Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27370
Khuất Đăng Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Động vật chí Việt Nam (Fauna of Vietnam). Tập 27. Họ Braconidae Khuất Đăng LongNxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, H.: 1–698. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Pham Thi Nhi, Nguyen Duc Hiep, Tran Dinh Duong, Dang Thi Hoa Academia Journal of Biology, 45(1): 1–9. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Thi Oanh, Nguyen Van Dzuong, Khuat Dang Long, Pham Van Lam, Pham Thi Nhi, Dang Thi Hoa Zootaxa, 5040(2): 215-237. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
First record of the genus Leptophion Cameron (Hymenoptera: Ichneumonidae: Ophioninae) from Vietnam Pham Thi Nhi, Khuat Dang Long, Cao Thi Kim Thu, Cao Thi Quynh Nga, Hoang Vu Tru, Pham Van Phu, Le My HanhAcademia Journal of Biology, 43(1): 29-37. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Food selection of maize weevil Sitophilus zeamais (Motschulsky) Nguyen Van Dzuong, Khuat Dang LongTap chi Sinh hoc (Journal of Biology), 42(2): 35–40. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Thi Oanh, Nguyen Kim Bup, Khuat Dang Long Academia Journal of Biology, 41(4): 7–14. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
A new species of the genus Trigonura Sichel, 1865 (Hymenoptera: Chalcididae) from Vietnam Khuat Dang Long, Nguyen Duc Hiep, Dang Thi Hoa, Tran Thi NgatAcademia Journal of Biology, 41(4): 1–6. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Khuat Dang Long, Nguyen Van Dzuong, Dang Thi Hoa Academia Journal of Biology, 41(3): 1–9. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Văn Dương, Khuất Đăng Long, Lê Xuân Quế Tap Chi Sinh Hoc, 41(2): 29-37. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
A survey on parasitoids of rice pest insects in Sisophon, Northwest Cambodia Khuat Dang Long, Yorn TryAcademia Journal of Biology, 40(4): 143–146. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Khuat Dang Long, Dang Thi Hoa, Cao Thi Quynh Nga Academia Journal of Biology, 40(4): 1–12. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Khuat Dang Long, Nguyen Duc Hiep, Pham Thi Nhi, Dang Thi Hoa Academia Journal of Biology, 40(3): 1–22. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Three new species of the genus Spinadesha Quicke (Hymenoptera: Braconidae: Braconinae) from Vietnam Nguyen Thi Oanh, Khuat Dang Long & Hoang Thi NghiepZootaxa 5258(5): 573–582. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Pham Quynh Mai, Khuat Dang Long, Nguyen Duc Hiep, Dang Thi Hoa & Tran Dinh Duong Zootaxa 5244(5): 485–500. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Yao J, van Achterberg C, Yaakop S, Long KD, Sharkey MJ, Chapman EG ZooKeys 1126: 131–154. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Four new species of the subfamily Braconinae (Hymenoptera: Braconidae) from Vietnam Nguyen Van Dzuong, Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Dang Thi Hoa, Nguyen Thi Oanh, Hoang Thi NghiepZootaxa 6116(4): 563–578. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Thi Oanh, Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Nguyen Van Dzuong ZooKeys 996: 107–119. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Kang I., Long KD, Sharkey MJ, Whitfield JB, Lord NP ZooKeys 971: 1–15. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Khuat Dang Long, van Achterberg C., Carpenter M.J., Nguyen Thi Oanh American Museum Novitates, 3953: 1–56. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Khuat Dang Long, Pham Thi Nhi Zootaxa 4767(3): 402–414. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Khuat Dang Long, Nguyen Thi Oanh, Nguyen Van Dzuong, Dang Thi Hoa Zootaxa, 4657 (3): 587–595. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Pham Thi Nhi, Khuat Dang Long Journal of Asia-Pacific Entomology, 22: 820-825. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Khuat Dang Long, Belokobylskij SA ZooKeys, (854): 17–24. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
New species of the Rhaconotus jacobsoni-group (Hymenoptera: Braconidae: Doryctinae) from Vietnam. Nguyen Thi Oanh, Khuat Dang LongZooKeys, 853: 27–55. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Khuat Dang Long, van Achterberg C. Zootaxa, 4457 (3): 455–464. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Khuat Dang Long, van Achterberg C., Dang Thi Hoa Zootaxa, 4420(2): 279–291 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [2] |
Nghiên cứu cấu trúc quần xã côn trùng ở Khu Di sản thế giới Tràng An, tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Môi trường thiên nhiên Nagao Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Nghiên cứu sự đa dạng, tính đặc hữu khu hệ và giá trị bảo tồn ong cánh màng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
