Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484417
PGS. TS Nguyễn Việt Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Di truyền học, Sinh học sinh sản,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất của cây hướng dương Đinh Thái Hoàng; Nguyễn Văn Lộc; Nguyễn Việt Long; Vũ Ngọc ThắngKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[2] |
Ảnh hưởng của kích thước hạt gốm xốp đến sinh trưởng và năng suất của tía tô (Perilla frutescens) Lê Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Văn Lộc; Chu Đức Hà; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thế HùngKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[3] |
Đào Thị Thảo; Nguyễn Chí Thành; Lương Thái Hà; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Xuân Thắng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Sự phát triển của bộ rễ ngô trong điều kiện thiếu hụt oxy và ngập úng Nguyễn Văn Lộc; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Việt LongTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[5] |
Sản xuất thành công giá thể hạt gốm xốp kỹ thuật. Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Lộc…Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[6] |
Cải thiện độ ngọt của các dòng ngô nếp bằng phương pháp lai trở lại Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Việt Long; Vũ Văn Liết; Nguyễn Trung Đức; Nguyễn Thị Nguyệt AnhKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Đánh giá khả năng kết hợp một số tính trạng chất lượng các dòng ngô nếp tự phối Phạm Quang Tuân; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Vũ Văn LiếtKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[8] |
Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Văn Lộc; Đoàn Thị Yến; Trương Thị Hải; Dương Thị Hồng Sinh; Souksakhone Phetthavongsy; Nguyễn Việt Long Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[9] |
Phạm Quang Tuân; Vũ Văn Liết; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thị Việt Anh Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[10] |
Ưu thế lai một số chỉ tiêu liên quan đến khả năng chịu úng của cây ngôn(Zeamays L.) Nguyễn Văn Lộc; Nguyễn Việt LongKhoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[11] |
Vũ Tiến Bình; Nguyễn Việt Long Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[12] |
Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thế Hùng Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 30/08/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chế tạo và sử dụng hạt gốm xốp kỹ thuật trồng cây ứng dụng công nghệ cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 06/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
38/FIRST/1A/VNUA Tiếp thu và làm chủ công nghệ khai thác ảnh vệ tinh của Hoa Kỳ trong đánh giá thực trạng, dự báo năng suất phục vụ đổi mới quản lí sản xuất ngô tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ trì |
[7] |
Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ nâng cao khả năng sử dụng dinh dưỡng của rễ cây hồ tiêu trong điều kiện bất thuận về nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu phát triển cây diêm mạch chịu mặn tại Chi Lê, Trung Quốc và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ phát triển Hoa Kỳ, USAIDThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/01/2017; vai trò: Chủ trì tại Việt Nam |
[9] |
Nghiên cứu sản xuất điều hữu cơ theo hướng nông nghiệp tuần hoàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu đề xuất thể chế chính sách khởi nghiệp hợp tác xã gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
[11] |
Nhiệm vụ Ươm tạo công nghệ: Chọn tạo dòng ngô nhiều bắp và giống ngô rau lai chất lượng và năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/01/2008; vai trò: Chủ trì |
[12] |
Phát triển dòng ngô thuần phục vụ tạo giống ngô đường lai tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2008 - 01/01/2009; vai trò: Thành viên tham gia |
[13] |
Sử dụng dịch triết thực vật điều khiển quá trình giải phóng đạm uree Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Khí điện đạm Cà mauThời gian thực hiện: 08/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên tham gia |
[14] |
Tăng cường năng lực cho Trung tâm ươm tạo công nghệ nông nghiệp- Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương Quốc BỉThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Tăng cường năng suất ngành rau quả ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2022; vai trò: Chủ trì |
[16] |
Tạo giống ngô lai cho các vùng sinh thái tại Việt Nam, đề tài hợp tác với Viện nghiên cứu Ngô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2001 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
[17] |
Tạo giống ngô đường tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2002 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
[18] |
Ưu thế lai tính trạng liên quan đến khả năng chịu úng của dòng ngô thuần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Đồn chủ trì |
[19] |
Đánh giá các nguồn vật liệu diêm mạch nhập nội phục vụ công tác tạo giống diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
[20] |
Đánh giá tính chịu hạn trên cây lúa mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |
[21] |
Đánh giá tính chịu mặn trên cây diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |