Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484849
TS Đinh Nguyễn Trang Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục chuyên biệt ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vũ Thị Thu Phương, Đinh Nguyễn Trang Thu, Nguyễn Thị Kim Nhung Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[2] |
Lê Thị Mơ, Đinh Nguyễn Trang Thu Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[3] |
Đinh Nguyễn Trang Thu, Đồng Thị Nguyệt Minh, Lương Thị Hồng Nga, Nguyễn Quỳnh Mai và Nguyễn Thị Tuyết Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[4] |
Đỗ Thị Thanh Thuỷ, Đinh Nguyễn Trang Thu, Phan Thị Hồ Điệp, Bùi Thị Anh Phương, Đào Thị Phương Liên Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[5] |
Bùi Thế Hợp, Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Thị Cẩm Hường, Đinh Nguyễn Trang Thu, Trần Tuyết Anh Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[6] |
ứng dụng phương pháp tiếp cận Inreal nhằm phát triển giao tiếp và ngôn ngữ cho trẻ tự kỉ Đinh Nguyễn Trang ThuKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[7] |
Đánh giá học sinh khuyết tật trí tuệ trong lớp học hoà nhập tiểu học hiện nay ở Việt Nam Đinh Nguyễn Trang ThuTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[8] |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em ở Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng Yến; Đinh Nguyễn Trang Thu; Trần Thị Minh Thành; Đào Thị Bích Thủy; Phạm Thị Hải YếnKhoa học và Giáo Dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/08/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Giáo dục hướng nghiệp cho một số nhóm trẻ rối loạn phát triển trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nguồn ngân sách Nhà nướcThời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/09/2021; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Nghiên cứu chương trình đánh giá phát triển trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu cơ bản trong KHXH&NV (Mã số VI2.99-2011.88) của Quỹ phát triển KH&CN quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 1/1/2012 - 30/12/2014; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu so sánh giáo dục hoà nhập và xã hội ở Việt Nam và các nước châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Jica, Nhật BảnThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên (phía Việt Nam) |
[6] |
Nghiên cứu so sánh sự phát triển về giáo dục – xã hội của trẻ có nhu cầu đặc biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Ritsumeikan, Nhật BảnThời gian thực hiện: 01/01/2011 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp trị liệu trong giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ (CNĐT: TS. Nguyễn Nữ Tâm An) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (MOST)Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2019; vai trò: Thư ký |
[8] |
Phát triển năng lực cho giáo viên dạy hoà nhập cấp tiểu học đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông 2018. Mã số: B2023-SPH-11 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Xây dựng Bách khoa toàn thư về Giáo dục đặc biệt - Đề án biên soạn bách khoa toàn thư Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2025; vai trò: Thành viên nhóm Mục từ Giáo dục đặc biệt |
[10] |
Xây dựng mô hình giáo dục hướng nghiệp cho người khuyết tật trí tuệ và tự kỉ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (MOST)Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính |