Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1488185

TS Trần Đình Giỏi

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá kiểu hình và kiểu gen vươn lóng của các giống lúa nổi

Nguyễn Thị Pha; Trần Thị Thùy Dương; Đỗ Đức Tuyến; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Đình Giỏi
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Đánh giá tính chịu mặn của một số giống lúa Mùa tỉnh Kiên Giang

Nguyễn Thị Pha; Trần Hoàng Thanh; Nguyễn Khắc Thắng; Nguyễn Hữu Minh; Trần Đình Giỏi
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

Phân lập và xác định vi khuẩn từ vùng sinh thái bản địa có khả nàng đối kháng với Xanthomonas spp. gây bệnh đốm lá trên cây hoa hồng [Rosa spp.]

Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian trổ bông đến năng suất của các giống lúa japonica

Nguyễn Thị Pha; Lê Mỹ Linh; Lê Ngọc Lel; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Đình Giỏi
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Đa dạng di truyền các tính trạng phẩm chất của các giống lúa japonica

Nguyễn Thị Pha; Lê Ngọc Lel; Lê Mỹ Linh; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Đình Giỏi
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Hiệu quả kiểm soát bệnh của vi khuẩn đối kháng triển vọng bản địa đối với Xanthomonas spp. gây bệnh đốm lá trên cây hoa hồng [Rosa spp.] trong điều kiện nhà lưới

Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Tuyển chọn các giống lúa chịu mặn cho vùng lúa tôm tỉnh Kiên Giang

Phạm Trung Kiên; Trần Anh Thái; Nguyễn Khắc Thắng; Nguyễn Hữu Minh; Dương Hoàng Sơn; Huỳnh Văn Nghiệp; Trần Đình Giỏi
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[8]

Đánh giá hiệu quả kiểm soát bệnh của vi khuẩn bản địa đối kháng triển vọng đối với bệnh đốm lá (Xanthomonas spp.) trên cây hoa hồng (Rosa spp.)

Lê Uyển Thanh; Tô Lan Phương; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Đức Độ
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[9]

Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa OM 429

Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Ngọc Thạch, Trần Đình Giỏi
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Phân lập, tuyển chọn và định danh các dòng vi khuẩn cố định đạm vùng rễ lúa các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Thị Pha; Trần Đình Giỏi; Nguyễn Hữu Hiệp
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333
[11]

Identification of Hepatitis B virus genotypes by PCR-RFLP method for reducing treatment cost in patients at the Can Tho University of Medicine and Pharmacy Hospital

Nguyen Thi Pha, Truong Thi Bich Van, Duong Thi Loan, Dinh Thi Huong Truc, Nguyen Thi Diem My, Nguyen Ngoc Thuy Duong and Tran Dinh Gioi
Malaysian Journal of Microbiology, Vol 21(2), 205-209 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu gen lúa có hàm lượng axit phytic thấp

Nguyễn Thị Lang; Trần Đình Giỏi; Bùi Chí Bửu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[13]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM11

Trần Ngọc Thạch, Trần Đình Giỏi, Phạm Ngọc Tú, Lê Thị Yến Hương, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Phan Yến Sơn, Phòng NGọc Hải Triều và Phan Thị Cẩm Nhung
Số quyết định: 314/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 103.VN.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Đa dạng sinh học một số loài lan rừng bằng kỹ thuật RAPD

Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Thị Liên, Trần Thị Xuân Mai, Nguyễn Thị Hoàng Nhung và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 22a, 186-192 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[15]

Investigation of Genetic Relationship Among Yellow Mosaic Virus Resistant Cowpea Lines Using Microsatellite Markers.

T. D. Gioi*, K. S. Boora, and Kamla Chaudhary
African Journal of Plant Science Vol. 5(10), pp. 579-590 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[16]

Identification and Characterization of SSR Markers Linked to Yellow Mosaic Virus Resistance Gene(s) in Cowpea (Vigna unguiculata).

T. D. Gioi1*, K. S. Boora, and Kamla Chaudhary
International Journal of Plant Research, 2(1): 1-8 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[17]

Kết quả khảo nghiệm một số giống lúa ngắn ngày tại các vùng sinh thái khác nhau tỉnh trà vinh.

Trần Đình Giỏi và Lê Thị Dự
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 8 (20), 14-21 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[18]

Ảnh hưởng của hai dòng vi khuẩn vùng rễ PH27 và TN20 đến sinh trưởng, phát triển và năng suấtcủa giống lúa OM10424 ở điều kiện ngoài đồng

Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Hữu Hiệp và Trần Đình Giỏi
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 32, 27-32 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[19]

Phân tích khả năng phối hợp một số tính trạng của bảy giống lúa thơm đặc sản

Phan Thị Cẩm Nhung và Trần Đình Giỏi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 04 (50), 8-12 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[20]

Yield trail of some extreme short duration rice varieties in different ecosystems of Vinh Long Province.

Tran Dinh Gioi, Pham Van Son and Nguyen Thi Hoa
Omonrice, 20, 22-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Kết quả khảo nghiệm các giống lúa cực sớm thích nghi với các điều kiện canh tác khác nhau tỉnh Vĩnh Long

Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thị Pha, Phạm Văn Sơn và Nguyễn Thị Hoa
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 28, 112-116 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

Phân lập, tuyển chọn và định danh các dòng vi khuẩn cố định đạm vùng rễ lúa các tỉnh ĐBSCL

Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Hữu Hiệp và Trần Đình Giỏi
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 38, 38-47 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Khảo sát hiệu quả cố định đạm của hai dòng vi khuẩn Serratia marcescens. CTB3 và Ideonella sp. CT1N2 trên giống lúa OM6976

Nguyễn Thị Pha và Trần Đình Giỏi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 6(67), 39-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[24]

Tuyển chọn một số giống lúa chống chịu nhiệt độ cao cho tỉnh Đồng Tháp

Trần Đình Giỏi, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Huỳnh Nguyễn Trúc Thy và Nguyễn Thị Pha
Hội thảo quốc gia lần thứ 2 về khoa học cây trồng tháng 8/2016, 267-275 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[25]

Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân hủy poly-ethylene từ đất bãi rác ở tỉnh Vĩnh Long

Nguyễn Thị Pha, Trần Thị Yến Nhi và Trần Đình Giỏi
Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, 29b, 92-97 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[26]

Khảo sát ảnh hưởng của vi khuẩn nội sinh cây lúa đến sinh trưởng của một số giống lúa trồng phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long ở giai đoạn mạ

Nguyễn Thị Pha, Trần Văn Bé Năm và Trần Đình Giỏi
Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, 28b, 77-83 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[27]

Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam năm 2018 với giống lúa OM4218

Nguyễn Thị Hoa, Trần Đình Giỏi và Phạm Thị Mùi
Số quyết định: 4264/QĐ-BNN-TCCB - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM429

Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thuý Kiều Tiên và Trần Ngọc Thạch
Số quyết định: 45/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 14.VN.2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM402

Trần Đình Giỏi, Nguyễn Thị Ngọc Huê, Lê Thị Mỹ Nhung, Trần Anh Thái, Nguyễn Thuý Kiều Tiên và Trần Ngọc Thạch
Số quyết định: 162/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 60.VN.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM355

Trần Đình Giỏi, Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Nguyễn Hữu Minh, Trấn Anh Thái và Nguyễn Thuý Kiều Tiên
Số quyết định: 45/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 12.VN.2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM20

Trần Đình Giỏi, Nguyễn Khắc Thắng, Phạm Thị Mùi, Nguyễn Hữu Minh, Trấn Anh Thái và Nguyễn Thuý Kiều Tiên
Số quyết định: 273/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 61.VN.2020 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM22

Phạm Thị Mùi, Nguyễn Khắc Thắng, Trần Đình Giỏi, Lê Hùng Lĩnh, Lưu Thị Ngọc Huyền và Lê Huy Hàm
Số quyết định: 93/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 28.VN.2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Bằng bảo hộ giống lúa mới OM46

Nguyễn Thuý Kiều Tiên, Đồng Thanh Liêm, Trần Thu Thảo, Trần Anh Thái, Võ Thanh Toàn, Trần Ngọc Thạch, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình Giỏi
Số quyết định: 233/QĐ-TT-VPBH, số bằng: 66.VN.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[34]

Investigation of polymorphisms of exon 1 region of OsHKT1;5 gene in high yielding rice.

Nguyen Thi Pha, Nguyen Thi Phung, Nguyen Thi Ngoc Truc, Do Tan Khang, Tran Dinh Gioi*
International Journal of Genetics and Molecular Biology, 11(1).1-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Identification of Superior Alleles for Seedling Stage Salt Tolerance in the USDA Rice Mini-Core Collection

Jai S. Rohila*, Jeremy D. Edwards, Gioi D. Tran, Aaron K. Jackson and Anna M. McClung
Plants, 8, 472 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Kết quả tạo chọn và khảo nghiệm giống lúa OM429

Nguyễn Khắc Thắng* Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Ngọc Thạch và Trần Đình Giỏi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 24, 11-18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Khảo sát ảnh hưởng của thời gian trổ bông đến năng suất của các giống lúa japonica

Nguyen Thi Pha, Lê Mỹ Linh, Lê Ngọc Lel, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 08(129), 3-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Đa dạng di truyền các tính trạng phẩm chất của các giống lúa japonica

Nguyen Thi Pha, Lê Ngọc Lel, Lê Mỹ Linh, Nguyễn Khắc Thắng và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 07(128), 3-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[39]

Đánh giá hiệu quả kiểm soát bệnh của vi khuẩn bản địa đối kháng triển vọng đối với bệnh đốm lá (Xanthomonas spp.) trên cây hoa hồng (Rosa spp.)

Lê Uyển Thanh, Tô Lan Phương, Trần Đình Giỏi và Nguyễn Đức Độ
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 10 (131), 94-99 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Phân lập và xác định vi khuẩn từ vùng sinh thái bản địa có khả năng đối kháng với xanthomonas spp. gây bệnh đốm lá trên cây hoa hồng (rosa spp.)

Lê Uyển Thanh, Tô Lan Phương, Trần Đình Giỏi và Nguyễn Đức Độ
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, kỳ 2, tháng 9, 29-35 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Đánh giá kiểu hình và kiểu gen vươn lóng của các giống lúa nổi

Nguyễn Thị Pha, Trần Thị Thùy Dương, Đỗ Đức Tuyến, Nguyễn Thúy Kiều Tiên, Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 18, 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Tuyển chọn các giống lúa chịu mặn cho vùng lúa tôm tỉnh Kiên Giang

Phạm Trung Kiên, Trần Anh Thái, Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Hữu Minh, Dương Hoàng Sơn, Huỳnh Văn Nghiệp và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 04(137), 3-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

Đánh giá tính chịu mặn của một số giống lúa mùa tỉnh Kiên Giang

Nguyen Thi Pha, Trần Hoàng Thanh , Nguyễn Khắc Thắng, Nguyễn Hữu Minh và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5 (138), 22-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Analysis of exon3-exon6 waxy gene polymorphism on japonica rice

Tran Dinh Gioi*, Le Ngoc Lel, Le My Linh, Nguyen Khac Thang and Nguyen Thi Pha
Omonrice, 22, 30-39 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

Ứng dụng chỉ thị phân tử trong đánh giá nguồn gen phục vụ chọn tạo giống lúa japonica cho các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Trần Đình Giỏi*, Nguyễn Khắc Thắng, Lê Thị Yến Huơng, Võ Thanh Toàn, Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Thúy Kiều Tiên và Trần Ngọc Thạch
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 9, 16-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[46]

Phân tích đa hình vùng exon 1 gen OsHKT1;5 trên các giống lúa mùa chịu mặn tỉnh Kiên Giang

Nguyễn Thị Pha, Trần Hoàng Thanh, Trần Thị Thùy Dương, Nguyễn Hữu Minh và Trần Đình Giỏi*
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 5, 11-20 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[47]

Polymorphic analysis of the Oshkt1;5 exon 1 gene region on seasonal rice varieties with salt tolerant capacity

Nguyen Thi Pha, La Hoang Truc Ngan, Do Tan Khang, Tran Dinh Gioi*
Biodiversitas, 24(7), 4159-4165 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[48]

Effect of ethyl methane sulfonate on the mutants inducement in balsam plants (Impatiens balsamina Linn.).

Nguyen Thi Pha, Bui Minh Sang, Mai Thanh Thao, Tran Dinh Gioi*
Asian Journal of Plant Sciences, 22(4), 628-636 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[49]

Polymorphism analysis of heading date exon 2 gene region in japonica rice

Nguyen Thi Pha, Le My Linh, Nguyen Khac Thang, Nguyen Thuy Kieu Tien, Tran Ngoc Thach, and Tran Dinh Gioi*
Asian Journal of Plant Sciences, 23(2), 168-175 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[50]

Nghiên cứu cải thiện kỹ thuật sạ cấy ở đồng bằng sông Cửu Long

Bùi Thị Thanh Tâm; Nguyễn Đức Thành; Trần Đình Giỏi
Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7020
[51]

Khảo sát ảnh hưởng của vi khuẩn nội sinh cây lúa đến sinh trưởng của một số giống lúa trồng phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn mạ

Nguyễn Thị Pha; Trần Văn Bé Năm; Trần Đình Giỏi
Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7675
[1]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa japonica năng suất, chất lượng cao thích nghi với điều kiện canh tác lúa các tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Sản xuất thử hai giống lúa chịu mặn OM8959 và OM11735 tại vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa nếp có mùi thơm chịu mặn cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội và giá trị kinh tế cao góp phần đảm bảo sự tự chủ của Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu sâu bệnh hại chính (rầy nâu đạo ôn) của giống lúa OM 4900 và OM 4218 phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống và lúa thương phẩm chất lượng cao tại huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Lắk
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu phát triển công nghệ canh tác tôm – lúa theo hướng hữu cơ vùng ven biển Tây đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu và phát triển giống lúa mùa nổi trong hệ thống canh tác lúa cá cho vùng ngập lũ tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN
Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử kết hợp với lập bản đồ tương quan toàn bộ hệ gen (GWAS) trong chọn tạo giống khoai lang có hàm lượng β-carotene trong củ và anthocyanin trong lá cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm kháng rầy nâu cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu cải thiện tính chống chịu bệnh đạo ôn trên nền di truyền của hai giống lúa OM5451 và OM6976 tại đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu phát triển công nghệ canh tác tôm – lúa theo hướng hữu cơ vùng ven biển Tây đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[14]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp năng suất chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[16]

Chọn tạo giống lúa có hàm lượng axit phutic thấp (VIE-5015)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2004 - 2008; vai trò: Thành viên
[17]

Phát triển lúa đột biến ở khu vực Asean (RAS-2037)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên
[18]

Ứng dụng đột biến phóng xạ trong chọn tạo giống lúa (VIE-5013, VIE-5014)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Thành viên
[19]

Nghiên cứu và phát triển giống lúa mùa nổi trong hệ canh tác lúa, cá cho vùng ngập lũ tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 09/2018 - 09/2021; vai trò: Thư ký
[20]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[21]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[22]

Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu sâu bệnh hại chính (rầy nâu, đạo ôn) của giống lúa OM 4900 và OM 4218 phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính
[23]

Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính
[24]

Nghiên cứu phục tráng các giống lúa mùa đặc sản, hoàn thiện quy trình kỹ thuật canh tác và xây dựng thương hiệu gạo vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Khảo nghiệm và phát triển giống lúa ngắn ngày, thích nghi nhiệt độ cao, chống chịu sâu bệnh và chất lượng gạo đáp ứng yêu cầu xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 09/2014 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Duy trì, đánh giá và khai thác nguồn gene lúa và cây trồng cạn cho các chương trình chọn tạo giống vùng ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[27]

Lưu giữ, đánh giá và tạo vật liệu khởi đầu phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[29]

Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[30]

Nghiên cứu đánh giá tính thích ứng của các giống lúa mới chọn tạo tại các vùng sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[31]

Tuyển chọn các giống lúa cực sớm năng suất chất lượng cao, thích nghi với các điều kiện canh tác khác nhau tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 04/2011 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Tuyển chọn và phát triển giống lúa cực sớm, để thâm canh tăng vụ, né lũ, mặn cho tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án KHCN Nông nghiệp vốn vay ADB
Thời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[33]

Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang ruột cam cho vùng trồng khoai lang trên nền đất lúa các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tế
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Duy trì, đánh giá và khai thác nguồn gene lúa và cây trồng cạn cho các chương trình chọn tạo giống vùng ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[35]

Khảo nghiệm và phát triển giống lúa ngắn ngày, thích nghi nhiệt độ cao, chống chịu sâu bệnh và chất lượng gạo đáp ứng yêu cầu xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 09/2014 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[36]

Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang ruột cam cho vùng trồng khoai lang trên nền đất lúa các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tế
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[37]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[38]

Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa thơm, năng suất, chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vùng ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính
[39]

Nghiên cứu phục tráng các giống lúa mùa đặc sản, hoàn thiện quy trình kỹ thuật canh tác và xây dựng thương hiệu gạo vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[40]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[41]

Nghiên cứu đánh giá tính thích ứng của các giống lúa mới chọn tạo tại các vùng sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[42]

Tuyển chọn các giống lúa cực sớm năng suất chất lượng cao, thích nghi với các điều kiện canh tác khác nhau tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Vĩnh Long
Thời gian thực hiện: 04/2011 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[43]

Tuyển chọn và phát triển giống lúa cực sớm, để thâm canh tăng vụ, né lũ, mặn cho tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án KHCN Nông nghiệp vốn vay ADB
Thời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[44]

Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[45]

Xây dựng dữ liệu nguồn vật liệu di truyền phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[46]

Chọn tạo giống lúa có hàm lượng axit phutic thấp (VIE-5015)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2004 - 2008; vai trò: Thành viên
[47]

Lưu giữ, đánh giá và tạo vật liệu khởi đầu phục vụ công tác chọn tạo giống lúa cho ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[48]

Nghiên cứu cải thiện tính chống chịu bệnh đạo ôn trên nền di truyền của hai giống lúa OM5451 và OM6976 tại đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Thành viên
[49]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[50]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp năng suất chất lượng cao cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính
[51]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm kháng rầy nâu cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[52]

Phát triển lúa đột biến ở khu vực Asean (RAS-2037)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên
[53]

Ứng dụng đột biến phóng xạ trong chọn tạo giống lúa (VIE-5013, VIE-5014)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Thành viên