Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478705
ThS Phan Văn Tiêu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phan Văn Tiêu, Phan Công Kiên, Đỗ Tỵ, Phạm Văn Phước, Võ Minh Thư Tạp chí Khoa học Tây Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nghiên cứu quá trình xử lý thu dịch quả nho phù hợp cho lên men rượu vang Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Phạm Văn Phước; Phạm Trung Hiếu; Mai Văn Hào; Đặng Hồng Ánh; Phạm Thị ThuKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Nghiên cứu sử dụng một số chất trợ lắng nhằm làm trong dịch rượu vang nho Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Phạm Văn Phước; Phạm Trung Hiếu; Mai Văn Hào; Đặng Hồng Ánh; Phạm Thị Thu; Lê Văn LongKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Phan Công Kiên; Nguyễn Văn Sơn; Trịnh Thị Vân Anh; Phan Văn Tiêu; Trần Thị Thảo; Phạm Trung Hiếu Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Ứng dụng công nghệ cao trồng hai giống nho NH01-48 và NH01-152 trong nhà màng tại Ninh Thuận Mai Văn Hào; Phạm Trung Hiếu; Phạm Văn Phước; Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Đỗ Tỵ; Nại Thanh Nhàn; Võ Minh ThưKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Đỗ Thị Cảm; Phan Công Kiên; Đặng Thanh Hà; Phan Văn Tiêu; Phạm Văn Phước; Bùi Thị Thu Trang Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Đánh giá và tuyển chọn giống tỏi phù hợp với đất cát tại xã Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận Phạm Văn Phước; Võ Minh Thư; Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Đỗ Tỵ; Nại Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Liễu; Hồ Công BìnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Xác định liều lượng phân đạm và Kali phù hợp cho giống nho NH02-97 tại Ninh Thuận Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Mai Văn Hào; Phạm Vàn Phước; Võ Minh Thư; Đỗ Tỵ; Nại Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Liễu; Lê Minh Khoa; Đào Thị Hằng; Nguyễn Thị HuệKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[9] |
Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Mai Văn Hào; Phạm Văn Phước; Võ Minh Thư; Đỗ Tỵ; Nại Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Liễu Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[10] |
Nghiên cứu một số giống nho làm nguyên liệu chế biến rượu vang trắng tại Ninh Thuận Phan Công Kiên;; Phan Văn Tiêu; Phạm Văn Phước; Võ Minh Thư; Đỗ Tỵ; Mai Văn Hào; Phạm Trung Hiếu; Nguyễn Đức ThắngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[11] |
Kết quả khảo nghiệm giống nho NH02-97 làm nguyên liệu chế biến rượu vang đỏ tại Ninh Thuận Phan Công Kiên; Phan Văn Tiêu; Phạm Văn Phước; Phạm Trung Hiếu; Nại Thành Nhàn; Võ Minh Thư; Đỗ Ty.Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[12] |
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về khả năng sản xuất bông xen lạc ở Nghệ An Phạm Văn Chương; Lê Quang Quyến; Phan Văn Tiêu; Lê Văn TrườngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/02/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Hoàn thiện quy trình và Phát triển giống nho NH02-97 tại Ninh Thuận và Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Sản xuất thử nghiệm 02 giống bông lai F1 kháng sâu VN35KS và VN04-5 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 10/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu biện pháp phòng chống rầy xanh hại bông tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu một số giải pháp chống sâu chích hút hại bông bằng biện pháp sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng quy trình trồng bông hữu cơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu và phát triển một số giống bông xơ màu và xơ chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[13] |
Sản xuất thử nghiệm giống nho NH01-152 tại Ninh Thuận và Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |