Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484988
TS Lê Hoài Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Duong Hong Tham, Luu Truong Van, Le Hoai Long Ho Chi Minh City Open University Journal of Science: Engineering and Technology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[2] |
PHAN QUỐC THÁI, LÊ HOÀI LONG, TRƯƠNG QUANG LINH Tạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Những yếu tố gây khó khăn khi thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển nông thôn mới LÊ HOÀI LONG, TRẦN BÍCH TUYỀNTạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Quản lý chất thải xây dựng bền vững ở Việt Nam - Vai trò của cơ quan nhà nước Trần Nhật Minh; Bùi Phương Trinh; Lê Hoài LongTạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2734-9888 |
[5] |
Một số đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả dự án nhà ở xã hội tại Tiền Giang Quang Lê Minh, Lê Hoài LongTạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[6] |
Hệ thống hóa quy trình lập hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Phước Nguyễn Thanh , Lê Hoài LongTạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[7] |
Yếu tố gây mâu thuẫn giữa chủ đầu tư và nhà thầu gây chậm trễ trong xây dựng ở Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Trí Minh, Lê Hoài LongTạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[8] |
Những nguyên nhân gây lỗi kỹ thuật trong dự án nhà cao tầng Phạm Vũ Hồng Sơn; Lê Hoài Long; Võ Đăng Khoa; Lâm Quốc KhaXây Dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[9] |
Nguyễn Khắc Quân; Ma Xuân Thiện; Lê Hoài Long Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[10] |
Mối quan hệ giữa đặc điểm tính cách và hiệu quả thực hiện công việc của kỹ sư xây dựng Việt Nam Võ Đăng Khoa; Nguyễn Khắc Quân; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[11] |
ứng dụng social network analysis, để phân tích sự phối hợp giữa các bên trong dự án xây dựng Đỗ Cao Tín; Nguyễn Minh Tâm; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[12] |
Trần Vân Phát; Lê Hoài Long; Phạm Vũ Hồng Sơn Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[13] |
Ngô Văn Mẫn; Lê Hoài Long Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[14] |
Hoàng Trọng Hiệp; Lê Hoài Long Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[15] |
Nguyễn Khắc Quân; Mai Xuân Thiện; Lê Hoài Long Người Xây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866 8531 |
[16] |
Lê Hoài Long; Trần Tuấn Kiệt; Nguyễn Bảo Lộc Kinh tế Xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4921 |
[17] |
Mô hình kinh nghiệm sử dụng mạng neuron nhân tạo để ước tính kế hoạch ngân sách cho dự án Lê Hoài Long; Vũ Duy Linh; Dương Minh TínXây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[18] |
Mô hình Fuzzy logic trong việc đấu thầu lựa chọn đơn vị tư vấn quản lý dự án xây dựng tại Việt Nam Ngô QUang Tường; Lê Hoài Long; Trần Thanh HàNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[19] |
Đặng Ngọc Châu; Lê Hoài Long; Trần Thanh Tùng; Trần Tuấn Kiệt Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[20] |
Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng thực hiện của các dự án xây dựng lớn ở Việt Nam Phạm Võ Văn Minh; Lê Hoài LongTạp chí Người xây dựng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[21] |
Giới thiệu ứng dụng thẻ điểm cân bằng cho quản lý an toàn trong xây dựng Trần Anh Tuấn; Lê Hoài LongNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[22] |
Quản lý sai lầm trong hoạt động an toàn trên công trường xây dựng Việt Nam Lê Hoài Long; Lưu Trường Văn; Trịnh Minh TríNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[23] |
Sơ kết các yếu tố thành công cho các dự án lấn biển và ven biển ở tỉnh Kiên Giang Nguyễn Duy Trường; Lê Hoài Long; Đặng Ngọc ChâuNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[24] |
Xác định các yếu tố thành công cho các dự án lấn biển và ven biển ở tỉnh Kiên Giang Lê Hoài Long; Nguyễn Duy Trường; Đặng Ngọc ChâuXây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[25] |
ứng dụng thuật toán di chuyển để cân đối thời gian và lợi nhuận cho các dự án nhà cao tầng Dương Minh Tín; Trần Duy Phương; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[26] |
Quản lý sự thực hiện tiến độ, chi phí và chất lượng của các dự án tổng thầu thiết kế - thi công Đặng Ngọc Châu; Lê Hoài LongNgười xây dựng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[27] |
"Xác định dạng đường phù hợp mô tả chi phí tích lũy của nhà thầu" Lê Hoài Long; Phan Tương ThụyXây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[28] |
Mô hình đánh giá mức độ phức tạp của các dự án giao thông ở Việt Nam bằng phương pháp AHP Nguyễn Thành An; Lê Hoài LongGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[29] |
Trần Tuấn Kiệt; Lê Hoài Long Người xây dựng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[30] |
Trần Tuấn Kiệt; Lê Hoài Long; Lưu Nguyễn Phi Tầng Xây dựng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[31] |
Thiết kế - thi công: yếu tố thành công của các dự án lớn ở Việt Nam Đặng Hoài Châu; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[32] |
Xác định các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi thiết kế trong giai đoạn thi công xây dựng công trình Đỗ Cao Tín; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[33] |
Mô hình dự đoán dòng tiền chi trả trong dự án công trình giao thông Bình Định Dương Minh Tín; Lê Hoài LongGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[34] |
Ước tính đường cong S trong dự án đường dộ tỉnh Bình Đinh Dương Minh Tín; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 8066-0762 |
[35] |
Phân tích động lực học kết cấu sử dụng phần tử tương thích LCCT12 Lê Kiều; Nguyễn Quang Tuyến; Lê Hoài Long; Chu Quốc ThắngTC xây dựng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[36] |
Các yếu tố gây chậm trễ và vượt chi phí ở các dự án xây dựng trong giai đoạn thi công Nguyễn Anh Tuấn; Ngô Quang Tường; Lê Hoài LongTC xây dựng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[37] |
Xác định quan hệ giữa thời gian thi công và chiều sâu khoan trong thi công cọc nhồi đường kính lớn Lê Hoài Long; Nguyễn Minh TâmXây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[38] |
"Ước tính tổng giờ công thiết kế chi tiết các công trình công nghiệp" Nguyễn Hữu Nhã; Lê Hoài LongXây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[39] |
Mô hình ước tính thời gian thi công cọc khoan nhồi sử dụng phép phân tích hồi quy Nguyễn Minh Tâm; Lê Hoài Long; Trần Huy ThuậnNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[40] |
Sử dụng neuron nhân tạo dự báo thời gian thi công cầu có vốn ngoài ngân sách nhà nước Vũ Duy Linh; Nguyễn Hữu Phúc; Lê Hoài Long; Nguyễn Văn Châu; Đặng Ngọc ChâuNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[41] |
Sử dụng mạng Neuron nhân tạo để ước lượng chi phí thực hiện dự án khu dân cư vượt lũ Lê Hoài Long; Vũ Thùy Linh; Lý Thiên Duy; Đặng Ngọc ChâuKinh tế Xây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4921 |
[42] |
Lê Hoài Long; Trần Tuấn Kiệt; Nguyễn Bảo Lộc Kinh tế Xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4921 |
[43] |
Ước lượng chi phí thực hiện cho dự án khu dân cư vượt lũ Vũ Duy Linh; Lê Hoài Long; Lý Thiên Duy; Đặng Ngọc ChâuXây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[44] |
Trần Huy Thành; Lê Hoài Long; Văn Quang Sang Xây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[45] |
Khảo sát tình trạng thấm dột ở các công trình xây dựng dân dụng Nguyễn Duy Hưng; Lê Hoài Long; Nguyễn Minh TâmXây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[46] |
Đánh giá rủi ro chi phí thực hiện khi ước lượng cho dự án khu dân cư vượt lũ Lê Hoài Long; Văn Quang SangNgười Xây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[47] |
Thuộc tính của người kỹ sư công trường mà người công nhân quan tâm nhất Lê Hoài Long; Lăng Anh Hải Phượng; Lương Khắc Tâm; Phạm Đình Qúy; Nguyễn Duy Quang; Trần Văn PhúcXây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[48] |
Tối ưu hóa thời gian - chi phí - khí thải trong lựa chọn phương án máy thi công đường giao thông Huỳnh Thị Minh Trúc; Lê Hoài Long; Phạm Anh ĐứcXây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[49] |
Trương Mỹ Phẩm; Lê Hoài Long; Cao Văn Tuấn Xây dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[1] |
Ứng dụng BIM quản lý vận hành công trình Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đồng ThápThời gian thực hiện: 01/11/2022 - 29/02/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Xây dựng hệ thống số hỗ trợ doanh nghiệp tự đánh giá và xây dựng lộ trình triển khai BIM trong ngành xây dựng Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì |
[3] |
Đánh giá vai trò điều chỉnh của biến giới tính, kinh nghiệm lên mối quan hệ giữa đặc điểm tính cách và hiệu quả công việc của kỹ sư xây dựng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ trì |