Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486644
PGS. TS Nguyễn Phú Son
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH KIÊN GIANG DỰA TRÊN PHÂN TÍCH TÀI NGUYÊN VÀ NHU CẦU Huỳnh Trường Huy, Nguyễn Trọng Hoài, Nguyễn Phú SonTạp chí Khoa học Kinh tế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Analysis of farmers’ market power in the value chain of Arabica coffee in Lam Dong Province, Vietnam Nguyen Thi Tuoi, Nguyen Phu Son, Pham Le ThongHo Chi Minh City Open University Journal of Science: Economics and Business Administration - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH TIỆT TRÙNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SỮA GẠO TÍM THAN ĐÓNG CHAI TIỆT TRÙNG Nhan Minh Trí, Phan Văn Danh, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Nguyễn Lê Thanh Cao, Nguyễn Phú SonTạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Dịch vụ logistics và giải pháp phát triển bền vững áp dụng cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Từ Văn Bình; Nguyễn Phú SonQuy hoạch đô thị - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3658 |
[5] |
Huỳnh Trường Huy; Lê Thị Chúc Mai; Nguyễn Phú Son Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[6] |
Hệ thống các giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị tôm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Phú Son; Nguyễn Thùy Trang; Nguyễn Thị Thu AnKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[7] |
Giải pháp nâng cao hiệu quả chuỗi giá trị cam Sành ở tỉnh Hậu Giang Nguyễn Phú Sơn; Lê Văn Gia Nhỏ; Lê Bửu Minh Quân; Võ Hữu ThoạiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[8] |
Chuỗi giá trị tôm sú quảng canh ở vùng Tây Nam Bộ Nguyễn Phú Son; Lê Văn Gia Nhỏ; Nguyễn Thị Thu An; Nguyễn Thùy Trang; Lê Bửu Minh QuânTạp chí khoa học - Đại học Mở TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[9] |
Xu hướng chuyển đổi đối tượng nuôi tôm nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long Trần Hoàng Hiểu; Nguyễn Phú Son; Lê Văn Dễ; Lê Văn Gia Nhỏ; Nguyễn Thùy Trang; Lê Bửu Minh QuânTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[10] |
Phân tích chuỗi giá trị ớt tỉnh Đồng Tháp Võ Thị Thanh Lộc; Nguyễn Thị Thu An; Nguyễn Phú Son; Huỳnh Hữu Thọ; Trương Hồng Võ Tuấn Kiệt; Lâm Huôn; Lê Trường GiangKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[11] |
Nâng cao chất lượng nông sản: Giải pháp cho sản phẩm lúa gạo tài nguyên tỉnh Sóc Trăng Võ Thị Thanh Lộc; Tất Duyên Như; Nguyễn Phú Son; Huỳnh Hữu Thọ; Nguyễn Thị Kim Thoa; Lê Hữu DanhKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[12] |
Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm tỏi tỉnh Ninh Thuận Nguyễn Phú Son; Nguyễn Thị Thu AnKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[13] |
Nguyễn Phú Son Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[14] |
Nguyễn Thùy Trang; Võ Hồng Tú; Nguyễn Phú Son Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[15] |
Phân tích chuỗi giá trị hành tím tỉnh Sóc Trăng Võ Thị Thanh Lộc; Nguyễn Phú SonNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[16] |
Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm táo xanh tỉnh Ninh Thuận Nguyễn Phú Son; Lê Văn Gia NhỏPhát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[17] |
Thực trạng chuỗi giá trị ngành hàng cá tra ở đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Gia Nhỏ; Nguyễn Phú Son; Nguyễn Văn AnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Huỳnh Trường Huy; Nguyễn Phú Sơn; Ngô Mỹ Trân; Võ Hồng Phượng Tạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[19] |
Phân tích chuỗi giá trị lúa gạo vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2009 Võ Thị Thanh Lộc; Nguyễn Phú SonNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Giải pháp nâng cao chuỗi giá trị Artemia Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Võ Thị Thanh Lộc; Nguyễn Phú SonNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Thực trạng lao động và việc làm nông thôn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn hiện nay Nguyễn Hoàng Trung; Nguyễn Phú SonNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành hàng gà tại huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Nguyễn Đức Nhuận; Nguyễn Phú SonCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[23] |
Hiệu quả kinh tế sản xuất lúa của các nông hộ tham gia cánh đồng lúa lớn ở đồng bằng sông cửu Long Nguyễn Phú Son; Lê Bửu Minh Quân; Phan Huyền TrangCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[24] |
Nguyễn Thanh Sang; Nguyễn Phú Sơn Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[25] |
An analysis on foreign travel service of Vietnamese customer’s repurchase intention Nguyen Phu Son, Phan Nguyen Pha Le, Tu Van Binh and Doan Hoai Nhan (2022)International Journal of Education, Business and Economics Research (IJEBER), ISSN: 2583-3006 Vol. 2, Issue.3, May - June 2022, pp. 14-37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 2583-3006 |
[26] |
An approach on RFM TOWARD CLV: the case of B2B garment suppliers. Nguyen Phu Son, Loi QuangVinh, Ngo Giang Thy, Tu Van Binh and Le Thi Thanh Hieu (2022)International Journal of Education, Business and Economics Research (IJEBER), ISSN: 2583-3006 Vol. 2, Issue.3, May - June 2022, pp. 38-55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 2583-3006 |
[27] |
B2B and its market and segmentation based on RFM with clustering method; 5(2022); pp 114-124; Nguyen Phu Son Can Tho University, Trinh Thi Mai Linh CFVG, Ngo Giang Thy, Nguyen Tat Thanh University, Luu Vu Phuoc Toan, and Tu Van Binh University of economics Ho Chi Minh City and CFVGAmericam International Journal of Business Management (AIJBM), ISSN- 2379-106X, www.aijbm.com Volume 5, Issue 03 (March-2022), PP 114-124 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN- 2379-106X |
[28] |
Chuỗi giá trị tôm thẻ chân trắng ở vùng Tây Nam Bộ Nguyễn Phú Son Lê Văn Gia Nhỏ Nguyễn Thị Thu An Nguyễn Thùy Trang Lê Bửu Minh QuânTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 11 (108) – 2019. ISSN 1859 – 1558 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 – 1558 |
[29] |
Estimating the Market Power of Traders in the Arabica Coffee Value Chain in Lam Dong, Vietnam Nguyen Thi Tuoi (Corresponding Author) Department of Agriculture and Forestry, Dalat University - Da Lat, Vietnam Ph.D. student, Can Tho University, Can Tho, Vietnam Email: tuoint@dlu.edu.vn Nguyen Phu Son Department of Economics, Can Tho University, Can Tho, Vietnam Pham Le Thong Department of Economics, Can Tho University, Can Tho, VietnamInternational Journal of Economics and Financial Research ISSN(e): 2411-9407, ISSN(p): 2413-8533 Vol. 7, Issue. 3, pp: 102-108, 2021 URL: https://arpgweb.com/journal/journal/5 DOI: https://doi.org/10.32861/ijefr.73.102.108. Academic Research Publishing Group - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN(e): 2411-9407, ISSN(p): 2413-8533 |
[30] |
Phân tích chuỗi giá trị bò thịt tỉnh Ninh Thuận Nguyễn Phú Son, Lê Văn Gia Nhỏ, Nguyễn Hữu DũngTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 1 (74)/2017. ISSN 1859 – 1558 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN 1859 – 1558 |
[31] |
Review of agricultural value chain analysis Nguyễn Thị Tươi, Nguyễn Phú SonTạp chí Khoa học, Trường ĐH Mở, TP HCM - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2734-9314 |
[32] |
The Potential of the Rice Value Chain in the Mekong Delta to Develop High Value Export Markets Le Canh Dung1 , Vo Van Tuan1 , Nguyen Thi Kim Thoa1 , Nguyen Phu Son2 , and Alfons Eiligmann3 1MD Development Research Institute, Can Tho University, Ninh Kieu, Can Tho, Vietnam 2School of Economics, Can Tho University, Ninh Kieu, Can Tho, Vietnam 3 IDC Unternehmensberatung GmbH, Germany lcdung@ctu.edu.vn; vvtuan@ctu.edu.vn; ntkthoa@ctu.edu.vn; npson@ctu.edu.vn; eiligmann@idc-aachen.de Received October 2021, accepted April 2022, available online June 2022Int. J. Food System Dynamics 13 (3), 2022, 335-348 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 05/2007 - 10/2008; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Cần Thơ Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Ứng dụng kết quả nghiên cứu sản xuất nước uống từ trái cây tươi của Trường Đại học Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/05/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã kiểu mới ở tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh LongThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Cần Thơ Thời gian thực hiện: 10/2017 - 09/2019; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Ứng dụng quy trình công nghệ của trường đại học cần thơ để sản xuất nước uống từ trái cây tươi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/11/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hậu Giang Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[14] |
Khảo sát thực trạng hoạt động sản xuất, tiêu thụ và phân tích chuỗi giá trị ngành hàng cam sành vùng Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[15] |
Nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội của mô hình cánh đồng lúa lớn tại đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nâng cao sinh kế cho các hộ sản xuất Đậu nành rau, Ớt và Xoài ở tỉnh An Giang có sử dụng lao động trẻ em thuộc tổ chức ILO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động Thế giớiThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Trưởng nhóm |
[17] |
Nâng cấp Chuỗi giá trị Artemia Vĩnh Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ, Tỉnh Sóc TrăngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý, theo dõi và dánh giá hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ, Thành phố Cần ThơThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm Ớt, Đậu nành rau và Xoài ở tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động Thế giớiThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |
[20] |
Xây dựng đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh An Giang giai đoạn từ 2018 đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nhân dân tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Đánh giá mô hình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, đề xuất danh sách mô hình nhân rộng và tài liệu hóa các mô hình thành công tại tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệpThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |
[22] |
Đánh giá mô hình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, đề xuất danh sách mô hình nhân rộng và tài liệu hóa các mô hình thành công tại tỉnh Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệpThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |