Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30887

PGS. TS Nguyễn Đức Bách

Cơ quan/đơn vị công tác: Học Viện Nông nghiệp Việt Nam (Vietnam National University of Agriculture)

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khảo sát hoạt tính enzyme tyrosinase ngoại bào của vi khuẩn Ralstonia solanacearum và sàng lọc khả năng ức chế enzyme của một số dịch chiết thực vật

Nguyễn Đức Bách
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tảo Chaetoceros calcitrans trong hệ thống quang sinh vận hành bằng khí.

Nguyễn Đức Bách; Phạm Tài Minh; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Tiềm năng ứng dụng dược liệu tự nhiên trong phòng ngừa và điều trị virus SARS-CoV-2.

Phí Thị Cẩm Miện; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Quốc Hưng; Trần Bá Trung
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[4]

Định danh và xác định đặc điểm sinh trưởng của chủng vi khuẩn lam Arthrospira platensis phân lập từ hồ Văn Quán

Nguyễn Đức Bách; Chu Đức Hà; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[5]

Tổng quan về tiềm năng ứng dụng của yếu tố phiên mã NAC trong cải thiện đặc tính chống chịu ở cây trồng

Phạm Công Tuyên Ánh; Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Hữu Kiên; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Văn Lộc
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[6]

Nghiên cứu cải tiến nâng cao hiệu quả sản xuất vacxin bại liệt bán thành phẩm trên chai nhựa 10 tầng

Hoàng Trọng Thế; Nguyễn Ánh Tuyết; Phạm Ích Tùng; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thuý Hường
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[7]

Nghiên cứu ứng dụng đèn LEDs để kéo dài thời gian nuôi tảo xoắn Spirulina (Arthrospira platensis) ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện; Kim Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hiền; Vũ Lê Diệu Hương
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[8]

Nghiên cứu khả năng tạo rễ bất định Xáo tam phân (Paramignya trimera) trong điều kiện thủy canh in vivo.

Phí Thị Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Bích Ngọc, C
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu khả năng ức chế 5 dòng tế bào ung thư ở người của cao dịch chiết rễ chùm ngây trong điều kiện in vitro

Lương Hiền Minh; Huỳnh Thanh Trang; Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[10]

Sàng lọc xạ khuẩn Actinomycestes sp. có khả năng đối kháng với nấm gây bệnh khô vằn lúa Rhzoctonia solani

Nguyễn Hoài Nam; Nguyễn Minh Trang; Đặng Phú Hoàng; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Xuân Cảnh; Tống Văn Hải; Nguyễn Đức Bách
Khoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004
[11]

Improvement of polio bulk production technology by cell culture application on 10 layer cellstack.

Hoang Trong The, Nguyen Anh Tuyet, Pham Ich Tung, Nguyen Duc Bach, Nguyen Thuy Huong
Vietnam J. Agri. Sci. 19(8): 1076-1085. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Insights into the gene and protein structures of the CaSWEET family members in chickpea (Cicer arietinum), and their gene expression patterns in different organs under various stress and abscisic acid treatments

Hong Viet La, Ha Duc Chu, Cuong Duy Tran, Kien Huu Nguyen, Quynh Thi Ngoc Le, Chinh Minh Hoang, Bang Phi Cao, Anh Tuyen Cong Pham, Bach Duc Nguyen, Trung Quoc Nguyen, Loc Van Nguyen, Chien Van Ha, Hien Thi Le, Ham Huy Le, Thao Duc Le, Lam-Son Phan Tran
Gene. Doi: 10.1016/j.gene.2022.146210 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Investigating the effect of Tween 80 on the nutritional value of Spirulina platensis (in Vietnamese)

Tran Thi Anh Nguyet, Nguyen Duc Bach, To Thi Mai Huong
Journal of Agriculture and Rural development/Science and Technology. 6:174- 180 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Investigating the effect of Tween 80 on the lipid accumulation, fatty acid composition and free amino acid content of Chlorella vulgaris (in Vietnamese)

To Thi Mai Huong, Tran Thi Anh Nguyet, Nguyen Duc Bach
Journal of Agriculture and Rural development/Science and Technology. 6:181- 187 (Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 6/2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

A cultivation trial of Chaetoceros calcitrans in an air-lift photobioreactor (In Vietnamese) Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tảo Chaetoceros calcitrans trong hệ thống quang sinh vận hành bằng khí

Duc Bach Nguyen, Tai Minh Pham, Le Dieu Huong Vu, Thi Cam Mien Phi
Journal of Science and Technology. Doi:10.31276/VJST.65(2).66-72. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

The relation between extracellular vesicles released from red blood cells, their cargo and the clearance by macrophages

Duc Bach Nguyen, Hanh Triet Tran, Lars Kaestner, Ingolf Bernhardt
Front. Physiol., 31 March 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

A myxobacterium strain isolated in Vietnam produces ermophillen-like sesquiterpen

Ly Thi Bich Thuy, Le Thi Thien Nga, Nguyễn Đức Bách
Tạp chí Khoa học Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Vol 15, No9. 1247-1255 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Invitro micropropagation of Paramignya trimera, a valuable medicinal plant collected from Khanh Hoa, Vietnam

Phí Thi Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Chu Hoàng Hà, Phạm Bích Ngọc
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Invitro micropropagation of Paramignya trimera, a valuable medicinal plant collected from Khanh Hoa, Vietnam

Phi Thi Cam Mien, Nguyen Duc Bach, Chu Hoang Ha, Pham Thi Bich Ngoc
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu khả năng ức chế 5 dòng tế bào ung thư ở người của cao dịch chiết rễ chùm ngây trong điều kiện in vitro

Lương Hiền Minh1, Huỳnh Thanh Trang1, Nguyễn Đức Bách2, Phí Thị Cẩm Miện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Current Research, Challenges, and Perspectives of Biotechnology: An Overview

Nguyen Duc Bach, Ly Thi Bich Thuy
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, Vol 1 No 2 (2018): - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Influence of inoculum size, CO2 concentration and LEDs on the growth of green microalgae Haematococcus pluvialis Flotow

Khac Tam Pham, Thu Chang Nguyen, Thi Ha Luong, Phu Hoang Dang, Dinh Chi Vu, Thanh Nhan Do, Thi Cam Mien Phi, Duc Bach Nguyen
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 60 (4): 59-65, ISSN 2525-2461. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

Influence of Light Emitting Diode on the Growth, Pigment Content and the adaptability of some Arthrospira platensis Strains Cultured in Winter in the North Vietnam (In Vietnamese)

Duc Bach Nguyen, Phan Khue Nguyen, Thi Cam Mien Phi, Anh Tuan Kim, Thi Hien Nguyen
Vietnam J. Agri. Sci. Vol. 18, No. 8: 637-648 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Study on the transgenic technique to produce hairy roots of Paramignya trimera through Agrobacterium rhizogenes K599 (in Vietnamese) Nghiên cứu chuyển gen tạo rễ tơ cây xáo tam phân (Paramignya trimera) thông qua Agrobacterium rhizogenes K599

Thi Cam Mien Phi, Minh Duc Nguyen, Anh Tuan Kim, Duc Bach Nguyen, Bich Ngoc Pham, Hoang Ha Chu, Thi Van Anh Le, Phuong Thao Duong
Vietnam Journal of Science and Technology, 62(2) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Isolation and characterization of the strain Arthrospira plastensis isolated from Van Quan Lake (in Vietnamese)

Nguyen Duc Bach, Chu Duc Ha, Vu Le Dieu Huong, Phi Thi Cam Mien
Vietnam J. Agri. Sci. 2021, Vol. 19, No. 5: 672-683. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Application of light-emittingdiodes (LEDs) in the extensionof the cultivation period of Spirulina in Northern Vietnam (In Vietnamese)

Duc Bach Nguyen, Thi Cam Mien Phi, Anh Tuan Kim, Thi Hien Nguyen, Le Dieu Huong Vu
Vietnam Journal of Science and Technology, Vol 63 (7) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Intracellular Ca 2+ Concentration and Phosphatidylserine Exposure in Healthy Human Erythrocytes in Dependence on in vivo Cell Age

Ingolf Bernhardt, Duc Bach Nguyen, Mauro C. Wesseling, Lars Kaestner
Front Physiol - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Phylogenetic relationship of Paramignya trimera and its relatives: an evidence for the wide sexual compatibility

Thi Cam Mien Phi, Hoang Ha Chu, Ngoc Trieu Le, Duc Bach Nguyen
Scientific Reports - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Algal biotechnology in Australia and Vietnam: Opportunities and challenges

Narasinga Rao Hanumanth Rao, Bojan Tamburic, Yen Thi Thai Doan, Bach Duc Nguyen, Rita Kay Henderson
Algal Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Arthrospira production in Vietnam: Current status and prospects

Duc Bach Nguyen, Thi Thai Yen Doan, Thi Cam Mien Phi, The An Ngoc, Le Dieu Huong Vu, Dinh Kim Dang
Bioresource Technology Reports - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Red Blood Cells Actively Contribute to Blood Coagulation and Thrombus Formation

By Ingolf Bernhardt, Mauro C. Wesseling, Duc Bach Nguyen and Lars Kaestner
Intechopen - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

Cloning, expression and characterization of a terpene clycase from the myxobacteria Sorangium cellulosum So ce56.

Ly Thi Bich Thuy, Nguyen Duc Bach, Frank Hannemann, Rita Bernhardt
Journal of Biotechnology 12(4): 723-730 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Role of intracellular Ca2+ on the formation of microvesicle in human red blood cells.

Nguyen Duc Bach,Nguyen Huu Duc,Pham Kim Dang, Luu Thao Linh, Ly Thi Bich Thuy, Ingolf Bernhard
Tạp chí Sinh học, 37(1): 67-74 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[34]

Heterologous production of a sesquiterpene in Escherichia coli.

Ly Thi Bich Thuy, Nguyen Duc Bach, Frank Hannemann, Rita Bernhardt (2015).
Journal of Biology 37(1):91-98 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Microvesicles Released from Human Red Blood Cells: Properties and Potential Applications

Bach Nguyen Duc, Thuy Ly Thi Bich, Ingolf Bernhardt
InTechOpen - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[36]

Improvement of a P450-Based Recombinant Escherichia coli Whole-Cell System for the Production of Oxygenated Sesquiterpene Derivatives.

Ly TTB, Schifrin A, Nguyen BD, Bernhardt R
J. Agric. Food Chem - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Novel Insights in the Regulation of Phosphatidylserine Exposure in Human Red Blood Cells.

Wesseling MC, Wagner-Britz L, Nguyen DB, Asanidze S, Mutua J, Mohamed N, Hanf B, Ghashghaeinia M, Kaestner L, Bernhardt I
Cell Physiol Biochem - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Measurements of Intracellular Ca2+ Content and Phosphatidylserine Exposure in Human Red Blood Cells: Methodological Issues.

Wesseling MC, Wagner-Britz L, Boukhdoud F, Asanidze S, Nguyen DB, Kaestner L, Bernhardt I.
Cell Physiol Biochem. 2016;38(6):2414-25 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Phosphatidylserine Exposure in Human Red Blood Cells Depending on Cell Age

Wesseling MC, Wagner-Britz L, Huppert H, Hanf B, Hertz L, Nguyen DB, Bernhardt I.
Cell Physiol Biochem. 2016;38(4):1376-90 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

Characterization of Microvesicles Released from Human Red Blood Cells

Nguyen DB, Ly TB, Wesseling MC, Hittinger M, Torge A, Devitt A, Perrie Y, Bernhardt I.
Cell Physiol Biochem, Karger, Switzerland - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Apoptosis in Human Red blood cells?

BD Nguyen, L. Wagner, Ingolf Bernhardt
The Nano2Life conference organized in Heraklion, Crete, Greece from 21 st to 26 th of June 2008. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[42]

The non-selective voltage-activated cation channel in the human red blood cell

L Kaestner, E. Weiss, A. Pasula, BD Nguyen, I. Bernhardt
The 16 th conference of the European Association for Red Blood Cell Research (EARCR) in Oxford, England from 15 th to 19 th of March 2007. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[43]

Ca2+ content and phosphatidylserine exposure of red blood cells 17th International Symposium of the European Association for Red Cell Research, EARCR 2009, Triuggio, Milano, Italy, April 23–27, 2009

Duc Bach Nguyen, Daniel Moersdorf, Lisa Wagner, Ingolf Bernhardt
Clinical Biochemistry (December 2009), 42 (18), pg. 1852 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[44]

Mối quan hệ di truyền của một số chủng Senedesmus phân lập từ hồ Hoàn Kiếm dựa trên trình tự nucleotit của đoạn ITS-1 ribosome

Nguyễn Đức Bách, Đặng Diễm Hồng, Dương Đức Tiến, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Sinh học. 2003, Tập 25, số 3, 105-109. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[45]

Clinical types, Molecular Genetic Diagnosis and Genetic- Clinical Corretion in Patients with Spinal Muscular Atrophy. Japanese Society for inherited Metabolic Diseases

Nguyen Thi Hoan, Nguyen Thu Nhan, Vu Chi Dung, Bui Phuong Thao, Yasuhiro Takeshima, Masafumi Matsuo, Nguyen Thi Ngoc Dao, Dang Diem Hong, Tran Van Khanh, Nguyen Duc Bach
Japanese Society for inherited Metabolic Diseases. 20, 67-70 (2004). - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[46]

So sánh trình tự nucleotit của đoạn ITS-1 của một số loài tảo Việt Nam

Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 40, 2002, số đặc biệt, trang 161-167. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[47]

Molecular diagnosis, Correlation of Clinical and Deletion data in Duchenne Muscular Dystrophy

Nguyen Thi Hoan, Nguyen Thu Nhan, Vu Chi Dung, Bui Phuong Thao, Yasuhiro Takeshima, Masafumi Matsuo, Nguyen Thi Ngoc Dao, Dang Diem Hong, Tran Van Khanh, Nguyen Duc Bach
Japanese Society for inherited Metabolic Diseases, 20, 51-54 (2004). - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[48]

Thăm dò phương pháp chiết rút thành phần hợp chất tự nhiên từ cây cối xay Abutilon indicum L.,

Nguyễn Quốc Khang, Nguyễn Đức Bách
Tạp chí Dược học, 2002, 2: 13-16 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[49]

Thăm dò phương pháp chiết rút thành phần hợp chất tự nhiên từ cây cối xay (Abutilon indicum L.)

Nguyen Quoc Khang, Nguyen Duc Bach
Tạp chí Sinh học, 2001, 23(3a): 203-208 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[50]

Deletion of the SMN1 and NAIP genes in Vietnamese patients with spinal muscular atrophy

Nguyen DB, Sadewa AH, Takeshima Y, Sutomo R, Tran VK, Nguyen TN, Nguyen TH, Vu CD, Dang DH, Harada Y, Nishio H, Matsuo M.
Kobe J Med Sci. 2003;49(3-4):55-8. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[51]

Lysophosphatidic acid induced red blood cell aggregation in vitro

Kaestner L, Steffen P, Nguyen DB, Wang J, Wagner-Britz L, Jung A, Wagner C, Bernhardt I.
Bioelectrochemistry. 2012, 87:89-95 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[52]

Investigation of Intercellular Adhesion of Red Blood Cells by Means of Holographic Optical Tweezers and Single Cell Force Spectroscopy.

Achim Jung, Duc Bach Nguyen, Ingolf Bernhardt, Torsten Mueller, Lars Kaestner, Christian Wagner.
Biophysical Journal, vol. 100, issue 3, pp. 479a-479a - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Interactions of polysulfanes with components of red blood cells

Thomas Schneider, Lalla A. B, Khairan Khairan, Clemens Zwergel, Nguyen Duc Bach, Ingolf Bernhardt, Wolfgang Brandt, Ludger Wessjohann, Marc Diederichd, Claus Jacob
Med. Chem. Commun., 2011,2, 196-200 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Stimulation of human red blood cells leads to Ca2+ mediated intercellular adhesion

Patrick Steffen, Achim Jung, Duc Bach Nguyen, Torsten Müller, Ingolf Bernhardt, Lars Kaestner, Christian Wagner
Cell Calcium. 2011, 50(1), 54-61. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[55]

Regulation of Phosphatidylserine Exposure in Red Blood Cells

Nguyen DB, Wagner-Britz L, Maia S, Steffen P, Wagner C, Kaestner L, Bernhardt I.
Cell Physiol Biochem. 2011, 28(5), 847-856 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2022 gia hạn đến 9/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu khả năng mang DNA và dung hợp với tế bào biểu mô của các vi thể từ tế bào hồng cầu người nhằm xây dựng hệ thống chuyển gene bằng vi thể

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[5]

Khai thác và phát triển nguồn gen 4 giống lúa Đèo đàng Pude Ble châu và Khẩu dao cho các tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[6]

Sản xuất thử nghiệm giống nếp thơm NV1 và tẻ N91 tại vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/06/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phân loại và đánh giá sinh trưởng một số quần đàn cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/06/2016; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris Arthrospira platensis và Dunaliella salina

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quang sinh học photobioreactor để nuôi sinh khối tảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[12]

Research on the application of microalgae and microbial products to improve productivity and quality of sandworms in Tu Ky district, Hai Duong province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hai Duong (DoST, Hai Duong)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Secretary
[13]

Research on the formulation of skin lightening cream products from Zingiber zerumbet Smith and some Vietnamese medicinal herbs with tyrosinase enzyme inhibitory activity (Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hanoi (DoST, Hanoi)
Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Principle investigator
[14]

Functional study of human red blood cell-derived microvesicles in carrying DNA and fusion with epithelial cells for the construction of a microvesicle-mediated gene transfer

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) .
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[15]

(Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process) Xây dựng quy trình nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor và quy trình tách chiết astaxanthin (Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[16]

Developing technology to obtain astaxanthin from Haematococcus pluvialis algae culture model in photobioreator system (Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Forstering innovation throught research, Science and Technology (FIRPST), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Principle investigator
[17]

A study of phylogenetics and biopharmaceutical properties of the Vietnamese traditional medicinal plants belonging to the genus Paramignya for the development of hepatoprotective nutraceuticals

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam – Belgium Project
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Principle investigator
[18]

Research on application of photobioreactor system to grow algal biomass

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Secretary
[19]

Research on selecting Spirulina platensis strains suitable for the climatic conditions of Northern Vietnam, building technological processes for cultivation and harvest dried algae biomass (Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Ha Noi (DoST, Hanoi), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Secretary
[20]

Research on technology to produce products rich in antioxidants from three microalgae species Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis and Dunaliella salina (Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis và Dunaliella salina)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAHEP-VNUA/WorldBank/MARD
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Principle investigator
[21]

(Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process) Xây dựng quy trình nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor và quy trình tách chiết astaxanthin (Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[22]

A study of phylogenetics and biopharmaceutical properties of the Vietnamese traditional medicinal plants belonging to the genus Paramignya for the development of hepatoprotective nutraceuticals

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam – Belgium Project
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Principle investigator
[23]

Developing technology to obtain astaxanthin f-rom Haematococcus pluvialis algae culture model in photobioreator system (Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Forstering innovation throught research, Science and Technology (FIRPST), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Principle investigator
[24]

Functional study of human red blood cell-derived microvesicles in carrying DNA and fusion with epithelial cells for the construction of a microvesicle-mediated gene transfer

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) .
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator
[25]

Research on application of photobioreactor system to grow algal biomass

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Secretary
[26]

Research on se-lecting Spirulina platensis strains suitable for the climatic conditions of Northern Vietnam, building technological processes for cultivation and harvest dried algae biomass (Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Ha Noi (DoST, Hanoi), Ministry of Science and Technology
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Secretary
[27]

Research on technology to produce products rich in antioxidants f-rom three microalgae species Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis and Dunaliella salina (Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis và Dunaliella salina)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAHEP-VNUA/WorldBank/MARD
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Principle investigator
[28]

Research on the application of microalgae and microbial products to improve productivity and quality of sandworms in Tu Ky district, Hai Duong province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hai Duong (DoST, Hai Duong)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Secretary
[29]

Research on the formulation of skin lightening cream products f-rom Zingiber zerumbet Smith and some Vietnamese medicinal herbs with tyrosinase enzyme inhibitory activity (Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hanoi (DoST, Hanoi)
Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Principle investigator