Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487934

TS Ngô Diễm Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng hội chứng DiGeorge ở trẻ em

Đặng Thị Ngọc Lan; Ngô Diễm Ngọc; Lê Hồng Quang; Lê Trọng Tú; Đặng Thị Hải Vân
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[2]

Hội chứng Cat-eye - Báo cáo trường hợp lâm sàng

Nguyễn Xuân Anh Duy; Ngô Diễm Ngọc; An Thùy Lan; Lương Thị Lan Anh
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Kiểu hình và di truyền tế bào của hội chứng Emanuel: Báo cáo ca bệnh

An Thùy Lan; Hoàng Thị Thanh Mộc; Trần Thị Nga; Đinh Thị Hồng Nhung; Lê Thị Liễu; Ngô Thị Bích Ngọc; Trần Thị Huyền; Nguyễn Xuân Huy; Dương Thị Thu Thủy; Ngô Diễm Ngọc
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X
[4]

Áp dụng phương pháp sinh học phân tử trong phát hiện sớm người mắc bệnh Wilson chưa có triệu chứng lâm sàng và mang gen bệnh

Nguyễn Thị Mai Hương; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Mạnh Tiến; Tạ Thành Văn; Phan Văn Chi; Trần Vân Khánh; Ngô Diễm Ngọc
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[5]

Phát hiện đột biến gen BTK trên các bệnh nhân chẩn đoán bệnh không gammaglobulin máu liên kết nhiễm sắc thể giới tính X (XLA)

Ngô Mạnh Tiến; Nguyễn Thị Vân Anh; Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê; Trần Thị Chi Mai; Nguyễn Thanh Bình; Khuất Hữu Thanh; Lê Thanh Hải; Lê Thị Minh Hương
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794
[6]

Một số chỉ số chất lượng của các đơn vị máu cuống rốn được thu thập và lưu trữ cho bệnh nhân Thallassemia tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Thị Hồng Hà; Trần Minh Điển; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Văn Chiến; Nguyễn Thị Thu Hiền
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy cụm tế bào gốc máu cuống rốn tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Vũ Đình Quang; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Minh Điển
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tâm Sinh; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Xác định đột biến gen ATP78 trên vùng Hot-spots ở bệnh nhân Wilson

Nguyễn Thị Mai Hương; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Phương Mai; Trần Vân Khánh; Nguyễn Viết Tiến; Tạ Thành Văn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Hội chứng Cat-eye, chẩn đoán trước và sau sinh

An Thúy Lan; Đinh Thị Hồng Nhung; Lê Thị Liễu; Ngô Diễm Ngọc
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X
[11]

Đột biến gen SCL25A13 gây bệnh thiếu hụt Citrin trên người Việt Nam

Nguyễn Thị Mai Hương; Nguyễn Thị Phương Mai; Lý Thị Thanh hà; Ngô Thị Tuyết Nhung; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Phạm Anh Hoa; Nguyeenx Thanh Liêm
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X
[12]

ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong phát hiện đột biến gen anpha Globin của bệnh anpha Thalassemia

Ngô Diễm Ngọc; Lý Thị Thanh Hà; Dương Bá Trực; Bùi Văn Viên; Trần Thị Thanh Hương
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X
[13]

Chẩn đoán di truyền trước sinh bệnh Beta Thalassemia tại bệnh viện Nhi Trung ương

Lý Thị Thanh Hà; Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Tân Sinh; Trần Danh Cường; Lê Anh Tuấn
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X
[14]

Phát hiện đột biến gene PRF1 trên bệnh nhân mắc hội chứng thực bào tế bào máu (HLH): Báo cáo ca bệnh

Nguyễn Thị Phương Mai; Ngô Diễm Ngọc; Dương Bá Trược; Trần Thị mạnh; Tạ Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của hội chứng Prader-Willi

Bùi Phương Thảo; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Ngọc Khánh; Cấn Thị Bích Ngọc; Ngô Diễm Ngọc; Đinh Thị Hồng Nhung; An Thùy Lan; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Phú Đạt; Nguyễn Thị Hoàn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[16]

Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh HbH do đột biến Sea/HBCS trên gen anpha Globin

Dương Bá Trực; Ngô Diễm Ngọc; Trần Hồng Hải
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[17]

Đánh giá chất lượng của một số đơn vị máu cuống rốn được lưu trữ tại bệnh viện Nhi Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Minh Cầm; Nguyễn Trọng Phúc; Hà Thị Phương; Trần Thị Hồng Hà; Đặng Thị Hà; Ngô Diễm Ngọc; Vũ Đình Quang; Trần Minh Điển; Khu Thị Khánh Dung; Nguyễn Tân Sinh; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[18]

Hội chứng phù thai do Hemoglobin Bart's: sàng lọc người mang gen và chẩn đoán trước sinh

Ngô Diễm Ngọc; Lý Thị Thanh Hà; Ngô Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Thị Phương Mai; Trần Danh Cường; Nguyễn Thị Tân Sinh; Dương Bá Trực; Bùi Văn Viên; Trần Hồng Hà; Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Thanh Liêm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[19]

Phát hiện mất đoạn 9BP trong hệ gen ty thể ở một số bệnh nhân nghi hội chứng cơ não

Trương Thị Huệ; Phạm Minh Huệ; Lê Ngọc Yến; Phạm Thị Vân Anh; Ngô Diễm Ngọc; Phan Tuấn Nghĩa
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[20]

Nghiên cứu phân lập và nuôi cấy in vitro tế bào gan phôi thai người

Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thanh Liêm; Anne Weber; Nguyễn Huy Bạo; Tô Minh Hương
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[21]

Xét nghiệm di truyền trong chẩn đán trước sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Phương Mai; An Thuỳ Lan
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[22]

áp dụng kỹ thuật huỳnh quang tại chỗ trong phát hiện bất thường tại chỗ trong phát hiện bất thường cấu trúc nhiễm sắc thể tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Đinh Th Hồng Nhung; Ngô Diễm Ngọc; An Thuỳ Lan; Và cọng sự
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[23]

Chẩn đoán trước sinh bệnh anpha-Thalassemia

Ngô Diễm Ngọc; Lý Thị Thanh Hà; Ngô Thị Tuyết Nhung; Trần Danh Cường; Trần Thị Thanh Hương
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-202X
[24]

Ghép tế bào gốc từ tủy xương cho bệnh nhân ly thượng bì thể loạn dưỡng di truyền lặn tại Bệnh viện Nhi Trung ương, nhân một trường hợp

Trần Minh Điển; Ngô Diễm Ngọc; Nguyễn Thị Thanh Mai; Hoàng Ngọc Thạch; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thanh Liêm; Lê Thị Minh Hương
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[25]

Clinical and genetic features of congenital bile acid synthesis defect with a novel mutation in AKR1D1 gene sequencing

Pham, Anh-Hoa Nguyen MD, PhDa,∗; Thi, Kim-Oanh Bui MDa; Thi, Mai-Huong Nguyen MDb; Ngo, Diem-Ngoc MDb; Naritaka, Nakayuki MDc; Nittono, Hiroshi MDd; Hayashi, Hisamitsu MDd; Dao, Trang Thi MDe,f; Nguyen, Kim-Huong Thi MDe,f; Nguyen, Hoai-Nghia PhDf,g; Giang, Hoa PhDe,f; Tang, Hung-Sang MDe,f; Nguyen, Tat-Thanh MDe,f; Truong, Dinh-Kiet PhDf; Tran, Minh-Dien MDa,b.
Medicine - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 257974
[26]

De novo mutations in Caudal Type Homeo Box transcription Factor 2 (CDX2) in patients with persistent cloaca

Hsu JSJ, So M, Tang CSM, Karim A, Porsch RM, Wong C, Yu M, Yeung F, Xia H, Zhang R, Cherny SS, Chung PHY, Wong KKY, Sham PC, Ngo ND, Li M, Tam PKH, Lui VCH, Garcia-Barcelo MM.
Hum Mol Genet. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: PMID: 29177441
[27]

DE NOVO MUTATIONS OF ELANE GENE IN THREE VIETNAMESE PATIENTS WITH SEVERE CONGENITAL NEUTROPENIA

Duong Anh Linh1,3, Nguyen Thi Van Anh2, Nguyen Van Tung1,3, Nguyen Huy Hoang1,3, Ngo Diem Ngoc4, Nguyen Thi Phuong Mai4, Ngo Manh Tien4, Nguyen Thi Kim Lien1
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: DOI: https://doi.org/10.15625/2615-9023/17080
[28]

Distal duplication of chromosome 16q22.1q23.1 in a Vietnamese patient with midface hypoplasia and intellectual disability

Huy Hoang Nguyen, Van Anh Pham, Giulia Barcia, Valérie Malan, Kiem Lien Thi Nguyen, Diem Ngoc Ngo, Thu Hien Nguyen, Pierre Landrieu, Laurence Colleaux, Van Hai Nong, Lam Son Nguyen
American Journal of medical genetics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: PMID: 30178921
[29]

Genetic study of congenital bile-duct dilatation identifies de novo and inherited variants in functionally related genes

Wong JK, Campbell D, Ngo ND, Yeung F, Cheng G, Tang CS, Chung PH, Tran NS, So MT, Cherny SS, Sham PC, Tam PK, Garcia-Barcelo MM
BMC Med Genomics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: PMID: 27955658
[30]

Identification of a wide spectrum of ciliary gene mutations in nonsyndromic biliary atresia patients implicates ciliary dysfunction as a novel disease mechanism

Wai-Yee Lam ; Clara Sze-Man Tang ; Man-Ting So ; Haibing Yue ; Jacob Shujui Hsu ; Patrick Ho-Yu Chung ; John M. Nicholls ; Fanny Yeung ; Chun-Wai Davy Lee ; Diem Ngoc Ngo ; Pham Anh Hoa Nguyen ; Hannah M. Mitchison ; Dagan Jenkins ; Christopher O'Callaghan ; Maria-Mercè Garcia-Barceló ; So-Lun Lee ; Pak-Chung Sham ; Vincent Chi-Hang Lui ; Paul Kwong-Hang Tam Elsevier
EBioMedicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-3964
[31]

Identification of Genes Associated with Hirschsprung Disease, Based on Whole-genome Sequence Analysis, and Potential Effects on Enteric Nervous System Development

Tang CS, Li P, Lai FP, Fu AX, Lau ST, So MT, Lui KN, Li Z, Zhuang X, Yu M, Liu X, Ngo ND, Miao X, Zhang X, Yi B, Tang S, Sun X, Zhang F, Liu H, Liu Q, Zhang R, Wang H, Huang L, Dong X, Tou J, Cheah KS, Yang W, Yuan Z, Yip KY, Sham PC, Tam PK, Garcia-Barcelo MM, Ngan ES
Gastroenterology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: PMID: 30217742
[32]

Mutation spectrum of ATP7B gene in pediatric patients with Wilson disease in Vietnam

Huong NTM, Hoa NPA, Ngoc ND, Mai NTP, Yen PH, Anh HTV, Hoa G, Dien TM
Mol Genet Metab Rep - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: PMID: 35782615
[33]

Screening of the RET gene of Vietnamese Hirschsprung patients identifies 2 novel missense mutations

Ngo DN, So MT, Gui H, Tran AQ, Bui DH, Cherny S, Tam PK, Nguyen TL, Garcia-Barcelo MM
J Pediatr Surg - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: PMID: 23084198
[34]

Targeted Next-Generation Sequencing on Hirschsprung Disease: A Pilot Study Exploits DNA Pooling

Gui H, Bao JY, Tang CS, So MT, Ngo DN, Tran AQ, Bui DH, Pham DH, Nguyen TL, Tong A, Lok S, Sham PC, Tam PK, Cherny SS, Garcia-Barcelo MM
Ann Hum Genet - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: PMID: 24947032
[35]

The mutation spectrum of SLC25A13 gene in citrin deficiency: identification of novel mutations in Vietnamese pediatric cohort with neonatal intrahepatic cholestasis

Mai-Huong Thi Nguyen, Anh-Hoa Pham Nguyen, Diem-Ngoc Ngo, Phuong-Mai Thi Nguyen, Hung-Sang Tang, Hoa Giang, Y-Thanh Lu, Hoai-Nghia Nguyen & Minh-Dien Tran
Journal of Human Genetics - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1038/s10038-022-01112-2
[36]

Three novel mutations in the ATP7B gene of unrelated Vietnamese patients with Wilson disease

Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thi Kim Lien, Ngo Diem Ngoc, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Pham Anh Hoa, Le Thanh Hai, Phan Van Chi, Ta Thanh Van, Tran Van Khanh & Nguyen Huy Hoang
BMC Medical Genetics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1471-2350
[37]

Uncovering the genetic lesions underlying the most severe form of Hirschsprung disease by whole-genome sequencing

Tang CS, Zhuang X, Lam WY, Ngan ES, Hsu JS, Michelle YU, Man-Ting SO, Cherny SS, Ngo ND, Sham PC, Tam PK, Garcia-Barcelo MM
Eur J Hum Genet - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: PMID: 29483666
[1]

Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng sử dụng trong điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Báo cáo tổng hợp + Các sản phẩm khoa học Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tạo máu trong điều trị một số bệnh ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ghép tế bào gan phôi thai người để điều trị một số bệnh gan chuyên hóa di truyền ở trẻ em

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên