Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488124
PGS. TS Trần Sỹ Nam
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên, Địa lý tự nhiên, Khoa học công nghệ thuỷ sản khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Khảo sát chất lượng nước mặt đoạn kênh Búng Xáng, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Trần Sỹ Nam; Võ Thị Phương Thảo; Trương Huỳnh Hoàng Mỹ; Nguyễn Thị Ngọc Diệu; Nguyễn Quốc Anh; Trần Thị Khánh Ly; Nguyễn Thạch Sanh; Trần Huỳnh Minh Ngọc; Hồ Thanh Long; Nguyễn Phương Thịnh; Ngô Thụy Diễm TrangNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Đặng Minh Quân; Nguyễn Hoài Thanh; Lê Thành Nghề; Phạm Thị Bích Thủy; Trần Sỹ Nam Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [3] |
Xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng sử dụng ảnh viễn thám Nguyễn Thị Hồng Điệp; Nguyễn Trọng Cần; Nguyễn Quốc Xuyên; Trần Sỹ NamKhoa học đất - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [4] |
Trần Đình Duy; Trịnh Phước Toàn; Nguyễn Thị Ngọc Diệu; Trần Sỹ Nam; Ngô Thụy Diễm Trang Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Trần Sỹ Nam; Hồ Minh Nhựt; Nguyễn Ngọc Bảo Trâm; Huỳnh Văn Thảo; Nguyễn Hữu Chiếm; Nguyễn Hà Quốc Tín; Hồ Vũ Khanh Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
| [6] |
Trần Bá Linh; Trần Sỹ Nam; Mitsunori Tarao; Phù Quốc Toàn; Nguyễn Quốc Khương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [7] |
Đặng Minh Quân; Trần Thị Hằng; Trần Sỹ Nam Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [8] |
Trần Sỹ Nam; Huỳnh Văn Thảo; Huỳnh Công Khánh; Huỳnh Thị Diễm; Đinh Thái Danh Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [9] |
Ngô Thụy Diễm Trang; Trần Đình Duy; Trịnh Phước Toàn; Nguyễn Hải Thanh; Nguyễn Thạch San; Trần Sỹ Nam Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [10] |
Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2A Nguyễn Thị Hồng Điệp; Trần Bá Linh; Trần Sỹ Nam; Trần Thanh Giám; Đinh Thị Cẩm Nhung; Nguyễn Hồ; Phạm Duy TiễnKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [11] |
Hiện trạng nghề nuôi tôm nước lợ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-2019 và đề xuất giải pháp phát triển Nguyễn Hải Thanh; Võ Hoàng Việt; Lê Thanh Phong; Trần Sỹ Nam; Ngô Thụy Diễm TrangNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [12] |
Nguyễn Văn Công; Trần Sỹ Nam; Huỳnh Văn Thảo; Huỳnh Công Khánh; Nguyễn Thị Thùy; Phạm Văn Tươi; Phạm Quốc Nguyên Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [13] |
Độc cấp tính và ảnh hưởng của Quinalphos đến Enzyme Cholinesterase (Macrobrachium rosenbergii) Nguyễn Văn Công; Đào Kim Thoa; Trần Sỹ Nam; Mitsunori TaraoKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [14] |
Trần Sỹ Nam; Huỳnh Văn Thảo; Huỳnh Công Khánh; Nguyễn Võ Châu Ngân; Nguyễn Hữu Chiếm; Lê Hoàng Việt; Kjeld Ingversen Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [15] |
Ước tính lượng và các biện pháp xử lý rơm rạ ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Trần Sỹ Nam; Nguyễn Thị Huỳnh Như; Nguyễn Hữu Chiếm; Nguyễn Võ Châu Ngân; Lê Hoàng Việt; Kjeld IngvorsenKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [16] |
Sử dụng rơm làm nguyên liệu bổ sung nâng cao suất sản xuất khí sinh học Trần Sỹ Nam; Võ Thị Vịnh; Nguyễn Hữu ChiếmNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [17] |
Effects of mangrove age on water quality and deposit sediment layer in integrated mangrove-shrimp farming systems: a case study in Mekong Delta, Vietnam Tran Sy Nam, Pham Thi Ha Nhung, Dinh Thai Danh, Huynh Quoc Tinh, Nguyen Phuong Duy, Nguyen Nhat Truong, Ho Vu KhanhOcean & Coastal Management, Volume 267, August 2025, 107734 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Enhancing renewable energy production f-rom water hyacinth (Eichhornia crassipes) by a biogas-aerating recirculation system: A case study in the Vietnamese Mekong Delta Tran Sy Nam, Nguyen Van Cong, Huynh Van ThaoCase Studies in Chemical and Environmental, Volume 7, June 2023, 100340 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Local residents’ perception on factors affecting the willingness to pay for improved urban canal water: a case study in Can Tho city of Vietnam Ngo Thuy Diem Trang, Veeriah Jegatheesan, Vo Thi Phuong Thao, Nguyen Chau Thanh Tung, Tran Sy Nam, Nguyen Van Cong, Nguyen Cong Thuan, Duong Tri DungEnvironmental Science and Pollution Research, Volume 32, pages 3485–3501, (2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Methane and nitrous oxide emissions in the rice-shrimp rotation system of the Vietnamese Mekong Delta Huynh Van Thao, Nguyen Van Cong, Le Thi Cam Nhung, Tran Hoang Kha, Huynh Cong Khanh, Le Van Dang, Nguyen Phuong Duy, Huynh Quoc Tinh, Trieu Nguyen Lan Vi, Nguyen Phuong Chi, Tran Sy Nam*Heliyon, Volume 10, Issue 16, 2024, - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Reducing greenhouse gas emissions f-rom rice cultivation applied with melaleuca and rice husk bioc-har in the Vietnamese Mekong Delta Tran Sy Nam, Huynh Van Thao & Nguyen Huu ChiemTaylor & Francis, Soil Science and Plant Nutrition, Volume 70, Issue 3 (2024), Pages 150-159 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Rice husk and melaleuca bioc-har additions reduce soil CH4 and N2O emissions and increase soil physicochemical properties Nam Tran Sy, Thao Huynh Van, Nguyen Huu Chiem, Cong Nguyen Van, Tarao MitsunoriF1000Research, 2022, 10:1128 (https://doi.org/10.12688/f1000research.74041.2) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh An Giang Thời gian thực hiện: 11/2018 - 09/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 08/2010 - 07/2012; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng phục hồi vật lý và môi trường cho các mô hình sinh kế dựa vào mùa lũ với các giải pháp thuận thiên tại xã Vĩnh Đại và Thạnh Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF-VIET NAMThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu Đánh giá khả năng phục hồi vật lý, môi trường cho các mô hình sinh kế dựa vào lũ với các giải pháp dựa vào thiên nhiên (NbS) tại huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, Việt Nam năm 2024 - 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF-VIET NAMThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Tăng cường năng lực và chuyển giao kiến thức về quản lý thủy văn, phục hồi và giám sát đa dạng sinh học ở Khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF-VIET NAMThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Tối ưu hóa công nghệ khí sinh học sử dụng sinh khối SubProM cho nông hộ phục vụ thương mại hóa và cải thiện bếp khí sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SNV - Quỹ Sáng Kiến cho ngành Khí Sinh học, thuộc Dự án “Xây dựng ngành Khí sinh học theo định hướng thị trường tại Việt Nam”Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Đánh giá những thay đổi của biến đổi nông nghiệp - sinh thái bởi sự đe dọa của phát triển tại chỗ và biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự Án ODA Nâng Cấp Trường ĐHCTThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
