Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488070
PGS. TS Nguyễn Hồng Thuận
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Thị Hồng Thắm; Nguyễn Hồng Thuận Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [2] |
Xây dựng văn hoá học đường: một cách tiếp cận từ yếu tố kỉ luật tích cực và cảm nhận hạnh phúc Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [3] |
Nhận diện khái niệm triết lí giáo dục trong quan hệ “Tam triết” Nguyễn Thị Toan; Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [4] |
Nguyễn Hồng Thuận Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [5] |
Giáo dục giá trị trong trường phổ thông: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam. Phạm Đỗ Nhật Tiến; Nguyễn Hồng Thuận; Vương Thị Phương HạnhTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [6] |
Phát triển năng lực bảo vệ môi trường cho học sinh trung học cơ sở qua trải nghiệm Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [7] |
Một số vấn đề chung về giáo dục thực nghiệm Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [8] |
Phát triển kĩ năng bảo vệ môi trường cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [9] |
Cơ sở tâm lí - giáo dục học của việc xác định nội dung giáo dục phổ thông theo tiếp cận năng lực Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [10] |
Cơ sở tâm lí học và giáo dục học của việc xác định khung năng lực cơ bản cần có ở học sinh phổ thông Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [11] |
Phát triển các phương pháp giáo dục giá trị trong nhà trường phổ thông Nguyễn Hồng ThuậnKhoa học và Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
| [12] |
Quelques mesures pour la collaboration entre la famille et la maternelle dans l'éducation de l'enfant à l'âge préscolaire Nguyen Hong ThuanEtudes Vietnamiennes, Volume No2, tr 189-194, 04/2000 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: ISSN 1859-0985. |
| [13] |
Xây dựng văn hoá học đường từ các mối quan hệ trong trường học Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
"Gratitude in Preschoolers: Creating a New Measure and Exploring Its Relationship to Mental Health Problems" Lê Thị Nhung, Bùi Thị Lâm, Nguyễn Hồng Thuận, et al.Current Psychology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bối cảnh và định hướng nghiên cứu tâm lý học và giáo dục học nhà trường ở Việt Nam hiện nay. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 144 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Các thang đo lòng biết ơn của trẻ mầm non trên thế giới và định hướng phát triển thang đo ở bối cảnh Việt Nam Lê Thị Nhung, Nguyễn Hồng Thuận, Bùi Thị LâmJournal off Science Educational Science; HNUE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Cẩm nang dành cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh (cấp Tiểu học) Trần Huy Hoàng (CB), Nguyễn Hồng Thuận, et alNXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Cẩm nang dành cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh (cấp Trung học) Trần Công Phong (CB), Nguyễn Hồng Thuận, et al.NXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Cảm nhận hạnh phúc nghề nghiệp của giáo viên trong bối cảnh thực hiện chương trình GDPT 2018. Nguyễn Hồng Thuận, Phạm Thị Hồng ThắmTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Chia sẻ chi phí trong giáo dục phổ thông và kinh nghiệm một số quốc gia Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 99 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Cơ cấu dân số “Vàng” và những vấn đề đặt ra đối với Giáo dục và Đào tạo ở nước ta Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu Hội thảo quốc gia về Dân số Kế hoach hóa GĐ. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Cơ sở tâm lý học và giáo dục học của việc xác định khung năng lực cơ bản cần có ở học sinh phổ thông Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học Giáo dục. Số 87 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Cơ sở Tâm lý – Giáo dục học của việc xác định nội dung giáo dục phổ thông theo tiếp cận năng lực Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 136 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Enhanced well-being of second highschool students through experience in school activities Nguyen Hong ThuanProceedings of 1st Hanoi forum on Pedagogical anđ Educational Sciences, Vietnam National University Press Hanoi, 486-492. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: MS: 2L.ĐHQG21 |
| [25] |
Giáo dục giá trị cho học sinh THPT trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế Nguyễn Hồng Thuận (CB) et al.NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Giáo dục giá trị qua hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh THPT. Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thu HàTạp chí Khoa học giáo dục, số 11 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Giáo dục giá trị trong nhà trường phổ thông: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam. Nguyễn Hông Thuận, Phạm Đỗ Nhật Tiến, Vương Phương HạnhTạp chí Khoa học Giáo dục, Số 26 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Giáo dục hệ giá trị sống trong hoạt động ngoài giờ lên lớp ở trường phổ thông Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục&Xã hội, số 44, tr 10-12 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Giáo dục kỹ năng bảo vệ môi trường cho học sinh Tiểu học Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức, số 117 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học (bộ 6 cuốn) Nguyễn Hồng Thuận (CB), et alNXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Giáo dục mầm non ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Hoongf THuận, Phạm Thị Hương GiangT/g chính Tạp chí Khoa học Giáo dục, Tập 18, S3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Giáo dục tính tự lập cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong gia đình hiện nay Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Nghiên cứu giáo dục. Số 19 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Giới thiệu trắc nghiệm UDN-II và bước đầu thử nghiệm đánh giá, phân tích kết quả đánh giá 03 HS từ nhóm mẫu 40 học sinh Nguyễn Thị Kim Hoa, Nguyễn Hồng Thuận, et alTạp chí Khoa học giáo dục, số đặc biệt - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Hệ giá trị sống của gia đình – Yếu tố then chốt trong giáo dục nhân cách con em Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức, số 104 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Khẩu hiệu trong khuôn viên trường học – Từ góc nhìn Tâm lý–Giáo dục và Văn hóa Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức, số 115 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Mô hình tham vấn học đường trong nhà trường phổ thông ở Hoa Kỳ. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục&Xã hội, số 33, tr 41-43 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Mô hình tư vấn học đường trong nhà trường Trung học Nguyễn Hồng Thuận (CB) et al.NXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Mô hình tư vấn học đường trong nhà trường Trung học cơ sở ở Việt Nam Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Một số giải pháp hiện thực hóa triết lý giáo dục mới trong giáo dục phổ thông Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu HTKH Q.Gia, thuộc ĐT KHGD16-20.ĐT 011, tại Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Một số vấn đề về triết lý giáo dục Việt Nám từ truyền thống đến hiện đại Trần Ngọc Thêm (CB), Nguyễn Hồng Thuận, et al.NXB ĐHQG Tp Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nghiên cứu Tâm lý học và Giáo dục học trong công cuộc đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục – Thành tựu và định hướng cho giai đoạn tới Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu HTQG, “KHGD với đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo”, VNIES.CP1 ,NXB ĐHQG HN, ISBN 978-604-389-627-1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nhận diện khái niệm Triết lý giáo dục từ góc nhìn “tam triết” Nguyễn Hồng Thuận, Nguyễn Thị ToanTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nhiệm vụ và yêu cầu căn bản đối với đội ngũ cán bộ Tư vấn học đường trong nhà trường phổ thông Nguyễn Hồng ThuânTạp chí Khoa học giáo dục, số 134 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Những vấn đề về chiến lược Phát triển giáo dục trong thời kỳ CNH-HĐH. Giáo dục mầm non (Bài 1- Một số đề xuất về những giải pháp huy động trẻ ra lớp) Đồng TGNXB Giáo dục - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Phân cấp quản lý trường THPT Việt Nam – Những bất cập và phương hướng đổi mới Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học Giáo dục. Số 65 2/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Phân cấp quản lý trường THPT Việt Nam – Những bất cập và phương hướng đổi mới Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học Giáo dục. Số 65 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Phát triển kỹ năng bảo vệ môi trường cho học sinh Tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 138 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Phát triển môi trường giáo dục an toàn– lành mạnh– thân thiện ở các cơ sở giáo dục mầm non trong bối cảnh CMCN 4.0. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức, số 164 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Phát triển nội dung giáo dục phổ thông theo tiếp cận năng lực –Từ góc nhìn Lí luận giáo dục Nguyễn Hồng Thuận (CB) et al.NXB ĐHQG - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Phát triển phẩm chất, năng lực của trẻ mầm non theo các quan điểm giáo dục hiện đại Nguyễn Hồng Thuận, Phan Thị Hương GiangTạp chí Khoa học giáo dục, tập 19, số 09 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Professional School Counselling in Vietnam: A Preliminary Model (chapter 8) of the “School Counselling in East and South-East Asia Challenges and Opportunities” Anh Kim Pham, Hong Thuan Nguyen*224 Pages 6 B/W Illustrations September 9, 2024 by Routledge. UK - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: ISBN 9781032403137 |
| [52] |
Status of mental health care for midđle school and high school students in Vietnam Le Anh Vinh, Nguyen Hong Thuan, et al.TNU Journal of Science and Technology, 230(04): 72 - 78 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: eISSN: 2615-9562. ISSN: 1859-2171, 2734-9098 |
| [53] |
Tạo dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, hoà nhập: yếu tố rào cản và phương hướng khắc phục Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học Giáo dục, Số đặc biệt - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [54] |
The Current Situation of Professional Work Pressure of Junior High School Teachers during the Implementation of the 2018 General Education Curriculum. , Pham Thi Hong Tham, Nguyen Hong Thuan et al.Hongkong Social Sciences. No.61. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 1021-3619) |
| [55] |
Thực trạng chăm sóc sức khỏe tâm thần cho học sinh trong trường trung học ở Việt Nam Nguyễn Hồng Thuận, Phạm Thị Hồng ThắmKỷ yếu HTKH “Chăm sóc trẻ em trong quá trình CNH & HĐH, Viện NC GĐ&Giới - Viện HLKHXH, 9/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Tìm hiểu tư duy học sinh và biện pháp hỗ trợ học tập cho nhóm học sinh đặc biệt Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu HTQT “Ứng dụng tâm lý học giáo dục vào can thiệp rối loạn phát triển” - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Tính tự lập của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Nghiên cứu giáo dục. Số 2 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống ở nhà trường phổ thông trong bối cảnh hiện nay Nguyên Hồng ThuậnKỷ yếu HTKH thường niên,, VNIES., 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo để phát triển kĩ năng bảo vệ môi trường cho học sinh Tiểu học Nguyễn Hồng Thuận (CB) et alNXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm để phát triển năng lực bảo vệ môi trường cho học sinh THCS. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục số 10 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Triết lý giáo dục Việt Nam - Từ truyền thống đến hiện đại Tràn Ngọc Thêm(CB), Đặng Quốc Bảo, Tô Duy Hợp, Nguyễn Hồng Thuận et al.NXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Trường mầm non bán công nông thôn – Thực trạng và giải pháp Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học Giáo dục. Số 16 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Vai trò của gia đình, nhà trường và cộng đồng xã hội với viêc giáo dục đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh, sinh viên. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức, số 127 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Vai trò của nhà trường đối với xây dựng văn hóa Việt Nam trong bối cảnh hiện nay Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu HTKH thường niên, VNIES - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Vietnam middle school teacher’ perception of happiness during the implementation of th 2018 general education program. Pham Thi Hong Tham, Nguyen Hong Thuan Pham Thi Hong Tham, Nguyen Hong Thuan et al,TNU Journal of Science and Technology, 229(04): 29 - 36 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: eISSN: 2615-9562. ISN: 1859-2171, 2734-9098 |
| [66] |
Xác định hệ giá trị cốt lõi càn hình thành ở học sinh THPT trong bối cảnh toàn cầu hoá, hội nhập quốc tế. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số 19 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Xác định hệ giá trị văn hóa cốt lõi cần hình thành ở HS PT trong giai đoạn mới. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Khoa học giáo dục, số đặc biệt - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Xác định khung năng lực cơ bản cần có ở học sinh phổ thông – Những cơ sở tâm lý học và giáo dục học Nguyễn Hồng ThuậnKỷ yếu HTKH “Xây dựng Chương trình, SGK GD PT sau 2015”, .BGD& ĐT - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Xây dựng mô hình truyền thông giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn cho học sinh Trung học khu vực đô thị Lê Thị Quỳnh Ngga (CB) , Nguyễn Hồng Thuận, et al.NXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Hồng Thuận (đồng chủ biên) et al.NXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Đào tạo nguồn nhân lực thích ứng giai đoạn “cơ cấu dân số vàng” ở Việt Nam Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo dục và Xã hội, số 21 (81), - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Định hướng phát triển chuyên ngành Tâm lý học giáo dục Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập. Nguyễn Hồng ThuậnTạp chí Giáo chức - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn giáo viên phát triển kỹ năng bảo vệ môi trường cho học sinh Tiểu học qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo B2016 – VKG - 08MT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [3] |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn giáo viên tổ chức hoạt động trải nghiệm để phát triển năng lực bảo vệ môi trường cho học sinh THCS vùng ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [4] |
Bồi dưỡng năng lực tư vấn học đường cho giáo viên CNL ở trường THPT NVTXTCN – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [5] |
Bồi dưỡng phát triển chuyên môn cho giáo viên và CBQLCSGDMN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chuyên gia |
| [6] |
Chương trình bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [7] |
Cơ sở lý luận của viêc phát triển các chiến lược giáo dục (B2004 – 37- 02) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ sở Tâm lý học và Giáo dục học của việc xác định nội dung giáo dục phổ thông NVTXTCN – 2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [9] |
Dự án nghiên cứu đổi mới cơ chế quản lý nhóm trẻ độc lập tư thục theo hướng lồng ghép–chi phí thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạp - UNICEFThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Dự án nghiên cứu đưa các năng lực chung vào các môn học trong chương trình giáo dục phổ thông (Bộ GD & ĐT – UNICEF) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạp - UNICEFThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Dự án phát triển giáo dục THCS II Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chuyên gia |
| [12] |
Dự án TUPO 2006: “Tập huấn về lập KH chiến lược cho cán bộ các trường đại học VN” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chuyên gia đào tạo |
| [13] |
Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục khu vực nông thôn trong thời kỳ chuyển đổi cơ cấu nền kinh tế (B2011 – 37- 59) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Giáo dục giá trị cho học sinh THPT trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [15] |
Giáo dục giá trị sống thông qua hoạt động ngoài giờ lên lớp, trong nhà trường tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Khung chuẩn về kỹ năng học tập hiện đại ở bậc học phổ thông (V2004-02) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần cho giáo viên phổ thông trong bối cảnh chuyển đổi số (đã gửi hồ sơ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [18] |
Mô hình tư vấn học đường trong nhà trường phổ thông V2013 - 02NV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [19] |
Một số giải pháp kết hợp nhà trường và gia đình trong GDMN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Phát triển giáo dụcThời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [20] |
Một số lý thuyết và phương pháp giáo dục giá trị trong nhà trường phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [21] |
Nghiên cứu tài chính bậc THCS ở Việt Nam (B2005- 04) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu thích ứng và phát triển Bộ công cụ đánh giá tư duy học sinh – UDN II Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạp và World Human FutrureThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình trường mầm non bán công khu vực nông thôn (B2002 - 52 - 21) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [24] |
Những đặc điểm và hướng nghiên cứu cơ bản của kinh tế học GD (B2010 – 37 - 84) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Phát triển chương trình GD phổ thông theo hướng tiếp cận dựa vào năng lực (B2008 – 37TĐ – 57) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Phát triển kỹ năng học tập của học sinh trong bối cảnh chuyển đổi số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Phát triển năng lực tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm ở trường THCS (B2016-VKG-.03) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Thực trạng áp lực lao động nghề nghiệp của giáo viên THCS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Tổng quan một số lý thuyết kinh tế ứng dụng trong quản lý GD (V2005- 04) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Triết lý giáo dục Việt Nam – Từ truyền thống đến hiện đại (KHGD/16-20, ĐT.011) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Vận dụng một số lý thuyết về giáo dục giá trị vào việc phát triển các phương pháp GDGT trong nhà trường phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [32] |
Xác định hệ giá trị văn hóa cần hình thành ở học sinh trong giai đoạn mới (B2019.01 - CTKHGD) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Xây dựng khung năng lực cần đạt cho học sinh THPT ở Việt Nam (V2006- 16) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Xây dựng mô hình phòng chống bạo lực học đường trên không gian mạng cho học sinh trong các trường THCS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Xây dựng mô hình truyền thông về giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn cho học sinh Trung học khu vực đô thị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, lành mạnh trong nhà trường phổ thông và mầm non (KHGD/16-20, ĐT.015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Đánh giá mô hình giáo dục thực nghiệm (V2016 – 02) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Đề án Chương trình Tiểu học mới- VNEN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chuyên gia |
| [39] |
Đề án Giáo dục chuyển đổi hành vi xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2014 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [40] |
Đề án nghiên cứu đánh giá tính hiệu quả và hiệu suất của các phương thức bồi dưỡng phát triển chuyên môn cho giáo viên và CBQL CSGD Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạp - VVOBThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chuyên gia |
| [41] |
Đổi mới phân cấp quản lý trường THPT công lập ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế B2007-37-37 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạpThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
| [42] |
Đổi mới tư duy QLGD trong bối cảnh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc gia về Chiến lược và Chương trình giáo dụcThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đè tài |
