Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487465
TS Hồ Ngọc Ninh
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hiệu quả trong cây dược liệu trên đồng ruộng của các hộ nông dân tại huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình Nguyễn Thị Minh Thu; Hồ Ngọc Ninh; Lê Thanh Hà; Lại Phương Thảo; Nguyễn Kim Hành; Trương Ngọc TínTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
Giải pháp tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Đông Anh, TP. Hà Nội Hoàng Thị Kim Liên; Hồ Ngọc NinhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [3] |
Trương Thị cẩm Anh, Hồ Ngọc Ninh Tạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [4] |
Hồ Ngọc Ninh, Trương Thị Cẩm Anh, Nguyễn Tất Thắng, Trương Ngọc Tín Tạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [5] |
Hồ Ngọc Ninh; Trương Thị Cẩm Anh; Nguyễn Tất Thắng; Lại Phương Thảo; Bùi Thị Hải Yến; Đỗ Thị Thủy Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [6] |
Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ công đoàn cơ sở trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Hồ Ngọc Ninh, Bùi Thị Hải Yên, Lại Phương Thảo, Bùi Văn ThiKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [7] |
Trần Hương Giang; Mai Lan Phương; Hồ Ngọc Ninh Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [8] |
Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Hồ Ngọc Ninh; Trương Ngọc Tín; Lại Phương Thảo; Bùi Văn TinhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [9] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng nghèo của các dân tộc thiểu số tại chỗ ở tỉnh Đắk Nông Hồ Ngọc Ninh; Trương Thị Cẩm Anh; Lại Phương ThảoKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [10] |
Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Trương Thị Cẩm Anh; Hồ Ngọc Ninh; Nguyễn Tất Thắng; Lại Phương Thảo; Bùi Thị TânKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [11] |
Trần Tuấn Sơn; Hồ Ngọc Ninh; Quách Tất Liêm Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [12] |
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Hòa Bình Trần Tuấn Sơn; Hồ Ngọc NinhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [13] |
Hồ Ngọc Ninh; Trương Ngọc Tín; Trần Đình Thao Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [14] |
Can we work together to kill rats? Economic Impact of Ecologically-Based Rodent Management in an Intensive Irrigated Rice System in the Mekong River Delta, Vietnam Ho Ngoc Ninh, Corazon T. Aragon, Florencia G. Palis, Roderick M. Rejesus, and Grant R. SingletonIRRI - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Chính sách và giải pháp cơ bản giảm nghèo bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam: Từ lý luận đến thực tiễn Hồ Ngọc Ninh, Đỗ Trường Lâm, Trần Đình Thao, Trần Hương Giang, Nguyễn Văn Huân, và Nguyễn Phùng QuânNXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978 - 604 - 924 - 581 - 7 |
| [16] |
DEVELOPING CORN VALUE CHAINS OF MINORITY ETHNIC HOUSEHOLDS IN LAO CAI PROVINCE, VIETNAM Kim Sun Ho, Nguyen Thi Minh Hien, Nguyen Tho Quang Anh, Ho Ngoc NinhKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [17] |
Developing indigenous black pig value chain for improving livelihoods of minority ethnic households in Lao Cai province, Vietnam Kim Sun Ho, Nguyen Thi Minh Hien, Tran Dinh Thao, Ho Ngoc Ninh, and Nguyen Tho Quang AnhHọc viện Nông nghiệp VN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Does cattle production contribute to improving welfare of poor ethnic minority households in Central Vietnam? Truong Lam Do, Ho Ngoc Ninh, Tran Dinh Thao, and Nguyen Xuan TrachLivestock Research for Rural Development - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0121-3784 |
| [19] |
Economic Impact of Ecologically-Based Rodent Management in an Intensive Irrigated Rice System in the Mekong River Delta, Vietnam Ho Ngoc Ninh, Corazon T. Aragon, Florencia G. Palis, Roderick M. Rejesus, and Grant R. SingletonIRRI - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hiệu quả kinh tế trong hợp tác chăn nuôi lợn hướng nạc ở xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Hồ Ngọc Ninh, Trần Đình ThaoTạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [21] |
IMPACT OF ECOLOGICALLY-BASED RODENT MANAGEMENT ON TECHNICAL EFFICIENCY OF THE RICE FARMERS IN MEKONG RIVER DELTA, VIETNAM Ho Ngoc NinhInternational society for Southeast Asian Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Indigenous pig production and welfare of ultra-poor ethnic minority households in the Northern Mountains of Vietnam Ho Ngoc Ninh, Do Truong Lam, Tran Dinh Thao & Trung Thanh NguyenEnvironment, Sustainability and Development - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1573-2975 |
| [23] |
Smallholder pig value chain development in Vietnam: Situation analysis and trends Nguyen Thi Duong Nga, Ho Ngoc Ninh, Pham Van Hung, and M. Lucila LaparNairobi, Kenya: International Livestock Research Institute (ILRI) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 92–9146–374–4 |
| [24] |
Tác động của thiên tai đến người nghèo nông thôn miền núi Việt Nam Trần Đình Thao, Hồ Ngọc Ninh, Nguyễn Thanh Trúc, Lê Thị Long Vỹ và Nguyễn Thị Thu HuyềnNXB Đại học Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978 – 604 – 924 – 226 – 7 |
| [25] |
Thực trạng và giải pháp giảm nghèo cho dân tộc Lô Lô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Trương Thị Cẩm Anh, Trần Đình Thao, & Hồ Ngọc NinhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Yield and Income Effects of Ecologically-based Rodent Management in Mekong River Delta, Vietnam HO NGOC NINH, CORAZON T. ARAGON, FLORENCIA G. PALIS, RODERICK M. REJESUS, GRANT R. SINGLETONAsian Journal of Agriculture and Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2599-3879 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thời gian thực hiện: 07/2024 - 04/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Nông Thời gian thực hiện: 06/2015 - 08/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Giải pháp cơ bản nhằm giảm nghèo bền vững ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Giải pháp thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH và CN Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2018 - 12/2019; vai trò: Thư ký khoa học |
| [6] |
Nhận thức và các chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa ở vùng duyên hải miền trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tế (IRRI)Thời gian thực hiện: 10/2017 - 4/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [7] |
Đánh giá tác động kinh tế của công nghệ quản lý chuột hại theo hướng sinh thái bền vững trong sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện lúa quốc tế và Tổ chức SEARCAThời gian thực hiện: 3/2011 - 3/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp huy động nguồn lực cho đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Hòa Bình trong giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [9] |
Dự án hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp -LCASP-gói thầu 42 “Thí điểm công nghệ sản xuất phân hữu cơ khoáng chuyên dùng cho cây trồng chủ lực từ chất thải chăn nuôi lợn ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển Châu ÁThời gian thực hiện: 01/05/2019 - 30/06/2020; vai trò: Chuyên gia phân tích thị trường |
| [10] |
Giải pháp phát triển mô hình nuôi rươi trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu chuỗi giá trị các sản phẩm lợn đen, ngô, gạo séng cù ở tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Koica Hàn Quốc tài trợThời gian thực hiện: 4/2016 - 9/2016; vai trò: Trưởng nhóm |
| [12] |
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa ở huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 3/2017 - 3/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi giá trị liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm trong hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc NinhThời gian thực hiện: 6/2020 - 9/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [14] |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở tỉnh Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại VNThời gian thực hiện: 10/2016 - 12/2016; vai trò: Tư vấn viên |
| [16] |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu ở tỉnh Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại VNThời gian thực hiện: 4/2017 - 6/2017; vai trò: Trưởng nhóm |
| [17] |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu và phân tích chuỗi giá trị một số sản phẩm chủ lực ở tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại VNThời gian thực hiện: 10/2017 - 2/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [18] |
Nhận thức và các chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa ở Đồng bằng sông hồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tế (IRRI)Thời gian thực hiện: 10/2016 - 4/2017; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [19] |
Đánh giá chương trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2013 đề xuất các giải pháp huy động mọi nguồn lực xã hội đẩy nhanh tiến độ chương trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [20] |
Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp phát triển vùng sản xuất dược liệu tập trung theo chuỗi giá trị tại tỉnh Hoà Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 8/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia chính |
| [21] |
Đánh giá về áp dụng phương pháp tiếp cận tốt nghiệp đối với chương trình giảm nghèo ở trẻ em tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan Việt NamThời gian thực hiện: 01/05/2020 - 30/07/2020; vai trò: Tư vấn viên |
