Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484730
PGS. TS Hoàng Lưu Thu Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện các khoa học trái đất
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
AN EVALUATION OF METEOROLOGICAL DROUGHT IN DAK LAK PROVINCE Hoang Luu Thu Thuy, Tran Thi Mui, Vuong Van Vu, Pham Thi Ly, Pham Thi CucTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đào Ngọc Hùng, Hoàng Lưu Thu Thuỷ, Nguyễn Dương Thảo, Đoàn Thị Thu Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Hoàng Lưu Thu Thuỷ Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG STRESS NHIỆT Ở THÀNH PHỐ HÀ NỘI Đào Ngọc Hùng, Hoàng Lưu Thu Thuỷ, Trần Thị Thảo, Đặng Bích ThảoTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
ASSESSING THE METEOROLOGICAL DROUGHT LEVEL IN THAI NGUYEN PROVINCE Hoang Luu Thu Thuy, Le Gia Dung, Pham Thi Cuc, Vuong Van Vu, Tran Thi Mui, Tong Phuc Tuan, Le Duc HanhTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[6] |
Trần Thị Mùi, Hoàng Lưu Thu Thuỷ, Vương Văn Vũ, Đỗ Thị Vân Hương, Đặng Thị Ngân Hà Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đào Ngọc Hùng; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Nguyễn Dương Thảo; Đoàn Thị Thu Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[8] |
Hoàng Lưu Thu Thủy Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[9] |
Đánh giá biến động stress nhiệt ở thành phố Hà Nội Đào Ngọc Hùng; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Đặng Bích Thảo; Trần Thị ThảoTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[10] |
Đánh giá mức độ tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu đến ngành du lịch tỉnh Hà Tĩnh Hoàng Lưu Thu Thủy; Trần Thị MùiTC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[11] |
Tiếp cận địa lý học trong nghiên cứu môi trường (lấy ví dụ lãnh thổ Nghệ An) Hoàng Lưu Thu ThủyCác Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[12] |
Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng chức năng môi trường tỉnh Nghệ An Hoàng Lưu Thu ThuỷHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[13] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu ThuýPhạm Thị Lý; Võ Trọng Hoàng TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[14] |
Mối quan hệ giữa lượng mưa với các chỉ số ENSO trên các vùng thuộc lãnh thổ Việt Nam Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu THuỷTC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[15] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Phạm Thị Lý TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[16] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu Thuỷ TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Mai Trọng Thông; Nguyễn Thị Hiền; Vũ Thị Hoà; Hoàng Lưu Thu Thuỷ TC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[18] |
Đánh giá điều kiện khí hậu phục vụ phát triển rừng ngập mặn dải ven biển Quảng Ninh - Hà Tĩnh Trần Thị Thùy Vân; Hoàng Lưu Thu Thủy; Tống Phúc TuấnKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[19] |
Biến đổi khí hậu vùng Trung Trung Bộ Hoàng Lưu Thu Thủy; Mai Trọng Thông; Võ Trọng Hoàng; Phạm Thị LýKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[20] |
Hoàng Lưu Thu Thủy; Tống Phúc Tuấn Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu luận cứ khoa học và nền tảng kỹ thuật số tích hợp viễn thám và khí hậu nông nghiệp cho việc canh tác chè bền vững ở vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Các biện pháp thực hiện Công ước khung về Biến đổi khí hậu, nghiên cứu vùng Quảng Ninh (Dự án hợp tác quốc tế với CHLB Đức) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng hòa Liên bang ĐứcThời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: thành viên |
[5] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chú giải một số bản đồ về thiên tai khí hậu và thời tiết trên lãnh thổ Việt Nam (Đề tài thuộc Chương trình nghiên cứu cơ bản) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: thành viên |
[6] |
Thành lập hệ thống bản đồ về điều kiện tự nhiên và bản đồ qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (Đề tài KC-08-03). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân viện Nhiệt đới và Môi trường Quân sự, thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: thành viên |
[7] |
Ứng dụng phương pháp của nhóm Liên quốc gia về Biến đổi khí hậu để kiểm kê và đánh giá lượng CO2 phát thải do sử dụng đất lâm nghiệp tại một số vùng sinh thái đặc trưng ở Việt Nam (Đề tài thuộc Chương trình nghiên cứu cơ bản) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KH &CN Việt NamThời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: thành viên |
[8] |
Xây dựng Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ AnThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ đề mục |
[9] |
Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng, vịnh chủ yếu ven biển Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ đề mục |
[10] |
Đánh giá môi trường chiến lược cho dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ đề mục |
[11] |
Đánh giá môi trường chiến lược cho dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ đề mục |
[12] |
Đánh giá thực trạng môi trường một số loại hình làng nghề chính ở Nghệ An và đề xuất một số biện pháp xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ AnThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên đề tài |
[13] |
Đánh giá thực trạng môi trường một số loại hình làng nghề chính ở Nghệ An và đề xuất một số biện pháp xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ AnThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chủ đề mục |
[14] |
Đánh giá tổn thương của BĐKH lên hệ thống kinh tế xã hội của vùng Bắc trung bộ Việt Nam (thí điểm nghiên cứu tỉnh Hà Tĩnh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Quốc gia ứng phó với BĐKH Việt Nam 2011-2015Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Đề mục: Khí hậu và mối quan hệ với xâm nhập mặn lưu vực sông Vu Gia Thuộc đề tài: Nghiên cứu hiện trạng xâm nhập mặn sông Vu Gia và đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm thiệt hại. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàm lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì ĐM |
[16] |
Đề mục: “Đánh giá sự biến đổi khí hậu vùng hạ lưu sông Mê Kông” Thuộc đề tài: Đánh giá hệ sinh thái vùng đất ngập nước hạ lưu sông Mêkông (Dự án quốc tế thuộc chương trình Đánh giá hệ sinh thái thiên niên kỉ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Hợp tác quốc tế với EU và WBThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ trì ĐM |
[17] |
ĐTM công trình thuỷ điện Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công Ty Khảo sát và Thiết kế Điện IIThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: chủ đề mục |
[18] |
Nghiên cứu phân vùng chức năng sinh thái làm cơ sở phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
[19] |
Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các giải pháp cải tạo, phục hồi hệ sinh thái khu vực bãi thải và khu khai thác khoáng sản nhằm ngăn ngừa hoang mạc hóa, sử dụng đất hiệu quả, bền vững vùng Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên đất vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất các giải pháp chủ động ứng phó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[21] |
Nghiên cứu, đề xuất mô hình sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xuyên biên giới thuộc ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia (gồm các tỉnh Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng, Ratanakiri, Atapeu) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[22] |
Đánh giá tác động của BĐKH lên điều kiện tự nhiên, KT-XH vùng Trung trung bộ Việt Nam Chính phủ Đan Mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Đan Mạch (DANIDA)Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ đề mục |
[23] |
Đánh giá đa dạng sinh học và lượng giá kinh tế tài nguyên các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển vùng Đông Bắc Việt Nam phục vụ phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |