Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470180
TS Đặng Thị Thu Huệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và đào tạo
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Mô hình phòng học bộ môn trường trung học phổ thông đáp ứng Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 Hà Văn Quỳnh; Nguyễn Thị Thanh; Đặng Thị Thu Huệ; Vương Quốc Anh; Đặng Thị PhươngTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [2] |
Lê Anh Vinh; Đặng Thị Thu Huệ; Bùi Thị Diển; Vương Quốc Anh; Phùng Thị Thu Trang; Đỗ Đức Lân; Trần Thị Bích Ngân Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [3] |
Thực trạng học tập trực tuyến của học sinh phổ thông Việt Nam trong bối cảnh COVID-19 Lê Anh Vinh; Đặng Thị Thu Huệ; Bùi Thị Diển; Vương Quốc Anh; Phùng Thu Trang; Đỗ Đức LânTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [4] |
Dương Quang Ngọc; Đỗ Thu Hà; Đặng Thị Thu Huệ Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [5] |
Bùi Thị Diển, Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Diệu Quỳnh, Phan Thị Hương Giang Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, Tập 19, Số 09, Năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Kiều Thu Linh, Trần Mỹ Ngọc, Đặng Thị Thu Huệ, Đoàn Thị Thúy Hạnh, Trần Bích Hằng,
Phan Thị Thu, Lê Quỳnh Như Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam -_tap_20_-_so_01_-73-80 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thiết kế hoạt động đánh giá quá trình trong dạy học trực tuyến môn Toán ở trường THCS Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Thị Diển, Kiều Thu LinhTạp chí Giáo dục (2023), 23 (số đặc biệt 4), 6-12 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đặng Thị Thu Huệ, Phạm Thị Bích Đào, Nguyễn Thị Chi3, Thạch Thị Lan Anh, Hà Văn Quỳnh, Kiều Thu Linh, Nguyễn Thị Kiều Oanh Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, Tập 19, Số 11, Năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vương Quốc Anh, Bùi Thị Diển, Đặng Thị Thu Huệ, Lê Trung Thành Tạp chí Giáo dục (2024), 24(14), 18-23 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đặng Thị Thu Huệ TẠP CHÍ KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM, Tập 20, Số 12 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Quoc Anh Vuong, Dien Thi Bui, Hue Thi Thu Dang, Anh Vinh Le, Duc Lan Do Data in Brief, Volume 60, June 2025, 111473 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Thực trạng học tập trực tuyến của học sinh phổ thông Việt Nam trong bối cảnh COVID-19 Lê Anh Vinh, Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Thị Diển, Vương Quốc Anh, Phùng Thu Trang, Đỗ Đức LânTạp chí Khoa học giáo dục, Tập 18, Số 03, Năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lê Anh Vinh, Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Thị Diển, Vương Quốc Anh, Phùng Thị Thu Trang, Đỗ Đức Lân, Trần Thị Bích Ngân Tạp chí Khoa học giáo dục, Tập 18, Số 04, Năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đặng Thị Thu Huệ, Phạm Thanh Tâm, Chu Cẩm Thơ Tạp chí Giáo dục, số 516, kì 2 (tháng 12/2021), tr 13-18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Mô hình phòng học bộ môn trường trung học phổ thông đáp ứng Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 Hà Văn Quỳnh, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Thu Huệ, Vương Quốc Anh, Đặng Thị PhươngTạp chí Khoa học giáo dục, số 40, tháng 4/2021, tr 1-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Teachers’ perspectives on the implementation of the new national curriculum - Dataset from Vietnam Hue Thi Thu Dang, Dien Thi Bui , Quoc Anh Vuong, Huong Giang Thi Phan, Chi Thi Nguyen, Bich Dao Thi PhamData in Brief, Volume 49, August 2023, 109451 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hue Thi Thu Dang, Dien Thi Bui and Thuy Thi Nhan Issues in Educational Research, 33(2). http://www.iier.org.au/iier33/dang.pdf - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Online learning experiences of secondary school students during COVID-19 – Dataset from Vietnam Dien Thi Bui, Thuy Thi Nhan, Hue Thi Thu Dang; Trang Thi Thu PhungScienceDirect, Data in Brief, Volume 45, December 2022, 108662. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Thị Diển Tạp chí Khoa học Giáo dục, số đặc biệt, tháng 1/2021, tr 142-148 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Bùi Thị Diển, Đặng Thị Thu Huệ, Nguyễn Việt Hà Tạp chí Khoa học giáo dục, số Đặc biệt, tháng 5/2021, trang 143-148 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Đặng Thị Thu Huệ, Đỗ Thu Hà Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 12/2020; tr69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Dương Quang Ngọc, Đỗ Thu Hà, Đặng Thị Thu Huệ Tạp chí Khoa học giáo dục, số 21, tháng 9/2019, trang 49-54 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Các chiến lược giảng dạy trực tuyến - Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho giáo viên phổ thông Việt Nam Đặng Thị Thu Huệ, Bùi Thị DiểnTạp chí Khoa học Giáo dục, số đặc biệt, tháng 1/2021, tr 142-148 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 2615-8957 |
| [24] |
Enhancing creativity in secondary school mathematics: A quasi-experimental, mixed methods study in Vietnam Hue Thi Thu Dang, Dien Thi Bui and Thuy Thi NhanIssues in Educational Research, 33(2). http://www.iier.org.au/iier33/dang.pdf. Scopus Q2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 1837-6290 |
| [25] |
Mô hình quản lí dạy học phát triển năng lực học sinh Trung học sơ sở thực hiện Chương trình GDPT 2018 Đặng Thị Thu Huệ, Đỗ Thu HàTạp chí Khoa học Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 12/2020; tr69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 2615-8957 |
| [26] |
Online learning experiences of secondary school students during COVID-19 – Dataset from Vietnam Dien Thi Bui, Thuy Thi Nhan, Hue Thi Thu Dang; Trang Thi Thu PhungScienceDirect, Data in Brief (ISSN: 23523409), Volume 45, December 2022, 108662. https://doi.org/10.1016/j.dib.2022.108662. Scopus Q4. (Emerging Sources Citation Index (ESCI); Impact IF 2022-2023 is 1.133 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 23523409 |
| [27] |
Teachers’ perspectives on the implementation of the new national curriculum - Dataset from Vietnam Hue Thi Thu Dang, Dien Thi Bui , Quoc Anh Vuong, Huong Giang Thi Phan, Chi Thi Nguyen, Bich Dao Thi PhamElsevier Inc. This is an open access article under the CC BY license (http://creativecommons.org/licenses/by/4.0/) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 2352-3409 |
| [28] |
Thiết kế công cụ đo lường năng lực Logic – Toán của học sinh dựa theo lý thuyết ba nhận tố của Sternberg Đặng Thị Thu Huệ, Phạm Thanh Tâm, Chu Cẩm ThơTạp chí Giáo dục, số 516, kì 2 (tháng 12/2021), tr 13-18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN: 2354-0753 |
| [29] |
Xu hướng và cơ chế xác định học phí giáo dục đại học: Kinh nghiệm của một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam Bùi Thị Diển, Đặng Thị Thu Huệ, Nguyễn Việt HàTạp chí Khoa học giáo dục, số Đặc biệt, tháng 5/2021, trang 143-148 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 2615-8957 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Giải pháp ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dạy học môn Khoa học Tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu phát triển năng lực số cho học sinh trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình giáo dục học sinh tài năng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu những thách thức và vấn đề đặt ra đối với giáo viên khi thực hiện Chương trình GDPT 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình giáo dục thích ứng cho các cơ sở giáo dục phổ thông ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu hình thức đánh giá quá trình trong dạy học trực tuyến ở trường Trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
- Researching and developing the Math Education Program; - Research on theories and methods of teaching Mathematics; - Research and evaluate the learning results of high school students; - Research to ensure the quality of general education. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất chính sách học phí cho các cơ sở giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu hình thức đánh giá quá trình trong dạy học trực tuyến ở trường Trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Nghiên cứu những thách thức và vấn đề đặt ra đối với giáo viên khi thực hiện Chương trình GDPT 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong môn Toán cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả ứng dụng công nghệ thực tế tăng cường (AR) trong dạy học môn Toán cấp Tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình giáo dục thích ứng cho các cơ sở giáo dục phổ thông ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Research and evaluation of the effectiveness of application of augmented reality (AR) technology in teaching Mathematics at primary level Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
