Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1484416

PGS. TS Nguyễn Đức Bách

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Kỹ thuật hóa học, Miễn dịch học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khảo sát hoạt tính enzyme tyrosinase ngoại bào của vi khuẩn Ralstonia solanacearum và sàng lọc khả năng ức chế enzyme của một số dịch chiết thực vật

Nguyễn Đức Bách
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tảo Chaetoceros calcitrans trong hệ thống quang sinh vận hành bằng khí.

Nguyễn Đức Bách; Phạm Tài Minh; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Tiềm năng ứng dụng dược liệu tự nhiên trong phòng ngừa và điều trị virus SARS-CoV-2.

Phí Thị Cẩm Miện; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Quốc Hưng; Trần Bá Trung
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[4]

Định danh và xác định đặc điểm sinh trưởng của chủng vi khuẩn lam Arthrospira platensis phân lập từ hồ Văn Quán

Nguyễn Đức Bách; Chu Đức Hà; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[5]

Tổng quan về tiềm năng ứng dụng của yếu tố phiên mã NAC trong cải thiện đặc tính chống chịu ở cây trồng

Phạm Công Tuyên Ánh; Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Hữu Kiên; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Văn Lộc
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[6]

Nghiên cứu cải tiến nâng cao hiệu quả sản xuất vacxin bại liệt bán thành phẩm trên chai nhựa 10 tầng

Hoàng Trọng Thế; Nguyễn Ánh Tuyết; Phạm Ích Tùng; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thuý Hường
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[7]

Nghiên cứu ứng dụng đèn LEDs để kéo dài thời gian nuôi tảo xoắn Spirulina (Arthrospira platensis) ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện; Kim Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hiền; Vũ Lê Diệu Hương
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[8]

Nghiên cứu khả năng tạo rễ bất định Xáo tam phân (Paramignya trimera) trong điều kiện thủy canh in vivo.

Phí Thị Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Bích Ngọc, C
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu khả năng ức chế 5 dòng tế bào ung thư ở người của cao dịch chiết rễ chùm ngây trong điều kiện in vitro

Lương Hiền Minh; Huỳnh Thanh Trang; Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[10]

Sàng lọc xạ khuẩn Actinomycestes sp. có khả năng đối kháng với nấm gây bệnh khô vằn lúa Rhzoctonia solani

Nguyễn Hoài Nam; Nguyễn Minh Trang; Đặng Phú Hoàng; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Xuân Cảnh; Tống Văn Hải; Nguyễn Đức Bách
Khoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004
[1]

Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2022 gia hạn đến 9/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu khả năng mang DNA và dung hợp với tế bào biểu mô của các vi thể từ tế bào hồng cầu người nhằm xây dựng hệ thống chuyển gene bằng vi thể

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[5]

Khai thác và phát triển nguồn gen 4 giống lúa Đèo đàng Pude Ble châu và Khẩu dao cho các tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Sản xuất thử nghiệm giống nếp thơm NV1 và tẻ N91 tại vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/06/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phân loại và đánh giá sinh trưởng một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/06/2016; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris Arthrospira platensis và Dunaliella salina

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quang sinh học photobioreactor để nuôi sinh khối tảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[12]

(Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process) Xây dựng quy trình nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor và quy trình tách chiết astaxanthin (Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[13]

A study of phylogenetics and biopharmaceutical properties of the Vietnamese traditional medicinal plants belonging to the genus Paramignya for the development of hepatoprotective nutraceuticals

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam – Belgium Project
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Principle investigator
[14]

Developing technology to obtain astaxanthin f-rom Haematococcus pluvialis algae culture model in photobioreator system (Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Forstering innovation throught research, Science and Technology (FIRPST), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Principle investigator
[15]

Functional study of human red blood cell-derived microvesicles in carrying DNA and fusion with epithelial cells for the construction of a microvesicle-mediated gene transfer

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) .
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[16]

Research on application of photobioreactor system to grow algal biomass

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Secretary
[17]

Research on se-lecting Spirulina platensis strains suitable for the climatic conditions of Northern Vietnam, building technological processes for cultivation and harvest dried algae biomass (Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Ha Noi (DoST, Hanoi), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Secretary
[18]

Research on technology to produce products rich in antioxidants f-rom three microalgae species Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis and Dunaliella salina (Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis và Dunaliella salina)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAHEP-VNUA/WorldBank/MARD
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Principle investigator
[19]

Research on the application of microalgae and microbial products to improve productivity and quality of sandworms in Tu Ky district, Hai Duong province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hai Duong (DoST, Hai Duong)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Secretary
[20]

Research on the formulation of skin lightening cream products f-rom Zingiber zerumbet Smith and some Vietnamese medicinal herbs with tyrosinase enzyme inhibitory activity (Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hanoi (DoST, Hanoi)
Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Principle investigator