Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308550
TS Nguyễn Thị Trung Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyen Thi Trung Thu, Pham Bui Quang Minh, Le Thi Tuyet* Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Thực trạng dinh dưỡng của học sinh trường trung học phổ thông số 1 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Nguyễn Thị Trung Thu; Hà Thùy Linh; Lê Thị Tuyết; Dương Thị Anh ĐàoTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[3] |
Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Đặng Thị Ngọc Tú, Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Ngọc Hoàn; Nguyễn Phúc Hưng Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[4] |
Nguyễn Thị Trung Thu; Lê Thị Tuyết Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[5] |
Dương Thị Anh Đào; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Trung Thu; Lê Thị Tuyết; Đỗ Thị Như Trang; Nông Văn Nhân Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[6] |
). Ethnic Variations in Nutritional Status among Preschool Children in Northern Vietnam: A Cross-Sectional Study Thi Tuyet Le, Thi Thuy Dung Le, Nam Khanh Do, V.Savvina Nadezda, M. Grjibovski Andrej, Thi Trung Thu Nguyen, Thi Thanh Mai Nguyen, Thi Tuyen Vu, Thi Huong Le, Thi Thu Lieu Nguyen and Thi Anh Dao DuongInternational Journal of Environmental Research and Public Health (MDPI), 16(21), 4060; doi:10.3390/ijerph16214060 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1660-4601 |
[7] |
An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer Dinh-Toi Chu, Nguyen Huy Bac, Khanh-Hoang Nguyen, Nguyen Le Bao Tien, Vo Van Thanh, Vu Thi Nga, Vo Truong Nhu Ngoc, Duong Thi Anh Dao, Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Trung Thu, Van-Huy Pham, Le Nguyen Vu, Thuy Anh Vu Pham and Deepak B.Thimiri Govinda RajInternational Journal of Molecular Sciences, 20(8), 1822, doi:10.3390/ijms20081822. Link: https://www.mdpi.com/1422-0067/20/8/1822 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1661-6596 |
[8] |
CDKN2A-rs10811661 polymorphism, waist-hip ratio, systolic blood pressure, and dyslipidemia are the independent risk factor for prediabetes in a Vietnamese population Binh TQ, Thu NTT, Phuong PT, Nhung BT, Nhung TTHBMC Genetics, 16, 107. Doi:10.1186/s12863-015-0266-0 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1471-2350 |
[9] |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 Mai Sỹ Tuấn, Đinh Quang Báo, Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn ThượcNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[10] |
Distribution of KCNJ11 rs5219 polymorphism in vietnamese population and its assosication with hyperglycemia Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang BinhVietnam Journal of Nutrition Food, 18(2E): 1-8. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859–0381 |
[11] |
Effect of mangosteen (Garcinia mangostana L.) peel extract on weight loss and adipose tissue mass in mice Nguyen Duong Anh Hong, Dam Hoang Linh, Le Thi Tuoi, Do Thi Nhu Trang, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi TuyetBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Quốc gia lần thứ 5, tr.616-623. DOI: 10.15625/vap.2022.0067 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[12] |
Effects of dietary replacement of fish meal by raw and fermented soybean residues on growth performance, biological parameters and nutrient digestibility in red tilapia fish (Oreochromis sp.) Nguyen Phuc Hung, Doan Van Thuoc, Nguyen Thi Trung Thu, Huong Mai, Nguyen Hoa, Nguyen Nhi, Nguyen Thao, Tran Loan, Nguyen MyPakistan Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0030-9923 |
[13] |
Giáo trình Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi mầm non Lê Thị Tuyết, Hồ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Trung Thu, Ninh Thị Huyền, Đinh Khánh Quỳnh, Lê Thị Yến, Mai Thúy Mai, Đặng Thị Thu Hà, Hoàng Thị Thương Huyền, Hà Thị PhươngĐã thông qua hội đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[14] |
Giáo trình Thực hành Sinh lý học người và động vật Lê Thị Tuyết, Mai Văn Hưng, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Bích NgọcNXB Đại học Quốc Gia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[15] |
Hỏi - đáp về giáo dục sinh lí trẻ em các dân tộc thiểu số Nguyễn Phúc Hưng, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị TuyếtNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[16] |
Hỏi – Đáp về giáo dục phòng chống bệnh dịch trong trường học Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị TuyếtNXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[17] |
Nutritional status: the trends of preschool children aged 10 - 60 months in the north of Vietnam Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi TuyetHealth risk analysis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2308-1163 |
[18] |
Sử dụng phương pháp allele specific PCR để xác định kiểu gen của đa hình E23K gen KCNJ11 trên quần thể người Việt Nam Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang BìnhHội nghị Khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, 753-761. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-5440-9 |
[19] |
The APOA5-rs662799 Polymorphism Is a Determinant of Dyslipidemia in Vietnamese Primary School Children Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Le Thi Hop, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang BinhLipids, 55(6), 683-691. DOI 10.1002/lipd.12270. Link: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/32777089/ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0024-04201 |
[20] |
МЕТОД ГЕНОТИПИРОВАНИЯ И ЧАСТОТА ГЕНОТИПОВ ОДНОНУКЛЕОТИДНОГО ПОЛИМОРФИЗМА ГЕНА РЕЦЕПТОРА ЛЕПТИНА (LEPR-RS1137101) У ДЕТЕЙ ДОШКОЛЬНОГО ВОЗРАСТА ВО ВЬЕТНАМЕ Зунг, Ле Тхи Тхуи; Тху, Нгуен Тхи Чунг; Саввина, Н. В.; Туэт, Ле ТхиКЛИНИЧЕСКАЯ ГЕНЕТИКА В ПЕДИАТРИИ), 99(1): 121-126 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1990-2182 |
[1] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của gen TMEM18 và APOE đến bệnh béo phì và rối loạn chuyển hóa lipid máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu nâng cao giá trị dinh dưỡng của bã đậu nành bằng vi sinh vật sinh tổng hợp đa enzyme để sử dụng làm thức ăn cho cá điêu hồng (Oreochromis sp.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu sự biểu hiện và thay đổi của một số thụ thể sinh học quan trọng trên mô mỡ ở chuột Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava L.) trên chuột nhắt trắng dòng Swiss (Mus musculus )bị gây đái tháo đường bằng Alloxan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NôiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
[5] |
Nghiên cứu tác động của đại dịch COVID-19 đến sức khỏe thể chất và tâm thần của sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NôiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Tác dụng của cao dịch chiết lá sương sáo (Mesona chiensisBenth.) trong dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu, đái tháo đường ở chuột nhắt trắng béo phì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NôiThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên một số gen di truyền, thói quen dinh dưỡng và hoạt động thể lực. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |