Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484416
PGS. TS Nguyễn Đức Bách
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Kỹ thuật hóa học, Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Đức Bách Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tảo Chaetoceros calcitrans trong hệ thống quang sinh vận hành bằng khí. Nguyễn Đức Bách; Phạm Tài Minh; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm MiệnKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
Tiềm năng ứng dụng dược liệu tự nhiên trong phòng ngừa và điều trị virus SARS-CoV-2. Phí Thị Cẩm Miện; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Quốc Hưng; Trần Bá TrungKhoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[4] |
Nguyễn Đức Bách; Chu Đức Hà; Vũ Lê Diệu Hương; Phí Thị Cẩm Miện Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[5] |
Phạm Công Tuyên Ánh; Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Hữu Kiên; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Văn Lộc Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[6] |
Nghiên cứu cải tiến nâng cao hiệu quả sản xuất vacxin bại liệt bán thành phẩm trên chai nhựa 10 tầng Hoàng Trọng Thế; Nguyễn Ánh Tuyết; Phạm Ích Tùng; Nguyễn Đức Bách; Nguyễn Thuý HườngKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện; Kim Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hiền; Vũ Lê Diệu Hương Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[8] |
Phí Thị Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Bích Ngọc, C Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[9] |
Lương Hiền Minh; Huỳnh Thanh Trang; Nguyễn Đức Bách; Phí Thị Cẩm Miện Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[10] |
Nguyễn Hoài Nam; Nguyễn Minh Trang; Đặng Phú Hoàng; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Xuân Cảnh; Tống Văn Hải; Nguyễn Đức Bách Khoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 8/2018 - 08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2022 gia hạn đến 9/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/06/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/06/2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quang sinh học photobioreactor để nuôi sinh khối tảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
(Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process) Xây dựng quy trình nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor và quy trình tách chiết astaxanthin (Building a process for cultivating microalgae Haematococcus pluvialis in a photobioreactor system and astaxanthin extraction process) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator |
[13] |
A study of phylogenetics and biopharmaceutical properties of the Vietnamese traditional medicinal plants belonging to the genus Paramignya for the development of hepatoprotective nutraceuticals Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vietnam – Belgium ProjectThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Principle investigator |
[14] |
Developing technology to obtain astaxanthin f-rom Haematococcus pluvialis algae culture model in photobioreator system (Phát triển công nghệ thu nhận astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreator) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Forstering innovation throught research, Science and Technology (FIRPST), Ministry of Science and TechnologyThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Principle investigator |
[15] |
Functional study of human red blood cell-derived microvesicles in carrying DNA and fusion with epithelial cells for the construction of a microvesicle-mediated gene transfer Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) .Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Principle investigator |
[16] |
Research on application of photobioreactor system to grow algal biomass Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Secretary |
[17] |
Research on se-lecting Spirulina platensis strains suitable for the climatic conditions of Northern Vietnam, building technological processes for cultivation and harvest dried algae biomass (Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi tảo Spirulina platensis phù hợp với điều kiện khí hậu miền Bắc Việt Nam, xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và nuôi thu sinh khối tảo khô). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Ha Noi (DoST, Hanoi), Ministry of Science and TechnologyThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Secretary |
[18] |
Research on technology to produce products rich in antioxidants f-rom three microalgae species Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis and Dunaliella salina (Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm giàu chất chống oxy hóa từ 3 loài vi tảo Chlorella vulgaris, Arthrospira platensis và Dunaliella salina) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAHEP-VNUA/WorldBank/MARDThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Principle investigator |
[19] |
Research on the application of microalgae and microbial products to improve productivity and quality of sandworms in Tu Ky district, Hai Duong province Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hai Duong (DoST, Hai Duong)Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Secretary |
[20] |
Research on the formulation of skin lightening cream products f-rom Zingiber zerumbet Smith and some Vietnamese medicinal herbs with tyrosinase enzyme inhibitory activity (Nghiên cứu bào chế sản phẩm kem làm sáng da từ Gừng gió (Zingiber zerumbet Smith) và một số dược liệu Việt Nam có hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Department of Science and Technology of Hanoi (DoST, Hanoi)Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Principle investigator |