Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481082
GS. TS Phan Tuấn Nghĩa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nhân dòng và biểu hiện 3 chymotrypsin-like protease của SARS-CoV-2 bằng vector pET28a ở E. coli Vũ Thị Duy Ly; Trần Thị Xuân Giang; Ngô Thu Trang; Đinh Nho Thái; Phan Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Hồng LoanTạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[2] |
Tạo DNA chuẩn cho phân tích virus gây bệnh đốm trắng trên tôm bằng kỹ thuật real-time PCR (qPCR) Trần Việt Cường; Phan Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Hồng LoanTạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[3] |
Nguyễn Thị Hồng Loan; Phùng Bảo Khánh; Lê Ngọc Anh; Cao Vũ Hùng; Phạm Vân Anh; Phan Tuấn Nghĩa Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[4] |
Trần Minh Hiền; Nguyễn Thị Hồng Loan; Trịnh Đình Quỳnh; Ngô Thị Trang; Đặng Thị Lụa; Phan Tuấn Nghĩa Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[5] |
Hoạt tính ức chế Pepsin và Protease HIV-1 của các cao chiết và hoạt chất Acid maslinic từ dược liệu Nguyễn Văn Dũng; Lương Thị Kim Châu; Nguyễn Thị Hồng Loan; Nguyễn Thị Phương; Phương Thiện Thương; Phan Tuấn Nghĩa; Bùi Phương ThuậnChuyên san khoa học Tự nhiên và Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[6] |
Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[7] |
Phát hiện và định lượng đột biến A3243G trong hệ gen ty thể ở hội chứng melas Trương Thị Huệ; Nguyễn Văn Liệu; Phạm Vân Anh; Nguyễn Thị Vân Anh; Phan Tuấn NghĩaCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[8] |
Phát hiện mất đoạn 9BP trong hệ gen ty thể ở một số bệnh nhân nghi hội chứng cơ não Trương Thị Huệ; Phạm Minh Huệ; Lê Ngọc Yến; Phạm Thị Vân Anh; Ngô Diễm Ngọc; Phan Tuấn NghĩaTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[9] |
Trịnh Tất Cường; Phan Tuấn Nghĩa; Nguyễn Quang Huy; Vũ Tiến Chính; Lương Hoàng Việt Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Zymosan kích thích hoạt động của stat1 trong Macrophage thông qua thụ thể dectin-1 Trịnh Tất Cường; Phan Tuấn Nghĩa; Vũ Tiến ChínhSinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[11] |
Nguyễn Quang Huy; Phan Tuấn Nghĩa Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[12] |
Phân lập và nhận dạng một số chủng vi khuẩn Streptococcus mutans từ người Việt Nam Nguyễn Quang Huy; Phùng Thị Thu Hường; Phan Tuấn NghĩaTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[13] |
Nguyễn Hoàng Hải; Nguyễn Châu; Nguyễn Hoàng Lương; Nguyễn Thị Vân Anh; Phan Tuấn Nghĩa; Mai Anh Tuấn Tuyển tập các báo cáo: Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 5 - Hội Vật lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nghiên cứu tính chịu hạn của một số dòng ngô ở Việt Nam Đoàn Thị Bích Thảo; Lê Thị Hồng Nhung; Bùi Mạnh Cường; Phan Tuấn NghĩaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Tinh sạch protein dehydrin 1 từ dòng ngô chịu hạn H36 Đoàn Thị Bích Thảo; Bùi Mạnh Cường; Phan Tuấn NghĩaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Phan tuấn Nghĩa; Đặng Minh Phương Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[17] |
Các oligostilben từ vỏ cây sao đen (Hopea odorata Roxb.) Nguyễn Quang Huy; Phan Tuấn Nghĩa; Ngô Văn Quang; Phan Văn KiệmTC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[18] |
Tác động của kẽm (Zn) lên các enzim của vi khuẩn xoang miệng Nguyễn Thị Mai Phương; Phan Tuấn NghĩaTC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[19] |
Nguyễn Quang Huy; Phan Tuấn Nghĩa; Ngô Văn Quang; Phan Văn Kiệm TC Dược học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[20] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Đỗ Ngọc Liên TC Dược học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[21] |
Nghiên cứu các tinh chất của enzim PDH45 mở xoắn ADN của cây đậu Hà Lan (Pisum sativum L.) Phạm Xuân Hội; Trần Duy Quý; Phan Tuấn NghĩaTC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[22] |
Phạm Xuân Hội; Trần Duy Quý; Phan Tuấn Nghĩa TC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[23] |
Bùi Thu Thủy; Phan Hương Trang; Nguyễn Tràng Hiểu; Trần Thị Mỹ; Phan Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Vân Anh Khoa học và công nghệ (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[24] |
Phạm Kiên Cường; Bùi Thị Ngọc ánh; Trần Thị Thanh Quỳnh; Nguyễn Thị Vân Anh; Bùi Thị Việt Hà; Phạm Thị Lương Hằng; Nguyễn Thị Hồng Loan; Nguyễn Hòa Anh; Phan Tuấn Nghĩa Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[25] |
Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân HộiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Nghiên cứu protease 3CL (chymotrypsin-like protease) của SARS-CoV-2 từ các bệnh nhân ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 30/12/2020 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2010 - 12/07/2013; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Nghiên cứu tạo cơ chất đặc hiệu cho protease của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 07/2014 - 04/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu các chất ức chế protease của HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Nghiên cứu các bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Nghiên cứu tạo kit tách chiết ADN và ARN từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Nghiên cứu ứng dụng endo-xylanase để sản xuất arabinoxylan từ cám gạo làm thực phẩm chức năng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 01/06/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Sản xuất thực phẩm chức năng có arabinoxylan từ cám gạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Nghiên cứu chế tạo bộ kit real-time PCR phát hiện và định lượng một số đột biến gen ty thể phổ biến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/05/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |