Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1485090

GS. TS Lê Đình Phùng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nông lâm - Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học, Chăn nuôi, Thú y, Thuỷ sản,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khả năng sinh trưởng và sinh sản của gà H’re thế hệ 1 nuôi tại Quảng Ngãi

Lê Đức Thạo; Nguyễn Thị Mùi; Lê Đình Phùng; Nguyễn Hữu Nguyên; Nguyễn Thi Hương; Đinh Văn Dũng
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802
[2]

Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý lâm sàng của gà bị bệnh cầu trùng do Eimeria spp. ở liều gây nhiễm thấp

Hồ Thị Dung; Trần Thị Na; Trần Thị Thu Trang; Phạm Hoàng Sơn Hưng; Nguyễn Thị Thùy; Lê Đình Phùng; Nguyễn Thị Hoa
Nông nghiệp và Phát triển (Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9503
[3]

Hiện trạng nuôi dưỡng và năng suất sinh sản của bò cái lai Brahman khi phối tinh C-harolais, Droughtmaster và Red Angus nuôi trong nông hộ tỉnh Quảng Ngãi

Nguyễn Thị Mỹ Linh; Đinh Văn Dũng; Lê Đình Phùng
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[4]

Ảnh hưởng của protease và axít hữu cơ đến sinh trưởng và tỷ lệ tiêu hóa chất dinh dưỡng ở gà ri lai

Hồ Lê Quỳnh Châu; Nguyễn Thị Mùi; Võ Thị Minh Tâm; Lê Đình Phùng; Nguyễn Hữu Văn; Nguyễn Xuân Bả
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

Khả năng sinh trưởng của tổ hợp bò lai giữa đực Brahman và cái lai Brahman nuôi trong nông hộ tỉnh Quảng Ngãi

Nguyễn Thị Mỹ Linh; Lê Thị Thu Hằng; Đinh Văn Dũng; Lê Đình Phùng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[6]

Sinh trưởng và thành phần thân thịt của các tổ hợp bò lai giữa bò cái lai Brahman với các giống bò đực C-harolais, Droughtmaster và Red Angus giai đoạn vỗ béo nuôi tại tỉnh Quảng Ngãi

Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nguyễn Quang Tuấn; Lê Đình Phùng; Đinh Văn Dũng; Nguyễn Xuân Bả
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[7]

Đa hình đột biến nhầm nghĩa trên gen RNF212 liên quan đến tái tổ hợp giảm phân ở bò vàng Việt Nam

Lê Nữ Anh Thư; Nguyễn Bá Trung; Vũ Văn Hải; Dương Thị Hương; Lê Đình Phùng; Nguyễn Hữu Văn; Tetsuo Kunieda
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[8]

Đa hình gen NCAPG và RNF212 liên quan đến các tính trạng kinh tế ở bò lai sind và lai brahman nuôi tại miền trung Việt Nam

Lê Nữ Anh Thư; Nguyễn Bá Trung; Dương Thị Hương; Võ Thị Minh Tâm; Dương Thanh Hải; Đinh Văn Dũng; Lê Đình Phùng; Nguyễn Hữu Văn
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[9]

Ảnh hưởng của tỷ lệ trống mái đến năng suất sinh sản của chim cút giống nuôi tại thừa thiên huế

Văn Ngọc Phong; Nguyễn Hữu Văn; Lê Đình Phùng; Dương Thanh Hải; Nguyễn Thị Mùi; Trần Ngọc Long
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902
[10]

Lượng ăn vào và khả năng sinh trưởng của ba tổ hợp bò lai giữa đực C-harolais, Droughtmaster và Red Angus với cái lai Brahman nuôi trong nông hộ tỉnh Quảng Ngãi

Nguyễn Thị Mỹ Linh; Đinh Văn Dũng; Trần Ngọc Long; Văn Ngọc Phong; Lê Đình Phùng; Phạm Hồng Sơn; Nguyễn Xuân Bả
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[11]

Sức sản xuất thịt của tổ hợp lợn lai GF337XGF24 ở các khối lượng giết mổ khác nhau

Lê Đình Phùng; Hoàng Thị Mai; Nguyễn Xuân Bả; Trần Ngọc Long; Lê Đức Thạch; Văn Ngọc Phong; Hồ Lê Quỳnh Châu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[12]

Ảnh hưởng của mùa vụ đến năng suất sinh sản của chim cút nuôi tại Thừa Thiên Huế

Trần Ngọc Long; Văn Ngọc Phong; Lê Đình Phùng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256
[13]

Năng suất, chất lượng thịt của tổ hợp lợn lai GF399XGF24 ở các khối lượng giết mổ khác nhau

Lê Đình Phùng; Nguyễn Xuân Bả; Hoàng Thị Mai; Lê Đức Thạo; Trần Ngọc Long; Văn Ngọc Phong; Hồ Lê Quỳnh Châu
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[14]

Tăng khối lượng, tiêu tốn thức ăn và hiệu quả kinh tế của tổ hợp lợn lai GF399×GF24 ở các khối lượng giết mổ khác nhau

Hoàng Thị Mai; Nguyễn Xuân Bả; Lê Đức Thạo; Trần Ngọc Long; Hồ Lê Quỳnh Châu; Lê Đình Phùng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[15]

Sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của tổ hợp lợn lai PIC280 x [Landrace x (Duroc x VCN-MS15)] và PIC399 x [Landrace x (Duroc x VCN-MS15)] nuôi tại tỉnh Thừa Thiên - Huế

Nguyễn Xuân An; Lê Đình Phùng; Lê Đức Thạo; Đinh Thị Bích Lân; Phùng Thăng Long
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Năng suất sinh sản của lợn nái F1 (LXY) được phối với PIC280 và PIC399 trong điều kiên chăn nuôi công nghiệp ở Quảng Bình

Lê Đình Phùng; Văn Ngọc Phong; Phùng Thăng Long; Lê Lan Phương; Hoàng Ngọc Hảo; Ngô Mậu Dũng; Phạm Khánh Tứ
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[17]

Phát thải và một số kịch bản phát thải khí methane trong chăn nuôi bò sữa quy mô nông hộ tại Ba Vì, Hà Nội

Lê Đình Phùng; Lê Đức Ngoan
Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004
[18]

ảnh hưởng của bổ sung enzym, axit hữu cơ và Bentonit vào khuẩn phần đến đào thải Sulfuahydro và amoniac từ chất thải của lợn 65-90kg

Lê Đình Phùng; Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Hữu Minh; Vũ Dương Quỳnh
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

ảnh hưởng của bổ xung enzym, axit hữu cơ và bentonit vào khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho, hyđro sulfua và amoniac từ chất thải của lợn 20-50 kg

Trần Thị Bích Ngọc; Lê Đình Phùng; Trần Thị Thanh Thảo; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Nguyễn Hữu Minh; Vũ Thị Khánh Vân
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[20]

Phát thải khí ammonia, hyđro sulfua và khí nhà kính từ chất thải của lợn sinh trưởng 15-35kg được ăn khẩu phần có mức protein thô và xơ thô khác nhau

Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Vũ Dương Quỳnh; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Lê Đình Phùng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-476X
[21]

ảnh hưởng của các mức protein thô và xơ thô trong khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho, hyđro sunfua, amoniac và khí nhà kính từ chất thải của lợn giai đoạn 30-60 kg

Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Vũ Dương Quỳnh; Lê Đình Phùng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[22]

Năng suất sinh sản của lợn nái lai cấp giống ông bà C1230 và C1050 trong hệ thống giống của PIC nuôi tại Quảng Bình

Lê Đình Phùng; Trương Tấn Huệ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[23]

Một số nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của lợn nái Landrace, Yorkshire & F1 (Landrace x Yorkshire) nuôi trong các trang trại tại tỉnh Quảng Ninh

Lê Đình Phùng; Lê Lan Phương; Phạm Khánh Từ; Hoàng Nghĩa Duyệt
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[24]

ảnh hưởng của tỷ lệ rau muống và lá sắn tươi bổ sung vào khẩu phần cơ sở gạo tấm hoặc hỗn hợp giữa cám gạo và bột sắn đến khả năng sản xuất của lợn thịt F1 (Địa phương x Landrace) ở Campuchia

Chhay Ty; Lê Đức Ngoan; Lê Đình Phùng
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[25]

ảnh hưởng của nguồn protein thực vật và việc bổ sung DL-methionin vào khẩu phần cỏ chứa tấm gạo đến khả năng sản xuất của lợn thịt (địa phương x landrance) ở Campuchia

Chlay Ty; Lê Đức Ngoan; Lê Đình Phùng
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[26]

ẩngnh hưởng của giống và vùng sinh thái đến khả năng và hiệu quả chăn nuôi bò tại tỉnh Bình Thuận

Lê Đình Phùng
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[27]

ảnh hưởng của giống và vùng sinh thái đến hiệu quả chăn nuôi lợn nái tại tỉnh Quảng Bình

Lê Đình Phùng; Mai Đức Trung
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[28]

Hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi đất sản xuất nông nghiệp sang trồng cỏ nuôi bò ở xã Tiến Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình

Hoàng Mạnh Quân; Lê Đình Phùng
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[29]

ảnh hưởng của trồng cỏ nuôi bò đến các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường

Hoàng Mạnh Quân; Lê Đình Phùng
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[30]

Hiện trạng và một số kịch bản giảm phát thải khí mê tan từ chăn nuôi bò thịt bán thâm canh quy mô nông hộ ở Tây Nguyên: Nghiên cứu trường hợp tại huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk

Đinh Văn Dũng; Lê Đình Phùng; Văn Tiến Dũng; Lê Đức Ngoan
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[31]

ảnh hưởng của mức protein trong thức ăn tinh đến phát thải khí mêtan ở bò vàng Việt nam nuôi vỗ béo

Đinh Văn Dũng; Lê Đình Phùng; Lê Đức Ngoan; Nguyễn Xuân Bả; Nguyễn Hữu Văn
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[32]

Hiện trạng và kich ban giảm phát thải khí metan đồng thời tăng năng suất chăn nuôi từ hệ thống bò sinh sản quy mô nông hộ ở Ba Vì, Hà Nội

Lê Đình Phùng; Đinh Văn Dũng; Lê Đức Ngoan
- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[33]

Sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của lợn lai Pic280 x F1 (landrace x Yorkshire) và Pic 399 x F1 (Landrace x Yorkshire) trong vụ hè thu tại Thừa Thiên-Huế

Lê Đình Phùng; Nguyễn Thị Anh Đào; Phùng Thăng Long; Lê Lan Phương; Ngô Mậu Dũng; Lê Đức Thạo; Hoàng Ngọc Hảo; Phạm Khánh Từ
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[34]

Sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của một số tổ hợp lợn lai 1/4 giống VCN-MS15 (Meishan) nuôi theo phương thức công nghiệp

Phùng Thăng Long; Lê Đức Thạo; Đinh Thị Bích Lân; Lê Đình Phùng
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[35]

Hiện trạng và kịch bản giảm phát thải khí mêtan từ đường tiêu hoá của hệ thống nuôi bò thịt quản canh quy mô nông hộ ở Quảng Ngãi

Lê Đức Ngoan; Đinh Văn Dũng; Timothy D. Searchinger; Lê Đình Phùng
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333
[1]

Ảnh hưởng của than sinh học (bioc-har) được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu và nhiệt độ chế biến khác nhau đến lên men dạ cỏ và phát thải mêtan trong điều kiện in vitro

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[2]

Đánh giá so sánh năng suất chất lượng thịt và đề xuất giải pháp chăn nuôi hiệu quả cho các tổ hợp bò lai tại Quảng Ngãi làm cơ sở định hướng xây dựng thương hiệu thịt bò Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[3]

Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm lên men nấm men đến miễn dịch, sức khoẻ đường ruột và sinh trưởng của gà lai ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Transform-Cargill
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ trì
[4]

Ảnh hưởng của dòng đực (PIC337, 280 và 399) và thức ăn đến năng suất sinh sản của lợn nái GF24 và năng suất, chất lượng thịt của đời con trong chăn nuôi lợn công nghiệp chuồng kín và hở ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo/Công Ty Green Feed Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng sinh sản của lợn nái Yorkshire và Landrace nuôi trong các trang trại tập trung tại tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Các giải pháp khoa học và công nghệ để giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ chăn nuôi lợn công nghiệp ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[7]

Giảm thiểu khí nhà kính từ chăn nuôi bò

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển Nauy
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Điều phối
[8]

Giảm thiểu ô nhiễm môi trường chăn nuôi và thuỷ sản bằng các giải pháp đầu đường ống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VLIR-IUC, Vương Quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2023; vai trò: Phó, Chủ trì
[9]

Khả năng sinh sản của 2 dòng lợn nái ông bà C1050 và C1230 và 2 dòng bố mẹ CA và C22 trong sơ đồ lai tạo dòng của PIC tại Quảng Bình và khả năng sản xuất của con lai thương phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học Huế
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu vào trong các chương trình đào tạo của các trường ĐH Nông Nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NICHE - Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Điều phối
[11]

Nâng cao khả năng sản xuất bò thịt, bò sữa ở Việt Nam, Uganda và Ethiopia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới VLIR
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ trì
[12]

Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ giảm thiểu phát thải khí mêthane (CH4) ra môi trường trong chăn nuôi bò sữa, bò thịt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu năng suất sinh sản của lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực giống dòng PIC280, PIC399 và khả năng sản xuất của đời con trong điều kiện chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ trì
[14]

Sản xuất thử nghiệm giống gà bản địa H're ở vùng Bắc trung bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[15]

Tiếp cận tổng hợp để nâng cao khả năng chống chựu với biến đổi khí hậu ở khu vực miền núi Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng nghiên cứu Thuỵ Điển
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ trì