Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479741
PGS. TS Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học, Công nghệ sinh học môi trường nói chung,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Phương Thảo Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Nguyễn Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Khắc Thành, Nguyễn Như Yến Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
12. ASSESSMENT OF FACTORS INFLUENCING LAND FUND DEVELOPMENT IN CAO BANG CITY, CAO BANG PROVINCE Hoang Phuong Anh, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Thanh TraTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[4] |
Phạm Thị Mai Thảo, Trương Thế Anh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Hồng Quân, Tạ Thị Yến Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
NGHIÊN CỨU TRỮ LƯỢNG CÁC BON TÍCH LŨY CỦA RỪNG NGẬP MẶN TRỒNG VEN BIỂN HUYỆN KIM SƠN Trần Đức Tuấn1; Nguyễn Thị Hồng Hạnh*2; Lê Đắc Trường2Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[6] |
13. KẾT QUẢ QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NA Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hà Tấn Lộc, Phạm Thị Trang, Phạm Thanh Quế, Đào Thị Thùy Dương, Nguyễn Bá Long, Hồ Văn Hóa, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Sỹ Hà, Tạ Tuyết TháiTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[7] |
Hiện trạng phát thải khí nhà kính từ hoạt động sản xuất lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội Hoàng Thị Huê, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Thu Trang*, Nguyễn Thị Hoài Thương, Nguyễn Văn HiếuTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[8] |
Bùi Thị Thu Trang, Hoàng Thị Huê*, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Hoài Thương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[9] |
Hoang Ngoc Khac, Bui Thi Thu, Nguyen Thi Hong Hanh, Le Dac Truong, Nguyen Thi Hong Lien, Nguyen Quoc Binh Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nguyen Thi Hoai Thuong, Nguyen Thi Hong Hanh, Hoang Thi Hue, Bui Thi Thu Trang, Nguyen Nhu Yen Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[11] |
Đỗ Thị Tám, Vũ Thị Xuân, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trương Đỗ Thuỳ Linh, Tô Thuý Nga Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
Đánh giá hoạt động của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Đỗ Thị Tám, Lê Việt Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Anh Tuấn, Tạ Minh NgọcKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Đào Đức Hiếu, Đỗ Thị Tám , Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trương Đỗ Thuỳ Linh, Lê Xuân Sang Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[14] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lưu Quang Hiệp, Đỗ Thị Tám, Nguyễn Văn Phơ, Nguyễn Thị Thảo Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[15] |
Đỗ Thị Tám, Trịnh Tùng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[16] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Tám, Hoàng Xuân Dũng, Hoàng Thị Lan Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[17] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hà Nam Linh, Vũ Thị Xuân, Nguyễn Bá Long Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[18] |
Trương Thu Loan, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hồ Thị Lam Trà Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[19] |
Đỗ Thị Tám; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Bá Long; Trương Đỗ Thùy Linh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Đỗ Thị Tám, Đỗ Đình Hiệu, Trương Đỗ Thùy Linh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[21] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Vũ Hải Hà; Cao Minh Nghĩa Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[22] |
Đỗ Thị Tám; Phan Thanh Tùng; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Trương Đỗ Thùy Linh Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[23] |
Đánh giá thực trạng tích tụ, tập trung đất nông nghiệp tại tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2021 Trương Thu Loan; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Hồ Thị Lam TràKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[24] |
Nguyễn Quỳnh Hương; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Khắc Thành; Nguyễn Như Yến Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[25] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Bùi Mạnh Cường; Trương Đức Cảnh; Lê Đắc Trường; Nguyễn Quốc Hoàn Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[26] |
Đánh giá nhận thức, thái độ, hành vi của người dân về quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại TP. Hà Nội Nguyễn Việt Anh; Hoàng Thị Huê; Bùi Thị Thu Trang; Nguyễn Thị Hoài Thương; Nguyễn Thị Hồng HạnhMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[27] |
Phạm Thanh Nhàn; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Lê Đắc Trường Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[28] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh1*, Hoàng Thị Phương Thảo1, Nguyễn Hoài Thương Khoa học đất - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[29] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Hồng Tính; Lê Đắc Trường; Tạ Ngọc Linh Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[30] |
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên Tạ Minh Ngọc; Đỗ Thị Tám; Nguyễn Thị Hồng HạnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[31] |
Trịnh Văn Hoàng1 Nguyễn Thị Hồng Hạnh* , Nguyễn Khắc Thành, Nguyễn Như Yến Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[32] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Minh Tuân Tạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[33] |
Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An Đỗ Thị Tám; Nguyễn Duy Kiên; Phạm Anh Tuấn; Nguyễn Thị Hồng HạnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[34] |
Hoàng Anh Huy; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Vũ Văn Doanh Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[35] |
Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Viết Toan; Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[36] |
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử đất hàng năm huyện điện biên đông, tỉnh Điện Biên Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trần Thanh Lương, Nguyễn Thị HảiTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[37] |
Nghiên cứu trữ lượng các bon tích lũy của rừng ngập mặn trồng ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Trần Đức Tuấn; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Lê Đắc TrườngMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[38] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Như Hiệp, Nguyễn Bá Long Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[39] |
Đỗ Thị Tám, Doãn Văn Thái, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Bá Long, Mai Hải Châu Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[40] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Bùi Mạnh Cường; Trương Đức Cảnh; Lê Đắc Trường; Nguyễn Quốc Hoàn Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[41] |
Đỗ Đình Hiệu, Đỗ Thị Tám, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Bá Long Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[42] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Bá Long Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9368 |
[43] |
Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[44] |
Hiện trạng quản lý và nhận thức của người dân về rác thải nhựa tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Hoàng Thị Huê; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Màu Danh Huy; Phạm Hồng TínhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[45] |
Bùi Thị Thư; Nguyễn Thị Hồng hạnh; Lê Đăng Ngọc TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[46] |
Một số đặc điểm lý, hóa của đất rừng ngập mặn trồng tại khu vực bãi bồi cửa sông Lèn, tỉnh Thanh Hóa Phạm Hồng Tính; Nguyễn Thị Hồng HạnhNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[47] |
Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon rừng ngập mặn tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Phạm Hồng Tính; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Dương Tuấn AnhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[48] |
Bùi Thị Thư; Mai Đăng Khoa; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Khắc Thành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[49] |
Nghiên cứu lượng các bon tích lũy của rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Hoàng Tùng; Phạm Hồng Tính; Lê Đắc Trường; Nguyễn Khắc ThànhNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[50] |
Phạm Hồng Tính; Võ Văn Thành; Lê Đắc Trường; Bùi Thị Thư; Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[51] |
Nguyễn Quốc Hoàn; Nguyễn Mạnh Khải; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Hồng Tính; Bùi Thị Thu Trang; Nguyễn Duy Tùng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[52] |
Đỗ Thị Tám; Đỗ Thị Đức Hạnh; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Đặng Tiến Sĩ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[53] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Trương Thu Loan; Trầ Ngọc Cương Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[54] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[55] |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Vũ Xuân Cường Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |