Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487766
PGS. TS Lê Trung Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Dự báo giá trị chịu rủi ro (VaR): Nghiên cứu từ các quốc gia Châu Á mới nổi Lê Trung Thành, Nguyễn Thị Ngân, Hoàng Trung NghĩaTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học - Kinh tế - Luật và Khoa học Quản lý - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nâng tầm thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam: Cần phát triển vai trò “bà mối”. Lê Trung Thành; Phạm Thị HuyềnTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [3] |
Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp sản xuất kính xây dựng Việt Nam Lê Trung Thành; Đoàn Xuân HậuTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [4] |
Lê Trung Thành; Nguyễn Đức Khương TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [5] |
Tái cấu trúc ngân hàng: kinh nghiệm của một số quốc gia châu á và hàm ý cho Việt Nam Nguyễn Khương; Nguyễn Ngọc Thắng; Lê Trung ThànhNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [6] |
Hệ thống quản lý thực hiện công việc tại các doanh nghiệp Lê Trung ThànhKinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [7] |
Đánh gia sthực hiện công việc tại doanh nghiệp Việt Nam Lê Trung ThànhTạp chí Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [8] |
Tìm hiểu tính hiệu quả của thị trường chứng khoán Việt Nam Lê Trung ThànhTạp chí Kinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Trung Thành TC Kinh tế & phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [10] |
Phát triển thị trường tài chính - tiền tệ Việt Nam Lê Trung Thành; Nguyễn Phú Hà; Trần Thị Vân AnhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [11] |
Lê Trung Thành; Nguyễn Đức Khương Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [12] |
Tự chủ tài chính tại các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam Lê Trung Thành; Đoàn Xuân Hậu; Nguyễn Bá NhẫmKinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [13] |
A Cluster-based approach for identifying ASEAN 5 + 3 possibility of forming a common currency LÊ TRUNG THÀNHKỷ yếu Hội thảo Quốc tế 2016 International Conference on Asia-Pacific Economic and Financial Development – Asian Financial Markets, số ISBN 978-604-922-361-7 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
A test of Return Predictability in the Vietnamese Stock Market LÊ TRUNG THÀNHInternational Journal of Financial Research, số Vol.11, No.2, trang 390-404 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Adopting the Hirschman–Herfindahl Index to estimate the financial sustainability of Vietnamese public universities LÊ TRUNG THÀNHHumanities and social sciences communications (ISI) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
An Empirical Analysis of Macroeconomic and Bank-Specific Factors Affecting Bank Deposits in Vietnam LÊ TRUNG THÀNHInternational Journal of Financial Research, số Vol 2, No 2 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Các công cụ phái sinh LÊ TRUNG THÀNHNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-62-8997-5 |
| [18] |
Cải cách kế toán công và quản lý thuế hướng tới sự minh bạch LÊ TRUNG THÀNHNhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-67-0916-9 |
| [19] |
Corruption, Provincial Institutions and Capital Structure: New Evidence f-rom a transitional economy. LÊ TRUNG THÀNHOrganizations and Markets in Emerging Economies.Scopus, số Vol.8, No. 1(15), trang 105-117 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Determinants of capital structure: an empirical study on Vietnamese listed firms. LÊ TRUNG THÀNHSerbian Journal of Management.Scopus, số 12 (1), trang 77-92 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Determining the impact of financial development on the environment based on biquadratic equation in Asean countries LÊ TRUNG THÀNHHội thảo quốc tế “Financing for Innovation, Entrepreneurship & Renewable Energy Development”, số ISBN: 978-604-67-0953-4, trang 79-90 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Examining Asymmetric Volatility and Spillovers of ASEAN-6 Stock Markets in Financial Crisis LÊ TRUNG THÀNHInternational Journal of Financial Research. Ecolit, Vol. 8, No. 1, trang 16-25 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Factors Affecting Depositors’ Behavior at Commercial Banks in Northern Vietnam LÊ TRUNG THÀNHGlobal Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1: Proceedings of EDESUS 2019, Spinger, trang Pp 153-164 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Hệ thống giám sát thị trường chứng khoán của Nhật Bản và Hàn Quốc và kinh nghiệm đối với Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Kinh tế và Phát triển, trang 62-64 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hiệp ước Basel II cho các ngân hàng, kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Ngân hàng, số 9 (5/2015), trang 51-56 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng cơ sở cho thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn hiện nay LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Kinh tế và Phát triển, trang 40-42 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [27] |
How green performance stimulates tourist loyalty? examining the role of relationship quality in vietnam LÊ TRUNG THÀNHGeojournal of Tourism and Geosites Scopus Q2, số Vol.34, No 1, trang 202-208 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Investigating Vietnamese undergraduate students' willingness to pay for higher education under the cost-sharing context. LÊ TRUNG THÀNHPolicy Futures in Education (Scopus), trang pp.1478 21032110118 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Investor sentiment, stock returns, and the dependence between their quantiles: Evidence f-rom G7 countries LÊ TRUNG THÀNHApplied economics letters, Taylor & Francis, tập 31, số 16, trang 1578-1583 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Khuyến nghị chính sách đối với dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Kinh tế và Dự báo, số 11 (6/2015), trang 9-11 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Minh bạch tài khóa ở Việt Nam: Cải cách hướng tới thông lệ quốc tế LÊ TRUNG THÀNHNhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-67-0917-6 |
| [32] |
Nghiên cứu cấu trúc phụ thuộc của thị trường chứng khoán, thị trường vàng và thị trường ngoại tệ ở Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 231 9/2016, trang 10-15 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa khả năng thực hiện Hiệp ước Basel II với một số nhân tố chính và hàm ý chính sách, LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Ngân hàng, số 53/2016, trang 21-28 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyên nhân suy giảm của thị trường chứng khoán Việt Nam năm 2008 và một số khuyến nghị chính sách. LÊ TRUNG THÀNHKỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia “Ngăn chặn suy giảm kinh tế Việt Nam”, GPXB số 338-2009/CBX/03-09/ĐHKTQDHN, trang 331-336 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Stabilize market sentiment to protect investors in the Vietnamese stock market LÊ TRUNG THÀNHJournal of International Review of Financial Consumers, tập 8, số 2, trang 81-92 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tái cấu trúc hệ thống tài chính ở Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-62-8997-5 |
| [37] |
Tái cấu trúc ngân hàng: Kinh nghiệm của một số quốc gia châu Á và hàm ý cho Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 6 (445), trang 62-69 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
The Development of Research on Investor Sentiment in Emerging and Frontier Markets with the Bibliometric Method LÊ TRUNG THÀNHJournal of Scientometric Research, Phcog.Net, tập 13, số 1, trang 81-92 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [39] |
The Impact of Supply Chain Dynamic to Competitiveness and Business Efficiency in Vietnamese Eterprises LÊ TRUNG THÀNHInternational Journal of Economics and Finance, số Vol 10 (11), trang 103-103 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [40] |
The relationship between the activity of the State Audit of Vietnam and the effectiveness of state budget investment – Some policy recommendations LÊ TRUNG THÀNHThe 1st International Conference Proceedings for Young Researchers in Economics and Business (ICYREB 2015) “Economics, Management and Business in Global Society”, số Vol.3, ISBN 978-604-946-051-7, 2015, trang 753-764 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Xây dựng mô hình và các bước xúc tiến thành lập thị trường OTC – Giải pháp chiến lược nhằm phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 71, trang 47-49 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Xử lý nợ xấu nhằm lành mạnh hóa hoạt động của ngân hàng thương mại – Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam LÊ TRUNG THÀNHKỷ yếu Hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, ISBN 978-604-927-709-2, trang 133-152 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 7/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2013 - 07/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/05/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
