Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483933
GS. TS Lê Hữu Song
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thay đổi CRP và procalcitonin trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có viêm phổi Đào Duy Tuyên; Lê Hữu Song; Nguyễn Đình Tiến; Nguyễn Minh Hải; Thi Thị Duyên; Phạm Văn Luận; Nguyễn Xuân DũngTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[2] |
Đào Thị Huyền; Đào Thanh Quyên; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Thu Hiền; Ngô Tất Trung; Lê Hữu Song Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[3] |
Liên quan giữa nồng độ kẽm huyết tương với bệnh cảnh lâm sàng ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết Nguyễn Văn Tuấn; Quách Xuân Hinh; Lê Hữu SongTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[4] |
Liên quan giữa nồng độ magiê huyết tương với bệnh cảnh lâm sàng ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết Nguyễn Văn Tuấn; Quách Xuân Hinh; Lê Hữu SongTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[5] |
Đinh Thị Thảo; Nguyễn Cẩm Thạch; Nguyễn Phú Thành; Ngô Tất Trung; Lê Hữu Song Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Nghiên cứu nồng độ vitamin D huyết tương ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết Nguyễn Văn Tuấn; Phan Thị Thanh Hải; Quách Xuân Hinh; Lê Hữu SongTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Mối liên quan giữa đa hình gen PD-L1 rs4143815 và nồng độ PD-L1 với nhiễm HBV mạn tính Phạm Thị Minh Huyền; Đặng Thị Ngọc Dung; Đào Phương Giang; Lê Hữu Song; Ngọ Thị Uyên; Quyền Đăng Tuyên; Nghiêm Xuân HoànTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[8] |
Đặc điểm giải phẫu bệnh và một số yếu tố liên quan đến đột biến KRAS Ngô Thị Hoài; Mai Hồng Bàng; Lê Hữu Song; Ngô Tất Trung; Ngô Thị Minh Hạnh; Nguyễn Văn Phú Thắng; Nguyễn Duy Trường; Trần Thị Như Quỳnh; Lê Thị Thuận; Nguyễn Ngọc Hà; Nguyễn Quang Thi; Phạm Quang Trung; Đào Thị HuyềnTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[9] |
Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[10] |
Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[11] |
Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Trần Thị Thanh Huyền; Đào Thanh Quyên; Mai Thanh Bình; Phan Quốc Hoàn; Christian G Meyer; Thirumalaisamy P Velavan; Lê Hữu Song Truyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7829 |
[12] |
Bùi Tiến Sỹ; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Minh Hùng; Nguyễn Hồng Thắng; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Truyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7829 |
[13] |
Giá trị của đột biến gen BRAF T1799A trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Hoàng Quốc Trường; Ngô Minh Hạnh; Lê Hữu SongHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[14] |
Đào Thanh Quyên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[15] |
Dương Hồng Quân; Bae Insoo; Seong Yeon-Sun; Đinh Duy Kháng; Lê Hữu Song; Đồng Văn Quyền Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[16] |
ứng dụng PCR đa mồi trong phát hiện chuyển đoạn Gene EML4-ALK Ngô Tất Trung; Đào Thanh Quyền; Lê Hữu SongY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[17] |
Ngô Tất Trung; Đào Phương Giang; Lê Hữu Song Gan mật Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-431X |
[18] |
Nghiên cứu bào chế dung môi tách chiết RNA ứng dụng trong xét nghiệm sinh học phân tử Ngô Tất Trung; Trần Thị Huyền Trang; Lê Hữu SongY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
So sánh giá trị của PCR đa mồi với cấy máu trong chẩn đoán mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết Lê Hữu Song; Đào Thanh Quyên; Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Kim Phương; Phạm Minh Long; Nghiêm Xuân Hoàn; Nguyễn Xuân ChínhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[20] |
Nghiên cứu ứng dụng dấu ấn PCA3 trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt Trần Thu Hiền; Đào Phương Giang; Ngô Tất Trung; Trần Thị Huyền Trang; Phạm Văn Bình; Đỗ Tuấn Anh; Vũ Hữu Trung; Phạm Quang Vinh; Lê Hữu SongY học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[21] |
Giá trị của dấu ấn PCA3 và PSA trong chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến Lê Hữu Song; Trần Thị Thu HiềnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR phát triển một số mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết Lê Hữu Song; Ngô Tất Trung; Phan Quốc HoànY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[23] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình PCR phát hiện Streptpcpccus Pneumoniae Đào Thanh Quyên; Lê Hữu SongY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[24] |
Ngô Tất Trung; Đào Phương Giang; Lê Hữu Song; Phan Anh Hoàng Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[25] |
Hiệu quả bước đầu của Tenofovir trong điều trị viêm gan B mạn tính Lê Hữu Song; Nguyễn Trọng ChínhGan mật Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-431X |
[26] |
Giá trị đột biến gen HBX trong chẩn đoán ung thư gan trên bệnh nhân nhiễm virut viêm gan B Trần Hà Hiếu; Lê Hữu SongTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[27] |
Hiệu quả bước đầu của Tenofovic trong điều trị viêm gan B mạn tính Lê Hữu Song; Nguyễn Trọng ChínhTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[28] |
Đột biến gen P53 liên quan đến ung thư gan trên bệnh nhân nhiễm virut viêm gan B Nguyễn Thị Kim Chinh; Nguyễn Trọng Chính; Lê Hữu SongTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[29] |
Trần Hà Hiếu; Lê Hữu Song Tạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[30] |
Chẩn đoán nhân vi khuẩn lao kháng rifampicin bằng kỹ thuật khuếch đại gene đa mồi đặc hiệu alen Hoàng Quốc Trường; Nguyễn Trọng Chính; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Huyền Trang; Lê Hữu Song; Nguyễn Văn Hưng; Vũ Thị Kim LiênTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[31] |
Đột biến gen P53 liên quan đến biểu hiện lâm sàng nhiễm virut viêm gan B Nguyễn Thị Kim Chính; Nguyễn Trọng Chính; Lê Hữu SongTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[32] |
Đột biến gen HBx ở bệnh nhân ung thư gan nhiễm virus viêm gan B Trần Hà Hiếu; Lê Hữu SongTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[33] |
Ngô Tất Trung; Nguyễn Trọng Chính; Trần Huyền Trang; Đào Phương Giang; Lê Hữu Song TC Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[34] |
Nguyễn Hồng Thắng; Trịnh Xuân Hòa; Nguyễn Trọng Chính; Lê Hữu Song Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[35] |
Tác động của kỉêu gen và pha trộn kiểu gen của virut viêm gan B lên bệnh cảnh lâm sàng Lê Hữu Song; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đinh Ngọc Duy; Vũ Quốc BìnhTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[36] |
Mối liên quan giữa đột biến gen Mannose-binding Lectin và biểu hiện lâm sàng nhiễm virut viêm gan B Lê Hữu Song; Vũ Quốc Bình; Đinh Ngọc DuyTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[37] |
Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung đông Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu SongY dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[38] |
Xây dựng quy trình PCR đa mồi phát hiện một số vi khuẩn thuộc họ Enterobateriacae gây bệnh ở người Đào Thanh Quyên; Lê Hữu Song; Nguyễn Thị Kim Phương; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Văn Sơn; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị Mai Lý; Ngô Tất TrungY dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[39] |
Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung Đông Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu SongY Dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Xây dựng phương pháp mới trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu chế tạo bộ sinh phẩm xác định Neisseria meningitidis bằng công nghệ CRISPR/Cas kết hợp LAMP/RPA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Khoa học Quân sự - Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 01/2020 - 01/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH PHÁT HIỆN DẤU ẤN PHÂN TỬ PML-RARA ĐỂ ỨNG DỤNG CHẨN ĐOÁN BỆNH BẠCH CẦU CẤP TIỀN TỦY BÀO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công NghệThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả của hệ thống phân phối liposomal linolenic acid gắn protein bám dính mang Amoxicillin trên vi khuẩn Helicobacter pylori Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm RealTime-PCR đa mồi và Antigen Microarray trong chẩn đoán, định type và tiên lượng bệnh Sốt xuất huyết Dengue, mã số: NĐT/IL/21/11 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[21] |
Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, sinh học phân tử và một số yếu tố liên quan đến nhiễm virus viêm gan E (HEV), virus viêm gan D (HDV) và ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[23] |
Tính an toàn, độ dung nạp và dược động học của Tafenoquine sau liều uống hàng tuần và liều tăng dần hàng tháng của Tafenoquine trên người Việt nam khỏe mạnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đơn vị Nghiên cứu Y học Hải Quân Hoa Kỳ HAI (NAMRU-2), Đại diện Công ty VysnovaThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[24] |
Ứng dụng công nghệ di truyền tiên tiến trong chẩn đoán sớm ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu dữ liệu lớn (VINBDI)Thời gian thực hiện: 09/2019 - 09/2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |