Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: 630186

Châu Minh Khôi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

POTENTIAL USE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST TO IMPROVE P AVAILABILITY AND REDUCE GHG EMISSIONS IN ACID SULFATE SOIL.

Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Karl Ritz, Koki Toyota, Mitsunori Tarao.
Agronomy-Basel. 10. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

EFFECTS OF RICE HUSK BIOCHAR AND CALCIUM AMENDMENT ON REMEDIATION OF SALINE SOIL FROM RICE-SHRIMP CROPPING SYSTEM IN VIETNAMESE MEKONG DELTA.

Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Koki Toyota.
Journal of Experimental Agriculture International. 39. 1-12. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[3]

Inland dry season saline intrusion in the Vietnamese Mekong River Delta is driving the identification and implementation of alternative crops to rice

Brooke Kaveney, Edward Barrett-Lennard, Khoi Chau Minh, Minh Dang Duy, Kim Phuong Nguyen Thi, Paul Kristiansen, Susan Orgill, Ben Stewart-Koster, Jason Condon
Agricultural Systems, 207, 103632 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP TƯỚI KHÔ NGẬP LUÂN PHIÊN ĐẾN KHẢ NĂNG CUNG CẤP ĐẠM TRONG ĐẤT VÀ NĂNG SUẤT LÚA TẠI HUYỆN HÒA BÌNH TỈNH BẠC LIÊU.

Nguyễn Minh Đông, Nguyễn Đỗ Châu Giang, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Quí.
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 7. 70-78. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Quản lý độ phì nhiêu đất và hiệu quả sử dụng phân bón ở Đồng bằng sông Cửu Long


Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[6]

INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST AMENDMENTS ON SALT CONTENTS AND HYDRAULIC PROPERTIES OF SOIL AND RICE YIELD IN SALT-AFFECTED FIELDS.

Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Văn Sinh, Trần Anh Đức, Karl Ritz, Dang Duy Minh, Koki Toyota, Thị Tú Linh.
Agronomy. 10. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA MỘT SỐ HỆ THỐNG CANH TÁC CHỦ YẾU TRÊN ĐẤT NHIỄM MẶN TẠI HUYỆN THẠNH PHÚ, TỈNH BẾN TRE VÀ HUYỆN U MINH THƯỢNG, TỈNH KIÊN GIANG.

Thị Tú Linh, Châu Minh Khôi, Lê Minh Hoàng, Trần Trung Chánh, Huỳnh Mạch Trà My.
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 213-223. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN BIOCHAR ĐẾN SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐẤT NHIỄM MẶN VÀ NĂNG SUẤT LÚA TRÊN HỆ THỐNG LÚA - TÔM.

Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Trần Anh Đức, Đặng Duy Minh, Đoàn Thị Trúc Linh, Châu Minh Khôi.
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 12. 62-70. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÓM ĐẤT PHÙ SA ĐƯỢC BỒI (FLUVISOLS) VÀ PHÙ SA CỔ (PLINTHOSOLS) TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.

Trần Văn Dũng, Châu Minh Khôi, Trần Văn Hùng, Đỗ Bá Tân, Vũ Văn Long.
Khoa học đất. 57. 11-16. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG TRÊN DIỆN RỘNG KỸ THUẬT TIẾT KIỆM NƯỚC TƯỚI TRONG CANH TÁC LÚA TẠI TỈNH HẬU GIANG.

Châu Minh Khôi, Đỗ Bá Tân, Trần Anh Đức.
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. 359. 18-28. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ TÍNH CHẤT LÝ VÀ HÓA HỌC CỦA CÁC NHÓM ĐẤT CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG.

Châu Minh Khôi, Trần Văn Dũng, Đoàn Thị Trúc Linh, Trần Huỳnh Khanh, Châu Thị Nhiên, Lê Văn Hòa. 2020.
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 5. 101-109. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

COLORIMETRIC ANALYSIS IS NOT SUFfiCIENT TO ESTIMATE BIOAVAILABLE PHOSPHORUS IN A HYPERSALINE AQUATIC ENVIRONMENT.

Châu Minh Khôi, Huynh Thanh Toi, N. H. K. Nuong , R. Merckx , G. Van Stappen.
Hydrobiologia. 815. 177-186. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

PESTICIDES AND ANTIBIOTICS IN PERMANENT RICE, ALTERNATING RICE-SHRIMP AND PERMANENT SHRIMP SYSTEMS OF THE COASTAL MEKONG DELTA, VIETNAM.

G. Braun, Châu Minh Khôi, Dương Minh Viễn, F.G. Renaud, W. Amelung, J. Kruse, M. Braun.
Environment International. 127. 442-451. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[14]

DIFFERENTIAL EFFECTS OF WETTING AND DRYING ON SOIL CO2 CONCENTRATION AND FLUX IN NEAR-SURFACE VS. DEEP SOIL LAYERS.

Kyungjin Min, Châu Minh Khôi, Hella van Asperen, Asmeret Asefaw Berhe, Johan Six , Jeroen Gillabel, Kyungjin Min.
Biogeochemistry. 148. 255-269. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

SEASONAL VARIATION AND VERTICAL DISTRIBUTION OF NEMATODE COMMUNITIES AND THEIR RELATION TO SOIL CHEMICAL PROPERTY AND RICE PRODUCTIVITY UNDER TRIPLE RICE CULTIVATION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM.

Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota.
Nematology. 22. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

DOES NATURAL FEED SUPPLY THE NUTRITIONAL NEEDS OF SHRIMP IN EXTENSIVE RICE-SHRIMP PONDS? – A STABLE ISOTOPE TRACER APPROACH.

Michele Astrid Burford, Châu Minh Khôi, Ben Stewart-Koster, Stephen John Faggotter, Le Huu Hiep, Michele Astrid Burford, Nguyễn Kim Thu, Nguyễn Văn Sáng, Jason Condon, Jesmond Sammut.
Aquaculture. 529. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

LAND USE CHANGE FROM PERMANENT RICE TO ALTERNATING RICE-SHRIMP OR PERMANENT SHRIMP IN THE COASTAL MEKONG DELTA, VIETNAM: CHANGES IN THE NUTRIENT STATUS AND BINDING FORMS.

Jens Kruse, Châu Minh Khôi, Wulf Amelung, Gianna Braun, Maximilian Koch, Jens Kruse, Zita Sebesvari.
Science of the Total Environment. 703. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

EFFECTS OF CROPPING SYSTEMS AND SOIL AMENDMENTS ON NEMATODE COMMUNITY AND ITS RELATIONSHIP WITH SOIL PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES IN A PADDY RICE FIELD IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA.

Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota. 2020.
Applied Soil Ecology. 156 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

IMPACTS OF FALLOW CONDITIONS, COMPOST AND SILICATE FERTILIZER ON SOIL NEMATODE COMMUNITY IN SALT–AFFECTED PADDY RICE FIELDS IN ACID SULFATE AND ALLUVIAL SOILS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM.

Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Roland N. Perry, Koki Toyota.
Agronomy. 11. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

IMPACTS OF SALTWATER INTRUSION ON SOIL NEMATODES COMMUNITY IN ALLUVIAL AND ACID SULFATE SOILS IN PADDY RICE FIELDS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA.

Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Kim Phượng, Masaaki Araki, Roland N. Perry, Anh Duc Tran, Đặng Duy Minh, Trần Bá Linh, Gyu Lee Chol , Koki Toyota.
Ecological Indicators. 122. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

A BIOCHAR IMPROVES THE EFFICACY OF GREEN MANURE‑BASED STRATEGIES TO SUPPRESS SOYBEAN CYST NEMATODE (HETERODERA GLYCINES) AND PROMOTES FREE‑LIVING NEMATODE POPULATIONS

Nguyễn Văn Sinh, Seiya Chikamatsu, Risako Kato, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Karl Ritz, Koki Toyota
Journal of Soil Science and Plant Nutrition. 22. 3414-3427. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

Sản xuất rau sạch và xử lý sau thu hoạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác với Đại học UC Davis, Mỹ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thanh viên
[2]

Cải thiện các đặc tính hoá, lý và sinh học đất thâm canh lúa tại ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác với các trường Đại học tại Bỉ, VLIR tài trợ
Thời gian thực hiện: 2002 - 2006; vai trò: Thanh viên
[3]

Quản lý dinh dưỡng cung cấp từ đất cho sự phát triển tối ưu của tảo trong ao nuôi Artemia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ International Foundation for Science
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Sử dụng cỏ Vetiver, bèo lục bình Eichhorina crassipes xử lý nước ao nuôi cá tra và làm phân hữu cơ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Biện pháp cải thiện sự suy thoái về hóa, lý đất liếp vườn trồng cam tại Cần Thơ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài