Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487598
TS Lê Thị Luận
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ứng dụng mô hình gíao dục STEAM trong thực hiện Chương trình Giáo dục Mầm non Lê Thị Luận, Vũ Thị Hương GiangTạp chí Thiết bị Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Lê Thị Luận; Vũ Thị Hương Giang Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [3] |
Một số giải pháp đào tạo giáo viên mầm non theo hướng tiếp cận năng lực cảm xúc – xã hội Lê Thị LuậnKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [4] |
Vũ Thị Hương Giang; Lê Thị Luận Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [5] |
Lê Thị Luận Khoa học giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [6] |
Đào tạo giáo viên mầm non dựa trên khung năng lực giáo viên mầm non khu vực Đông Nam á Lê Thị LuậnKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [7] |
Một số biện pháp giúp trẻ em mẫu giáo 5-6 tuổi biểu lộ cảm xúc trong trò chơi đóng vai theo chủ đề ThS.Lê Thị LuậnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [8] |
Thực trạng vấn đề "Cho trẻ mầm non làm quen với ngoại ngữ" trong giai đoạn hiện nay Nguyễn Lộc; Lê Thị LuậnTạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [9] |
Giáo dục trẻ 4-5 tuổi nhận biết và thể hiện xúc cảm của bản thân qua trò chơi đóng vai theo chủ đề Lê Thị LuậnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 21896 0866 7476 |
| [10] |
Lê Thị Luận Tâm lý học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [11] |
Tìm hiểu khả năng nhận biết xúc cảm của trẻ 4-5 tuổi ở trường mầm non thị xã Hà Giang Lê Thị LuậnTC Giáo dục - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
| [12] |
Thư viện thân thiện với trẻ em dựa vào cộng đồng Lê Thị LuậnGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
| [13] |
Applying Kolb D.A's experiential learning model to educate kindness for 5 - 6 year old children in Vietnam. WSEAS transactions on environment and development ISSN/ E-ISSN: 1790 – 5079/ 2224-3496, Volume 18, 2022.Art. #76, pp. 810 -824,DOI: 10.37394/232015.2022.18.76 Lê Thị LuậnWSEAS transactions on environment and development - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN/ E-ISSN: 1790– 5079/2224-3496, Volume 18, 2022. |
| [14] |
Giải pháp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học cho giáo viên mầm non. Lê Thị Luận, Nguyễn Thị NgaTạp chí GD, ĐHSPHN2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giáo dục giá trị sống cho trẻ Mẫu giáo Lê Thị LuậnTạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Giáo dục mầm non ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Lê Thị Luận và các tác giảTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Giáo dục mầm non ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Lê Thị Luận và các tác giảTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Giáo dục mầm non ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Lê Thị LuậnTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Giao tiếp tích cực của GVMN với trẻ trong trường MN Lê Thị LuậnTạp chí GD và XH - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Giáo trình Kỹ năng giao tiếp ứng xử sư phạm của GVMN Lê Thị Luận và các tác giảNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Giáo trình Nghiệp Vụ Sư phạm MN 1 Lê Thị Luận và các tác giảNXBGD - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Giáo trình Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ MN Lê Thị Luận và các tác giảNXB ĐH Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Giáo trình Xây dựng môi trường GD trong trường MN Lê Thị LuậnNXBĐH Quốc Gia - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Một số biện pháp giáo dục kỷ luật tích cực cho trẻ mầm non” Lê Thị LuậnTạp chí KHGD, ĐHSPHN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Một số hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi Lê Thị LuậnTạp chí GD và XH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Một số hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi Lê Thị LuậnTạp chíd GD và XH - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Một số yêu cầu đối với giáo dục mầm non khi thực hiện Chương trình GDMN theo quan điểm lấy trẻ làm trung tâm” Lê Thị LuậnTạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Quy trình xây dựng tiêu chuẩn cơ sở vật chất nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Lê Thị LuậnTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Rèn Luyện Các Kĩ Năng Giao Tiếp Của Giáo Viên Mầm Lê Thị LuậnTạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm lớp 1, Kết nối tri thức Lê Thị Luận và các tác giảNXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm lớp 2, Kết nối tri thức Lê Thị Luận và các tác giảNXBGD - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp lớp 6, Kết nối tri thức Lê Thị Luận và các tác giảNXBGD - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Thực trạng CSVC tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo, lớp MN độc lập trong thực hiện Chương trình GDMN Lê Thị LuậnTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Tổ chức hoạt động GD tình cảm – KNXH cho trẻ MN Lê Thị Luận và các tác giảNXB ĐH QUốc Gia - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Ứng dụng mô hình giáo dục STEAM trong thực hiện Chương trình GDMN Lê Thị LuậnTạp chí thiết bị GD - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ trong trường MN đảm bảo bình đẳng giới và phù hợp bối cảnh địa phương Lê Thị LuậnTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ trong trường MN đảm bảo bình đẳng giới và phù hợp bối cảnh địa phương Lê Thị LuậnTạp chí KHGDVN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
“Proposing a Model and Solutions to Implementation of Autonomy in General Education Institutions in Vietnam” Asian Journal of Education and Social Studies, Page 31-39; DOI: 10.9734/ajess/2022/v34i3732; Published: 1 November 2022. Lê Thị LuậnAsian Journal of Education and Social Studies, Page 31-39; DOI: 10.9734/ajess/ 2022/v34i3732 ; Published: 1 November 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 10.9734/ajess/ 2022/v34i3732 ; Published: 1 November 2022. |
| [1] |
Nghiên cứu điều chỉnh Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nhiệm vụ cấp Bộ " Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở vật chất nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập", mã số B2022 -VKG19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ trì và thành viên |
| [3] |
Nhiệm vụ cấp Bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn để đề xuất thí điểm tự chủ tại một số cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông”, mã số 2020 -VKGNV01. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Nhiệm vụ cấp Bộ “Xây dựng clip hoạt hình và tài liệu về giáo dục bảo vệ môi trường cho giáo viên mầm non”, B2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2016 - 1/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nhiệm vụ cấp viện V2012-01NV “Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp cho trẻ mầm non làm quen với ngoại ngữ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thư ký và thành viên chính |
| [6] |
Nhiệm vụ cấp Viện V2014-01 “Đánh giá thực trạng việc thực hiện Chương trình giáo dục mầm non lứa tuổi nhà trẻ”. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ trì và thành viên |
| [7] |
Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu đặc điểm phát triển của trẻ mẫu giáo 5 tuổi”,B2010-37-83 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [8] |
Đề tài cấp Bộ “Đổi mới quản lý cơ sở GD ngoài công lập trong quá trình hội nhập”, mã số B2010 -37-88CT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Đề tài cấp Viện V2010 – 13 “Xây dựng bài tập tình huống nhằm GD hành vi ứng xử cho trẻ MG 5-6 tuổi ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2010; vai trò: Thư ký và thành viên chính |
| [10] |
Đề tài cấp Viện V2012-14 “Thực trạng đánh giá trẻ 5-6 tuổi cuối chủ đề ở trường Mầm non”. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì và thành viên |
