Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36896
PGS. TS Nguyễn Việt Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất của cây hướng dương Đinh Thái Hoàng; Nguyễn Văn Lộc; Nguyễn Việt Long; Vũ Ngọc ThắngKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [2] |
Ảnh hưởng của kích thước hạt gốm xốp đến sinh trưởng và năng suất của tía tô (Perilla frutescens) Lê Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Văn Lộc; Chu Đức Hà; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thế HùngKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Đào Thị Thảo; Nguyễn Chí Thành; Lương Thái Hà; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Xuân Thắng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [4] |
Sự phát triển của bộ rễ ngô trong điều kiện thiếu hụt oxy và ngập úng Nguyễn Văn Lộc; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Việt LongTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [5] |
Sản xuất thành công giá thể hạt gốm xốp kỹ thuật. Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Lộc…Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Cải thiện độ ngọt của các dòng ngô nếp bằng phương pháp lai trở lại Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Việt Long; Vũ Văn Liết; Nguyễn Trung Đức; Nguyễn Thị Nguyệt AnhKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [7] |
Đánh giá khả năng kết hợp một số tính trạng chất lượng các dòng ngô nếp tự phối Phạm Quang Tuân; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Vũ Văn LiếtKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [8] |
Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Văn Lộc; Đoàn Thị Yến; Trương Thị Hải; Dương Thị Hồng Sinh; Souksakhone Phetthavongsy; Nguyễn Việt Long Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [9] |
Phạm Quang Tuân; Vũ Văn Liết; Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thị Việt Anh Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [10] |
Ưu thế lai một số chỉ tiêu liên quan đến khả năng chịu úng của cây ngôn(Zeamays L.) Nguyễn Văn Lộc; Nguyễn Việt LongKhoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [11] |
Vũ Tiến Bình; Nguyễn Việt Long Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [12] |
Nguyễn Viet Long FAO- Quinoa international workshop - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đào Thị Thảo, Nguyễn Chí Thành, Lương Thái Hà, Nguyễn Việt Long, Nguyễn Xuân Thắng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nhung Thi Hong Phan, Cuong Van Pham, Hanh Thi Tang, Loc Van Nguyen, Long Viet Nguyen & Pierre Bertin Journal of Applied Genetics - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
"Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thị Loan, Thiều Thị Phong Thu, Vũ Duy Hoàng,
Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Nguyễn Văn Lộc, Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Việt Long" Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nhan Hue Luu, Loc Van Nguyen, Long Viet Nguyen, Nam Phuong Le,
Tra Huong Thi Nguyen "The 8th Academic Conference On Natural Science For Young Scientists, Master And Ph.D Students From Asean Countries" - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Germination responses to seed-rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long NguyenVegetos - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Việt Long; Nguyễn Thế Hùng Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [20] |
Germination responses to seed‑rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long NguyenVegetos, https://doi.org/10.1007/s42535-023-00653-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất của cây hướng dương Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long, Vũ Ngọc ThắngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 21(1): 8-13 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng của một số giống hướng dương nhập nội Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long, Vũ Ngọc ThắngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 20(2): 1684-1692 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyen Van Minh, Dinh Thai Hoang, Dang Thi Phuong Anh, Nguyen Viet Long Journal of Ecological Engineering 2022, 23(4), 164–172 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Efect of growth promoter VIUSID® on performance of fodder maize under diferent levels of nitrogen Loc Van Nguyen, Duc Anh Nguyen, Hoang Thai Dinh, Mbaraka Saidi Rumanzi, Viet Long NguyenVegetos (2022) 35:558–563 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Dinh Thai Hoang, Dang Thi Phuong Anh, Luu Hue Nhan, Nguyen Viet Long Vietnam Journal of Agricultural Sciences 4(1): 903-911 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen Van Minh, Dinh Thai Hoang, Nguyen Van Loc, and Nguyen Viet Long Australian Journal of Crop Science 14(12):1977-1982 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Quyết định công nhận giống ngô sản nếp tím xuất thử- Bộ NN&PTNT Nguyễn Việt Long và cs. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Giải pháp hữu ích được chấp nhận đơn về công nghệ khai thác ảnh vệ tinh trong quản lý sản xuất ngô Nguyễn Việt Long và cs. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Effects of nitrogen application on growth and yield of quinoa under saline conditions Nguyen Viet Long, Dinh Thai Hoang, Dang Thi Phuong AnhJournal of agricultural science and technology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyen Viet Long PhD thesis book - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyen Viet Long, Nguyen Thi Luu, Nguyen The Hung The National conference of young researchers - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Viet Long, Simon A. Ribot, Oene Dolstra, Rients E. Niks, R. G. F. Visser and C. G. van der Linden Bologna Italy. (Poster) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Viet Long, Simon A. Ribot, Oene Dolstra, Rients E. Niks, R. G. F. Visser and C. G. van der Linden The Netherlands (Poster) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyen Viet Long, Oene Dolstra, Rients E. Niks, Richard G. F. Visser, C. Gerard van der Linden Lunteren, the Netherlands (Poster) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyen Viet Long, Oene Dolstra, Marcos Malosetti, Benjamin Kilian, Andreas Graner, Richard G. F. Visser, C. Gerard van der Linden Varna, Bulgaria (Poster) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyen Viet Long, Oene Dolstra, Rients E. Niks, Marcos Malosetti, Benjamin Kilian, Andreas Graner, Richard G. F. Visser, C. Gerard van der Linden Netherlands - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyen Viet Long, Oene Dolstra, Marcos Malosetti, Benjamin Kilian, Andreas Graner, Richard G. F. Visser, C. Gerard van der Linden The Netherlands. (Oral) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyen Viet Long Asian Crop Science Association Conference, Vietnam National University of Agriculture. Sept 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyên Viet Long Kỷ yếu hội thảo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Kinh tế hợp tác gắn với sản xuất nhỏ lẻ trong chuỗi giá trị toàn cầu Nguyễn Việt Long, Trần Đức ViênKỉ yếu hội thảo - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Thúc đẩy liên kết với người sản xuất trong nông nghiệp Nguyễn Việt Long, Trần Đức ViênBáo Tia Sáng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Combining abilities of some elite maize inbred-lines in Hanoi Agricultural University Nguyen The Hung, Nguyen Viet LongThe Agriculture and Development Journal - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyen Viet Long, Nguyen The Hung The Agriculture and Development Journal - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Heterosis of two-line hybrid rice from different subspecies indica and japonica Nguyen Viet Long, Nguyen The Hung, Nguyen Thi Luu, Nguyen Thi Kim PhuongThe Agriculture and Development Journal - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Evaluation of some QPM maize inbred lines in National maize research institute, Vietnam. Chau Thi Ly, Le Quy Kha, Nguyen The Hung, Nguyen Viet LongThe Agriculture and Development Journal - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Yield trial of some sweet corn hybrids in Hanoi Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Cương, Nguyễn Việt Long, Nguyễn Xuân bình, Nguyễn Văn Lộc, Trần Đức ThiênJournal of Science and Development - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Combing ability of some baby corn inbred lines in Hanoi University of Agriculture Nguyen Viet Long, Nguyen The Hung, Nguyen Thi Luu, Nguyen Thi Kim PhuongThe Agriculture and Development Journal - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Effects of different plant density on yield and quality of hybrid baby corn in Vietnam Nguyen Viet Long, Nguyen The Hung, Nguyen Thanh Nam and Dinh Thai HoangJ. Sci. Dev in English - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Selection of lines carrying rin gen controlling ripening in tomato Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long, Nguyễn Quốc VọngJournal of Science and Development - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Responses of maize inbred line under flooding conditions Nguyen Van Loc, Nguyen The Hung, Nguyen Viet LongTạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Characterization of drought tolerance in barley Nguyen Viet Long, Nguyen The Hung, Nguyen Van LocJournal of Science and Development - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nguyễn Việt Long, Trần Đức Viên Hội thảo kỷ yếu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Effects of different nitrogen contents on growth and yeild of quinoa grown in Hanoi Vietnam Dinh Thai Hoang, Nguyen Tat Canh, Nguyen Viet LongVietnam Journal of Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyễn Việt Long Vietnam Agricultural Publisher - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Audio Beehive Monitoring Based on IoT-AI Techniques: A Survey and Perspective Nguyen Viet Long, Phan Thi Thu Hong, Nguyen Doan Dong va csVietnam Journal of Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Phan Thị Hồng Nhung, Dương Thị Thu Hằng, Trần Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Lộc, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Việt Long* Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [57] |
ẢNH HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT GỐM XỐP ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA TÍA TÔ (Perilla frutescens) Lê Thị Thanh Nhàn1 , Nguyễn Văn Lộc 1*, Chu Đức Hà2 , Nguyễn Việt Long1 , Nguyễn Thế Hùng1*Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nguyen Viet Long, Simon A. Ribot, Oene Dolstra, Rients E. Niks, R. G. F. Visser and C. G. van der Linden. Euphytica - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyen Van Loc, Vu Tien Binh, Nguyen Viet Long International Journal of Agricultural Science Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Genetic variation in response to salt stress of quinoa grown under controlled and field conditions Nguyen Viet LongInternational Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Long Nguyen Viet, Simon A. Ribot, Oene Dolstra, Rients E. Niks, R. G. F. Visser and C. G. van der Linden Molecular Breeding - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Association mapping of salt tolerance in barley (Hordeum vulgare L.) Nguyen Viet Long, Oene Dolstra, Marcos Malosetti, Benjamin Kilian, Andreas Graner, Richard G. F. Visser, C. Gerard van der Linden.Theoretical Applied Genetic - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Nguyen Viet Long, Yares Assefa, Rai Schewbert, Ignacio Ciampity Front. Plant Sci. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Variation in root growth responses of sweet potato to hypoxia and waterlogging Loc Van Nguyen · Tri Manh Le · Phuong Diep Vien Ta · Giang Hoai Tran · Mbaraka Saidi Rumanzi3 · Hanh Thi Tang · Long Viet NguyenVegetos - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Mapping maize cropping patterns in Dak Lak, Vietnam through MODIS EVI time series Nguyen Viet Long, Nguyen Van Loc, Nguyen Thi Thu Ha Kees C.A.J.M de Bie, Ignacio Ciampitti Ciampitti, Nguyen Duc Anh, Nguyen Minh Van, Luciana Nieto, Rai SchwalbertAgronomy - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Nguyen Viet Long, Nguyen Van Loc, Daniel Bertero Journal of Agronomy and Crop Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Variation in Quinoa Roots Growth Responses to Drought Stresses Nguyen Viet Long, Nguyen Van Loc , Daniel Bertero, Dinh Thai HoangJournal of Agronomy and Crop Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 30/08/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu chế tạo và sử dụng hạt gốm xốp kỹ thuật trồng cây ứng dụng công nghệ cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 06/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu sản xuất điều hữu cơ theo hướng nông nghiệp tuần hoàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Tạo giống ngô lai cho các vùng sinh thái tại Việt Nam, đề tài hợp tác với Viện nghiên cứu Ngô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2001 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
| [9] |
Tạo giống ngô đường tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2002 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/01/2008; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Phát triển dòng ngô thuần phục vụ tạo giống ngô đường lai tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2008 - 01/01/2009; vai trò: Thành viên tham gia |
| [12] |
Đánh giá các nguồn vật liệu diêm mạch nhập nội phục vụ công tác tạo giống diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [13] |
Đánh giá tính chịu mặn trên cây diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |
| [14] |
Đánh giá tính chịu hạn trên cây lúa mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |
| [15] |
Nghiên cứu phát triển cây diêm mạch chịu mặn tại Chi Lê, Trung Quốc và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ phát triển Hoa Kỳ, USAIDThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/01/2017; vai trò: Chủ trì tại Việt Nam |
| [16] |
Sử dụng dịch triết thực vật điều khiển quá trình giải phóng đạm uree Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Khí điện đạm Cà mauThời gian thực hiện: 08/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Ưu thế lai tính trạng liên quan đến khả năng chịu úng của dòng ngô thuần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Đồn chủ trì |
| [18] |
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày, năng suất cao thích hợp cho sản xuất vụ đông vùng ĐBSH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/01/2019; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Tăng cường năng lực cho Trung tâm ươm tạo công nghệ nông nghiệp- Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương Quốc BỉThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước, Song phương đa phương Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [24] |
Tăng cường năng suất ngành rau quả ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2022; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
38/FIRST/1A/VNUA Tiếp thu và làm chủ công nghệ khai thác ảnh vệ tinh của Hoa Kỳ trong đánh giá thực trạng, dự báo năng suất phục vụ đổi mới quản lí sản xuất ngô tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [26] |
Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ nâng cao khả năng sử dụng dinh dưỡng của rễ cây hồ tiêu trong điều kiện bất thuận về nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Nghiên cứu phát triển cây diêm mạch chịu mặn tại Chi Lê, Trung Quốc và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ phát triển Hoa Kỳ, USAIDThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/01/2017; vai trò: Chủ trì tại Việt Nam |
| [28] |
Nghiên cứu sản xuất điều hữu cơ theo hướng nông nghiệp tuần hoàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [29] |
Nghiên cứu đề xuất thể chế chính sách khởi nghiệp hợp tác xã gắn với chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [30] |
Nhiệm vụ Ươm tạo công nghệ: Chọn tạo dòng ngô nhiều bắp và giống ngô rau lai chất lượng và năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/01/2008; vai trò: Chủ trì |
| [31] |
Phát triển dòng ngô thuần phục vụ tạo giống ngô đường lai tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2008 - 01/01/2009; vai trò: Thành viên tham gia |
| [32] |
Sử dụng dịch triết thực vật điều khiển quá trình giải phóng đạm uree Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Khí điện đạm Cà mauThời gian thực hiện: 08/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [33] |
Tăng cường năng lực cho Trung tâm ươm tạo công nghệ nông nghiệp- Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương Quốc BỉThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [34] |
Tăng cường năng suất ngành rau quả ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2022; vai trò: Chủ trì |
| [35] |
Tạo giống ngô lai cho các vùng sinh thái tại Việt Nam, đề tài hợp tác với Viện nghiên cứu Ngô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2001 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
| [36] |
Tạo giống ngô đường tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2002 - 01/01/2003; vai trò: Thành viên tham gia |
| [37] |
Ưu thế lai tính trạng liên quan đến khả năng chịu úng của dòng ngô thuần Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Đồn chủ trì |
| [38] |
Đánh giá các nguồn vật liệu diêm mạch nhập nội phục vụ công tác tạo giống diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [39] |
Đánh giá tính chịu hạn trên cây lúa mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |
| [40] |
Đánh giá tính chịu mặn trên cây diêm mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/01/2014; vai trò: Đồng chủ trì |
