Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482131
PGS. TS Hoàng Lưu Thu Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện các khoa học trái đất
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển, Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
AN EVALUATION OF METEOROLOGICAL DROUGHT IN DAK LAK PROVINCE Hoang Luu Thu Thuy, Tran Thi Mui, Vuong Van Vu, Pham Thi Ly, Pham Thi CucTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
ASSESSING THE METEOROLOGICAL DROUGHT LEVEL IN THAI NGUYEN PROVINCE Hoang Luu Thu Thuy, Le Gia Dung, Pham Thi Cuc, Vuong Van Vu, Tran Thi Mui, Tong Phuc Tuan, Le Duc HanhTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Trần Thị Mùi, Hoàng Lưu Thu Thuỷ, Vương Văn Vũ, Đỗ Thị Vân Hương, Đặng Thị Ngân Hà Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Đào Ngọc Hùng; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Nguyễn Dương Thảo; Đoàn Thị Thu Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[5] |
Hoàng Lưu Thu Thủy Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[6] |
Đánh giá biến động stress nhiệt ở thành phố Hà Nội Đào Ngọc Hùng; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Đặng Bích Thảo; Trần Thị ThảoTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1059 |
[7] |
Đánh giá mức độ tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu đến ngành du lịch tỉnh Hà Tĩnh Hoàng Lưu Thu Thủy; Trần Thị MùiTC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[8] |
Tiếp cận địa lý học trong nghiên cứu môi trường (lấy ví dụ lãnh thổ Nghệ An) Hoàng Lưu Thu ThủyCác Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[9] |
Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng chức năng môi trường tỉnh Nghệ An Hoàng Lưu Thu ThuỷHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[10] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu ThuýPhạm Thị Lý; Võ Trọng Hoàng TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[11] |
Mối quan hệ giữa lượng mưa với các chỉ số ENSO trên các vùng thuộc lãnh thổ Việt Nam Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu THuỷTC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[12] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu Thuỷ; Phạm Thị Lý TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[13] |
Mai Trọng Thông; Hoàng Lưu Thu Thuỷ TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Mai Trọng Thông; Nguyễn Thị Hiền; Vũ Thị Hoà; Hoàng Lưu Thu Thuỷ TC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[15] |
Đánh giá điều kiện khí hậu phục vụ phát triển rừng ngập mặn dải ven biển Quảng Ninh - Hà Tĩnh Trần Thị Thùy Vân; Hoàng Lưu Thu Thủy; Tống Phúc TuấnKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[16] |
Biến đổi khí hậu vùng Trung Trung Bộ Hoàng Lưu Thu Thủy; Mai Trọng Thông; Võ Trọng Hoàng; Phạm Thị LýKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[17] |
Hoàng Lưu Thu Thủy; Tống Phúc Tuấn Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và công cụ hỗ trợ công tác phòng chống ngập lụt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu luận cứ khoa học và nền tảng kỹ thuật số tích hợp viễn thám và khí hậu nông nghiệp cho việc canh tác chè bền vững ở vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Đánh giá đa dạng sinh học và lượng giá kinh tế tài nguyên các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển vùng Đông Bắc Việt Nam phục vụ phát triển bền vững. Mã số UQSNMT.02/20-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thuộc chương trình Sự nghiệp Môi trườngThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |