Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478854
TS Nguyễn Đắc Bình Minh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu chọn cây trội dự tuyển quế bản địa tại tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Đắc Bình MinhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Lê Đức Thắng; Tạ Thu Hằng; Nguyễn Đắc Bình Minh; Nguyễn Văn Lam; Đoàn Thị Bắc; Phạm Văn Ngân; Đinh Thị Ngọc Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Ứng dụng khoa học và công nghệ phát triển bền vững các sản phẩm OCOP Nguyễn Văn Lam; Lê Thành Phượng; Nguyễn Đắc Bình MinhKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[4] |
Lê Đức Thắng; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Ngân; Đỗ Quý Mạnh; Đinh Văn Cao Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nghiên cứu sấy măng bằng công nghệ sấy bơm nhiệt Sasaki Đoàn Thị Bắc; Tạ Thu Hằng; Nguyễn Đắc Bình Minh; Nguyễn Thị Hoàng Lan; Trần Thu TrangKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[6] |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống ngải đen (Kaempferia parviflora) bằng chối củ Đào Thùy Dương; Nguyễn Thị Thu; Trần Ngọc Lân; Nguyễn Đắc Bình Minh; Nguyễn Viết TrungKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Kết quả khảo sát hiệu quả bảo quản quả dâu tây bằng công nghệ Hyokan Tạ Thu Hằng, Nguyễn Đắc Bình Minh, Kouichi OMura, Nguyễn Đắc Hoàng, Đoàn Thị Bắc, Phạm Thị Mai AnhTạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Đánh giá tiềm năng phát triển cây keo lá liềm trên đất cát vùng ven biển các tỉnh vùng Bắc Trung bộ Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Phạm Văn Ngân; Nguyễn Đắc Bình Minh; Cao Hồng NhungNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Minh Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Lê Đức Thắng; Ngô Đình Quế; Lê Tất Khương; Nguyễn Đắc Bình Minh; Phạm Văn Ngân; Cao Hồng Nhung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Nghiên cứu chế tạo màng phủ compozit an toàn để bảo quản một số loại quả tươi (bơ, xoài, chanh leo) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/05/2021 - 31/03/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019-08-27 - 2024-07-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Cao Bằng Thời gian thực hiện: 04/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Hợp tác nghiên cứu phát triển cây bơ chất lượng cao tại một số vùng sinh thái thích hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2015 - 08/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Nghiên cứu phát triển bền vững hệ thống rừng phòng hộ tại dải ven biển Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Nghiên cứu phát triển sản xuất sản phẩm gạo (lúa) Điện Biên theo chuỗi giá trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Điện BiênThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 31/08/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[23] |
Xác lập quyền sở hữu trí tuệ cho một số sản phẩm nông nghiệp đặc sản của huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/11/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |