 2020-10-30; vai trò: Thành viên |
[2] |
Mô hình quản trị tập đoàn kinh tế tư nhân Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Phân tích sự lan tỏa không gian của tham nhũng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
[7] |
Báo cáo so sánh môi trường pháp lý hỗ trợ doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu ÁThời gian thực hiện: 08/2016 - 09/2016; vai trò: Trưởng nhóm |
[8] |
Nghiên cứu tham nhũng trong quản trị đất đai ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phát triển Liên Hợp QuốcThời gian thực hiện: 09/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[9] |
Nghiên cứu thực tiễn quy trình chính sách ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hợp tác quốc tế Nhật BảnThời gian thực hiện: 12/2014 - 06/2015; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[10] |
Phong cách sống và tiêu chí lựa chọn căn hộ chung cư có môi trường sống xanh ở nền kinh tế đang chuyển đổi Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Tác động của chủ nghĩa vật chất tới hành vi mua của người tiêu dùng Việt Nam ở các đô thị lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[12] |
Ảnh hưởng của phân cấp quản lý tới chất lượng dịch vụ xe buýt: So sánh một số thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Hệ thống tài trợ máy tính hỗ trợ cộng đồng (nghiên cứu các tác động tới người sử dụng và cộng đồng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TASCHA, Đại học Washington, Hoa KỳThời gian thực hiện: 03/2014 - 07/2014; vai trò: Trưởng nhóm thực địa |
[14] |
Hỗ trợ Hội doanh nhân nữ Hà Nội tổng kết thực hiện luật hỗ trợ doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ và doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu ÁThời gian thực hiện: 1/2016 - 5/2016; vai trò: Trưởng nhóm |
[15] |
Nghiên cứu các cơ chế chuyển hóa nhận thức và thái độ về vấn đề môi trường thành các nhóm hành vi mua sản phẩm xanh phục vụ phát triển bền vững tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu Quản lý tập đoàn tư nhân ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 10/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu về Khả năng mở rộng và các lợi ích từ các dự án trong khuôn khổ Thị trường cho người nghèo của Bộ Phát triển Quốc tế Anh quốc, một bộ phận của Quỹ Thách thức doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Phát triển Quốc tế Anh QuốcThời gian thực hiện: 10/2013 - 03/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Nghiên cứu định tính về Di cư nội địa 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Dân số Liên hợp quốcThời gian thực hiện: 09/2015 - 02/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[19] |
Quy định về đưa/nhận quà đối với cán bộ công chức: Kinh nghiệm một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký khoa học |
[20] |
Rà soát – Nghiên cứu – Đề xuất cho Các mô hình hỗ trợ trọn gói ở Việt Nam (nghiên cứu các mô hình hỗ trợ sinh kế cho người nghèo) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Giảm nghèo do UNDP và Irish Aid tài trợThời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2014; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[21] |
Tác động cộng sinh của động lực nội sinh và động lực ngoại sinh đến hành vi tiêu dùng thân thiện với môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
[22] |
Tại sao chúng ta xem quảng cáo trên mạng xã hội (nghiên cứu người tiêu dùng sử dụng mạng xã hội) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Quốc dânThời gian thực hiện: 06/2013 - 10/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Tranh chấp đất đai - Nghiên cứu theo khung lý thuyết đa đối tác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Châu ÁThời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2014; vai trò: Trưởng nhóm thực địa |