Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488185
TS Trần Đình Giỏi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá kiểu hình và kiểu gen vươn lóng của các giống lúa nổi Nguyễn Thị Pha; Trần Thị Thùy Dương; Đỗ Đức Tuyến; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Đình GiỏiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Đánh giá tính chịu mặn của một số giống lúa Mùa tỉnh Kiên Giang Nguyễn Thị Pha; Trần Hoàng Thanh; Nguyễn Khắc Thắng; Nguyễn Hữu Minh; Trần Đình GiỏiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [3] |
Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian trổ bông đến năng suất của các giống lúa japonica Nguyễn Thị Pha; Lê Mỹ Linh; Lê Ngọc Lel; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Đình GiỏiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [5] |
Đa dạng di truyền các tính trạng phẩm chất của các giống lúa japonica Nguyễn Thị Pha; Lê Ngọc Lel; Lê Mỹ Linh; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Đình GiỏiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [6] |
Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Tuyển chọn các giống lúa chịu mặn cho vùng lúa tôm tỉnh Kiên Giang Phạm Trung Kiên; Trần Anh Thái; Nguyễn Khắc Thắng; Nguyễn Hữu Minh; Dương Hoàng Sơn; Huỳnh Văn Nghiệp; Trần Đình GiỏiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [8] |
Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [9] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa OM 429 Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Ngọc Thạch, Trần Đình GiỏiTạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [10] |
Nguyễn Thị Pha; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Hữu Hiệp Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [11] |
Nguyen Thi Pha, Truong Thi Bich Van, Duong Thi Loan, Dinh Thi Huong Truc, Nguyen Thi Diem My, Nguyen Ngoc Thuy Duong and Tran Dinh Gioi Malaysian Journal of Microbiology, Vol 21(2), 205-209 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu gen lúa có hàm lượng axit phytic thấp Nguyễn Thị Lang; Trần Đình Giỏi; Bùi Chí BửuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [13] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM11 Trần Ngọc Thạch, Trần Đình Giỏi, Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Phan Yến Sơn, Phòng NGọc Hải Triều và Phan Thị Cẩm NhungSố quyết định: 314/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 103.VN.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đa dạng sinh học một số loài lan rừng bằng kỹ thuật RAPD Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Thị Liên, Trần Thị Xuân Mai, Nguyễn Thị Hoàng Nhung và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 186-192 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [15] |
T. D. Gioi*, K. S. Boora, and Kamla Chaudhary African Journal of Plant Science Vol. 5(10), pp. 579-590 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [16] |
T. D. Gioi1*, K. S. Boora, and Kamla Chaudhary International Journal of Plant Research, 2(1): 1-8 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Kết quả khảo nghiệm một số giống lúa ngắn ngày tại các vùng sinh thái khác nhau tỉnh trà vinh. Trần Đình Giỏi và Lê Thị DựTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 8 (20), 14-21 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Hữu Hiệp và Trần Đình Giỏi Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 32, 27-32 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân tích khả năng phối hợp một số tính trạng của bảy giống lúa thơm đặc sản Phan Thị Cẩm Nhung và Trần Đình GiỏiTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 04 (50), 8-12 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tran Dinh Gioi, Pham Van Son and Nguyen Thi Hoa Omonrice, 20, 22-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thị Pha, Phạm Văn Sơn và Nguyễn Thị Hoa Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 112-116 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phân lập, tuyển chọn và định danh các dòng vi khuẩn cố định đạm vùng rễ lúa các tỉnh ĐBSCL Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Hữu Hiệp và Trần Đình GiỏiTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 38, 38-47 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Pha và Trần Đình Giỏi Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 6(67), 39-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tuyển chọn một số giống lúa chống chịu nhiệt độ cao cho tỉnh Đồng Tháp Trần Đình Giỏi, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Huỳnh Nguyễn Trúc Thy và Nguyễn Thị PhaHội thảo quốc gia lần thứ 2 về khoa học cây trồng tháng 8/2016, 267-275 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân hủy poly-ethylene từ đất bãi rác ở tỉnh Vĩnh Long Nguyễn Thị Pha, Trần Thị Yến Nhi và Trần Đình GiỏiTạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, 29b, 92-97 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Thị Pha, Trần Văn Bé Năm và Trần Đình Giỏi Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, 28b, 77-83 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam năm 2018 với giống lúa OM4218 Nguyễn Thị Hoa, Trần Đình Giỏi và Phạm Thị MùiSố quyết định: 4264/QĐ-BNN-TCCB - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM429 Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thuý Kiều Tiên và Trần Ngọc ThạchSố quyết định: 45/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 14.VN.2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM402 Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thị Ngọc Huê, Lê Thị Mỹ Nhung, Trần Anh Thái, Nguyễn Thuý Kiều Tiên và Trần Ngọc ThạchSố quyết định: 162/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 60.VN.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM355 Trần Đình Giỏi, Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Nguyễn Hữu Minh, Trấn Anh Thái và Nguyễn Thuý Kiều TiênSố quyết định: 45/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 12.VN.2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM20 Trần Đình Giỏi, Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Nguyễn Hữu Minh, Trấn Anh Thái và Nguyễn Thuý Kiều TiênSố quyết định: 273/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 61.VN.2020 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM22 Phạm Thị Mùi, Nguyễn Khắc Thắng, Trần Đình Giỏi, Lê Hùng Lĩnh, Lưu Thị Ngọc Huyền và Lê Huy HàmSố quyết định: 93/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 28.VN.2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Bằng bảo hộ giống lúa mới OM46 Nguyễn Thuý Kiều Tiên, Đồng Thanh Liêm, Trần Thu Thảo, Trần Anh Thái, Võ Thanh Toàn, Trần Ngọc Thạch, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình GiỏiSố quyết định: 233/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 66.VN.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Investigation of polymorphisms of exon 1 region of OsHKT1;5 gene in high yielding rice. Nguyen Thi Pha, Nguyen Thi Phung, Nguyen Thi Ngoc Truc, Do Tan Khang, Tran Dinh Gioi*International Journal of Genetics and Molecular Biology, 11(1).1-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Jai S. Rohila*, Jeremy D. Edwards, Gioi D. Tran, Aaron K. Jackson and Anna M. McClung Plants, 8, 472 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Kết quả tạo chọn và khảo nghiệm giống lúa OM429 Nguyễn Khắc Thắng* Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Ngọc Thạch và Trần Đình GiỏiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 24, 11-18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Khảo sát ảnh hưởng của thời gian trổ bông đến năng suất của các giống lúa japonica Nguyen Thi Pha, Lê Mỹ Linh, Lê Ngọc Lel, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 08(129), 3-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đa dạng di truyền các tính trạng phẩm chất của các giống lúa japonica Nguyen Thi Pha, Lê Ngọc Lel, Lê Mỹ Linh, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 07(128), 3-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Lê Uyển Thanh, Tô Lan Phương, Trần Đình Giỏi và Nguyễn Đức Độ Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 10 (131), 94-99 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Lê Uyển Thanh, Tô Lan Phương, Trần Đình Giỏi và Nguyễn Đức Độ Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, kỳ 2, tháng 9, 29-35 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Đánh giá kiểu hình và kiểu gen vươn lóng của các giống lúa nổi Nguyễn Thị Pha, Trần Thị Thùy Dương, Đỗ Đức Tuyến, Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Đình Giỏi*Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18, 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tuyển chọn các giống lúa chịu mặn cho vùng lúa tôm tỉnh Kiên Giang Phạm Trung Kiên, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Hữu Minh, Dương Hoàng Sơn, Huỳnh Văn Nghiệp và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 04(137), 3-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Đánh giá tính chịu mặn của một số giống lúa mùa tỉnh Kiên Giang Nguyen Thi Pha, Trần Hoàng Thanh , Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Hữu Minh và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5 (138), 22-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Analysis of exon3-exon6 waxy gene polymorphism on japonica rice Tran Dinh Gioi*, Le Ngoc Lel, Le My Linh, Nguyen Khac Thang and Nguyen Thi PhaOmonrice, 22, 30-39 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Trần Đình Giỏi*, Nguyễn Khắc Thắng, Lê Thị Yến Huơng, Võ Thanh Toàn, Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Thúy Kiều Tiên và Trần Ngọc Thạch Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 9, 16-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Phân tích đa hình vùng exon 1 gen OsHKT1;5 trên các giống lúa mùa chịu mặn tỉnh Kiên Giang Nguyễn Thị Pha, Trần Hoàng Thanh, Trần Thị Thùy Dương, Nguyễn Hữu Minh và Trần Đình Giỏi*Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 5, 11-20 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyen Thi Pha, La Hoang Truc Ngan, Do Tan Khang, Tran Dinh Gioi* Biodiversitas, 24(7), 4159-4165 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyen Thi Pha, Bui Minh Sang, Mai Thanh Thao, Tran Dinh Gioi* Asian Journal of Plant Sciences, 22(4), 628-636 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Polymorphism analysis of heading date exon 2 gene region in japonica rice Nguyen Thi Pha, Le My Linh, Nguyen Khac Thang, Nguyen Thuy Kieu Tien, Tran Ngoc Thach, and Tran Dinh Gioi*Asian Journal of Plant Sciences, 23(2), 168-175 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Nghiên cứu cải thiện kỹ thuật sạ cấy ở đồng bằng sông Cửu Long Bùi Thị Thanh Tâm; Nguyễn Đức Thành; Trần Đình GiỏiNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [51] |
Nguyễn Thị Pha; Trần Văn Bé Năm; Trần Đình Giỏi Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Sản xuất thử hai giống lúa chịu mặn OM8959 và OM11735 tại vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống và lúa thương phẩm chất lượng cao tại huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Nafosted) Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm kháng rầy nâu cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp năng suất chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Chọn tạo giống lúa có hàm lượng axit phutic thấp (VIE-5015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 2004 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Phát triển lúa đột biến ở khu vực Asean (RAS-2037) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Ứng dụng đột biến phóng xạ trong chọn tạo giống lúa (VIE-5013, VIE-5014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện: 09/2018 - 09/2021; vai trò: Thư ký |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia Thời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Kiên Giang Thời gian thực hiện: 08/2019 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện: 09/2014 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Lưu giữ, đánh giá và tạo vật liệu khởi đầu phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [29] |
Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Vĩnh Long Thời gian thực hiện: 04/2011 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Tuyển chọn và phát triển giống lúa cực sớm, để thâm canh tăng vụ, né lũ, mặn cho tỉnh Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án KHCN Nông nghiệp vốn vay ADBThời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tế Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Duy trì, đánh giá và khai thác nguồn gene lúa và cây trồng cạn cho các chương trình chọn tạo giống vùng ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Khảo nghiệm và phát triển giống lúa ngắn ngày, thích nghi nhiệt độ cao, chống chịu sâu bệnh và chất lượng gạo đáp ứng yêu cầu xuất khẩu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng ThápThời gian thực hiện: 09/2014 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang ruột cam cho vùng trồng khoai lang trên nền đất lúa các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tếThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [37] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc giaThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu phục tráng các giống lúa mùa đặc sản, hoàn thiện quy trình kỹ thuật canh tác và xây dựng thương hiệu gạo vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Kiên GiangThời gian thực hiện: 08/2019 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [40] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc giaThời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [41] |
Nghiên cứu đánh giá tính thích ứng của các giống lúa mới chọn tạo tại các vùng sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu LongThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [42] |
Tuyển chọn các giống lúa cực sớm năng suất chất lượng cao, thích nghi với các điều kiện canh tác khác nhau tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Vĩnh LongThời gian thực hiện: 04/2011 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [43] |
Tuyển chọn và phát triển giống lúa cực sớm, để thâm canh tăng vụ, né lũ, mặn cho tỉnh Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án KHCN Nông nghiệp vốn vay ADBThời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [44] |
Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [45] |
Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [46] |
Chọn tạo giống lúa có hàm lượng axit phutic thấp (VIE-5015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 2004 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [47] |
Lưu giữ, đánh giá và tạo vật liệu khởi đầu phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [48] |
Nghiên cứu cải thiện tính chống chịu bệnh đạo ôn trên nền di truyền của hai giống lúa OM5451 và OM6976 tại đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Thành viên |
| [49] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [50] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp năng suất chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [51] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm kháng rầy nâu cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [52] |
Phát triển lúa đột biến ở khu vực Asean (RAS-2037) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên |
| [53] |
Ứng dụng đột biến phóng xạ trong chọn tạo giống lúa (VIE-5013, VIE-5014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tếThời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Thành viên |
