Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29792

GS. TS Phạm Xuân Hội

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hoàn thiện quy trình nhân dòng sắn C83 kháng bệnh khảm lá tại Việt Nam

Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Đỗ Thị Trang; Vũ Hồng Vân; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô

Dương Minh Nga; Lê Thị Như; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Thành Đức; Phạm Thị Mai; Nguyễn Văn Toàn; Khổng Ngân Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[4]

Xây dựng phương pháp dung hợp tế bào trần của giống sắn KM94 với hai giống sắn hn3 và C-33

Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các giống lúa địa phương

Vũ Mạnh Ấn; Hoàng Ngọc Đỉnh; Trần Hiền Linh; Phạm Xuân Hội; Hoàng Thị Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Xác định chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen sh2 và su1 trên các dòng ngô ngọt tự phối

Nguyễn Trung Đức; Nguyễn Quốc Trung; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội; Vũ Văn Liết
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[7]

Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa Indica địa phương Việt Nam

Hoàng Thị Giang; Trần Hiền Linh; Đỗ Văn Toàn; Vũ Thị Hường; Vũ Mạnh Ấn; Đinh Hồng Phương; Phạm Xuân Hội; Pascal Gantet
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[8]

Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa Promoter OsWEET14

Trần Lan Đài; Phạm Thu Hằng; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[9]

Đánh giá tính thích ứng của các giống hoa hồng Bun-ga-ri tại SaPa, Lào Cai

Nguyễn Viết Dũng; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[10]

Nghiên cứu đánh giá khả năng kháng bệnh khảm lá trong tập đoàn giống sắn (Manihot esculenta Crantz) phục vụ công tác chọn tạo giống mới

Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hương; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Đồng; Motoaki Seki; Hiroki Tokunaga; Nguyễn Hữu Phong; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET 14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen

Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[12]

Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens

Phạm Thu Hằng; Trần Lan Đài; Nguyễn Văn Cửu; Phạm Thị Vân; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[13]

Tạo kháng thể đa dòng nhận biết protein P9 của vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Anh Minh; Phạm Thu Hằng; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[14]

Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225

Trần Lan Đài; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Nguyễn Văn Cửu; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[15]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14

Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Thị Vân; Nguyễn Văn Cửu; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Đa dạng di truyền nguồn gen cây gấc bằng các tính trạng hình thái - nông học

Phạm Hồng Minh; Nguyễn Văn Khiêm; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[17]

Kết quả biến nạp cấu trúc CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen GmHyPRP1 vào giống đậu tương ĐT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Thu Ngần; Chu Đức Hà; Phạm Vũ Long; Đinh Thị Mai Thu; Lê Thị Mai Hương; Jae-Yean Kim; Vũ Văn Tiến; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo; Nguyễn Văn Đồng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[18]

Nghiên cứu đánh giá các dòng lúa được tạo ra từ tổ hợp lai giữa giống Bắc Thơm 507 và giống lúa FL478 mang gen chịu mặn Saltol

Đỗ Thị Thảo; Khuất Thị Mai Lương; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Hùng Lĩnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

Đánh giá nguồn vật liệu phục vụ nghiên cứu tích hợp đa gen kháng bệnh đạo ôn vào giống lúa BC15 bằng công nghệ chỉ thị phân tử

Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Nhài; Chu Đức Hà; Tạ Hồng Lĩnh; Đào Văn Khởi; Phạm Xuân Hội; Lê Hùng Lĩnh
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[20]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[21]

Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmHyPRP1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Trung Anh; Lê Thị Mai Hương; Đoàn Thị Hải Dương; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[22]

Thiết kế hệ thống cấu trúc vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmNAC29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[23]

Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7

Phùng Thị Thu Hương; Trần Thị Thanh Huyền; Phạm Phương Ngọc; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[24]

Đánh giá sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa SHPT15 tại các tỉnh phía Bắc

Lê Hùng Lĩnh; Khuất Thị Mai Lương; Lê Đức Thảo; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[25]

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen vào phôi hạt non giống lúa bắc thơm số 7 nhờ Agrobacterium tumefaciens

Vũ Hoài Sâm; Phạm Thị Vân; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[26]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[27]

Đặc điểm sinh học và định danh chủng vi khuẩn Bacillus altitudinis T1008 phân lập từ đất nhiễm mặn

Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thế Quyết; Đào Thị Thu Hằng; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Xuân Hội; Hà Viết Cường; Đỗ Tấn Dũng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[28]

Tuyển chọn các chủng giống nấm đùi gà Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) mới nhập nội nuôi trồng trên giá thể phụ phẩm nông nghiệp

Nguyễn Duy Trình; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[29]

Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lân vô cơ cho vùng Ðồng bằng sông Cửu Long.

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống đầu dòng nấm rễ dài Oudemansiella raphanipes (Beck.) Pegler & T.W.K. Young

Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa DT88

Võ Thị Minh Tuyển; Nguyễn Thị Huê; Đoàn Văn Sơn; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[32]

Nghiên cứu phân lập Promoter OsSWEET14 và thiết kế cấu trúc gRNA tăng cường khả năng kháng bệnh bạc lá của giống lúa TBR225

Phùng Thị Thu Hương; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[33]

Biểu hiện gen mã hóa Galactinol synthase của lúa trong cây ngô Zea may L.

Phạm Xuân Hội; Huỳnh Thị Thu Huệ; Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương
Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[34]

Công nghệ sinh khối cây mía và một số giải pháp đổi mới công nghệ mía đường

Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị Thúy; Nguyễn Thành Đức; Nguyễn Văn Toàn; Phạm Xuân Hội; Lê Văn Tam
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[35]

Đánh giá kiểu hình cây lúa giống Chành Trụi chuyển gen mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB1A liên quan tính chịu hạn

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[36]

Phân lập gien mã hóa nhân tố phiên mã OSNAC45 liên quan tới tính chống chịu hạn của giống lúa Mộc Tuyền

Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[37]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica

Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[38]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[39]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam hại lúa bằng protein tái tổ hợp

Đỗ Thị Hạnh; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[40]

Phân tích đa dạng di truyền và chức năng phân đoạn S9 của một số chủng vi rút lùn sọc đen phương nam ở miền Trung và miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Thanh Tâm; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[41]

Nghiên cứu khả năng tương tác In vitro của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu Streess ở lúa

Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Phạm Xuân Hội
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[42]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-I1 bằng kỹ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[43]

Nghiên cứu xác định và phân tích đa dạng di truyền của nấm Collectotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên nho

Hoàng Thị Ngát; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thu Hà; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[44]

Phân lập và đặc trưng của chủng vi khuẩn nội sinh kích thích sinh trưởng thực vật từ cây cà dại

Hoàng Hoa Long; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[45]

Phân lập và phân tích trình tự gien mã hoá tổng hợp enzym galactinol synthaza (Gols) từ giống lúa mộc truyền

Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[46]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã osdreb 1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[47]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gien mang gien mã hoá nhân tố phiên mã liên quan tới tính chịu hạn ZmDreb2A ở ngô

Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[48]

Tạo dạng hoạt hoá Dreb2aca bằng kỹ thuật gây đột biến trực tiếp PCR hai bước và thết kế các vector chuyển gen

Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[49]

Nghiên cứu khả năng tạo Callus và tái sinh cây từ một số giống lúa nương Việt Nam và nhập nội phục vụ cho công tác chuyển gen

Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[50]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gen mang gen điều khiển chịu hạn Osnaci ở lúa

Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[51]

Phân lập và thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã điều khiển chịu hạn OsNAC6

Nguyễn Thị Phương Dung; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[52]

Phân lập và chuyển gen điều khiển chịu hạn Mtosdreb2a vào giống lúa chành trụi thông qua Agrobacterium

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[53]

Lưu hành giống na ND15 tại các tỉnh phía Bắc.

75. PGS.TS. Nguyễn Quốc Hùng, TS. Đào Quang Nghị, TS. Nguyễn Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Văn Dự, GS.TS. Phạm Xuân Hội, TS. Phạm Thu Hằng, TS. Lê Quốc Hùng và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 6/12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[54]

Lưu hành giống chanh leo Hoàng Kim 151 tại các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ, trung du miền núi phía Bắc

74. PGS.TS. Nguyễn Quốc Hùng, TS. Nguyễn Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Văn Dự, GS.TS. Phạm Xuân Hội, TS. Phạm Thu Hằng, TS. Lê Quốc Hùng và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 6/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[55]

Lưu hành giống thanh long TLV15 vùng TDMNPB, ĐBSH, BTB

73. Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Dự, Võ Văn Thắng, Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Lê Quốc Hùng, Nguyễn Quốc Hùng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày18/7/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[56]

Lưu hành giống bơ Edranol cho vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

72. Hoàng Mạnh Cường, Phan Thanh Bình, Nguyễn Xuân Hòa, Đặng Đinh Đức Phong, Huỳnh Thị Thanh Thủy, Lâm Minh Văn, Hoàng Trường Sinh, Bùi Thị Phong Lan, Trần Tú Trân, Đặng Thị Vân, Trần Thị Thường, Trần Văn Phúc, Đặng Thị Thùy Thảo, Nguyễn Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Lê Quốc Hùng, Phạm Thu Hằng, Hà Thị Thuý và nhóm tác giả DA15
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 16/5/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[57]

Lưu hành giống bơ HDA15 cho vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

71. Hoàng Mạnh Cường, Phan Thanh Bình, Nguyễn Xuân Hòa, Đặng Đinh Đức Phong, Huỳnh Thị Thanh Thủy, Lâm Minh Văn, Hoàng Trường Sinh, Bùi Thị Phong Lan, Trần Tú Trân, Đặng Thị Vân, Trần Thị Thường, Trần Văn Phúc, Đặng Thị Thùy Thảo, Nguyễn Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Lê Quốc Hùng, Phạm Thu Hằng, Hà Thị Thuý và nhóm tác giả DA15
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 16/5/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[58]

cấp bằng bảo hộ giống vải ngọc Hồ Gươm (vải không hạt)

70. ThS. Ninh Thị Ty, Nguyễn Văn Huệ, Lê Minh Châu, Bùi Đức Thủy (Công ty TNHH nông nghiệp CNC Hồ Gươm – Sông Âm), PGS. TS. Hà Thị Thúy, GS. TS. Phạm Xuân Hội (Viện Di truyền Nông nghiệp)
Cục Trồng trọt, số bằng: 53vn2023, ngày 6/12/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[59]

Lưu hành giống hoa đồng tiền DDTCQ03 tại vùng đồng bằng Sông Hồng

69. Phạm Xuân Hội, Nguyễn Viết Dũng, Lê Đức Thảo, Đặng Thị Nhẫn, Phạm Thu Hằng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[60]

Lưu hành giống hoa đồng tiền DDTCQ02 tại vùng đồng bằng Sông Hồng

67. Phạm Xuân Hội, Nguyễn Viết Dũng, Lê Đức Thảo, Đặng Thị Nhẫn, Phạm Thu Hằng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[61]

Lưu hành giống đậu đũa RDA2 tại các đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ.

66. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Trần Kim Liên, Nguyễn Quang Trường, Dương Quang Sáu, Nguyễn Đình Trung, Vũ Văn Vương, Lê Đức Thảo, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[62]

Lưu hành giống đậu tương rau ĐTR2 tại các tỉnht hành trên cả nước.

65. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Trần Kim Liên, Nguyễn Quang Trường, Dương Quang Sáu, Nguyễn Đình Trung, Vũ Văn Vương, Lê Đức Thảo, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[63]

Lưu hành giống đậu đũa RDA1

64. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Trần Kim Liên, Nguyễn Quang Trường, Dương Quang Sáu, Nguyễn Đình Trung và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 29/12/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[64]

Lưu hành giống mía UT7 vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và các địa bàn có vùng sinh thái tương tự

62. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Lê Quốc Hùng, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Thanh Phương, Đinh Trọng Lệnh, Nguyễn Tây Khoa và nhóm tác giả dự án DA15
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 11/11/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[65]

Lưu hành giống mía LK95-127 vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và các địa bàn có vùng sinh thái tương tự.

61. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Lê Quốc Hùng, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Thanh Phương, Đinh Trọng Lệnh, Nguyễn Tây Khoa và nhóm tác giả dự án DA15.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 11/11/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[66]

Lưu hành giống khoai tây KT7.23 tại các tỉnh vùng Tây Nguyên

60. Nguyễn Thế Nhuận, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Mai Ngọc, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[67]

Lưu hành giống khoai tây KT6.23 tại các tỉnh vùng Tây Nguyên.

Nguyễn Thế Nhuận, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Mai Ngọc, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[68]

Lưu hành giống khoai tây KT5.23 tại các tỉnh vùng Tây Nguyên.

58. Nguyễn Thế Nhuận, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Mai Ngọc, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 11/2/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[69]

Lưu hành giống khoai tây KT15-2 tại các tỉnh vùng Tây Nguyên

57. Nguyễn Thế Nhuận, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Mai Ngọc, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 26/12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[70]

Lưu hành giống khoai tây KT15-1 tại các tỉnh vùng Tây Nguyên

56. Nguyễn Thế Nhuận, Đinh Thị Hồng Nhung, Lê Hoàng Nam, Nguyễn Mai Ngọc, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 26/12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[71]

Lưu hàng giống vừng BTB15.1 vùng Bắc Trung Bộ.

55. Lưu Thị Trâm, Phạm Văn Linh, Hồ Thị Ngọc Dung, Nguyễn Thị Ngữ, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Nhàn, Vũ Văn Hùng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 19/2/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[72]

Lưu hàng giống vừng VĐ-5 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

54. Nguyễn Xuân Thu, Đặng Văn Duyến, Nguyễn Xuân Đoan, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 17/1/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[73]

Lưu hàng giống đậu tương DT-2 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

53. Nguyễn Xuân Thu, Đặng Văn Duyến, Lê Thị Thoa, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 17/1/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[74]

Lưu hàng giống đậu tương DT-5 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

Nguyễn Xuân Thu, Đặng Văn Duyến, Lê Thị Thoa, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 17/1/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[75]

Lưu hành giống đậu tương DT225 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

51. Nguyễn Văn Mạnh, Phạm Xuân Hội, Lê Đức Thảo, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Thị Bảo Chung, Phạm Thu Hằng, Lê Thị Ánh Hồng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 30/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[76]

Lưu hành giống đậu tương DT224 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

50. Nguyễn Văn Mạnh, Phạm Xuân Hội, Lê Đức Thảo, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Thị Bảo Chung, Phạm Thu Hằng, Lê Thị Ánh Hồng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 30/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[77]

Lưu hàng giống lạc LĐ-4 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ.

49. Nguyễn Xuân Thu, Đặng Văn Duyến, Nguyễn Xuân Đoan, Phạm Thu Hằng, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 17/1/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[78]

Lưu hàng giống lạc LV15 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc.

48. TS. Đồng Thị Kim Cúc; GS.TS. Phạm Xuân Hội; GS.TS. Đỗ Năng Vịnh; PGS.TS Hà Thị Thúy; KSC. Lê Thanh Nhuận; TS. Lê Quốc Hùng; ThS. Phạm Duy Trình; ThS. Cao Đỗ Mười; ThS. Phan Thanh Phương; TS. Nguyễn Thị Hồng; TS. Phạm Thu Hằng; TS. Võ Thị Minh Tuyển và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 31/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[79]

Lưu hành giống lạc LDT8 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ

46. Nguyễn Văn Mạnh, Phạm Xuân Hội, Lê Đức Thảo, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Thị Bảo Chung, Phạm Thu Hằng, Lê Thị Ánh Hồng và nhóm tác giả dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 30/12/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[80]

Lưu hành giống lạc CNC4 tại các tỉnh phía Bắc

44. TS. Đồng Thị Kim Cúc; GS.TS. Phạm Xuân Hội; GS.TS. Đỗ Năng Vịnh; PGS.TS Hà Thị Thúy; KSC. Lê Thanh Nhuận; TS. Lê Quốc Hùng; ThS. Phan Thanh Phương; ThS. Nguyễn Thanh Loan; TS. Nguyễn Thị Hồng; TS. Phạm Thu Hằng; TS. Võ Thị Minh Tuyển và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 6/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[81]

Lưu hành giống lạc LĐĐL tại các tỉnh phía Bắc

43. TS. Đồng Thị Kim Cúc; GS.TS. Phạm Xuân Hội; GS.TS. Đỗ Năng Vịnh; PGS.TS Hà Thị Thúy; KSC. Lê Thanh Nhuận; TS. Lê Quốc Hùng; ThS. Phan Thanh Phương; ThS. Nguyễn Thanh Loan; TS. Nguyễn Thị Hồng; TS. Phạm Thu Hằng; TS. Võ Thị Minh Tuyển và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 6/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[82]

Lưu hành giống lạc CNC3 tại các tỉnh phía Bắc

42. TS. Đồng Thị Kim Cúc; GS.TS. Phạm Xuân Hội; GS.TS. Đỗ Năng Vịnh; PGS.TS Hà Thị Thúy; KSC. Lê Thanh Nhuận; TS. Lê Quốc Hùng; ThS. Phan Thanh Phương; ThS. Nguyễn Thanh Loan; TS. Phạm Thu Hằng; TS. Võ Thị Minh Tuyển và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 6/12/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[83]

Lưu hành giống lạc CP2 tại các tỉnh phía Bắc

41. Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Xuân Đoan, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 1/8/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[84]

Lưu hành giống lạc CP1 tại các tỉnh phía Bắc

40. Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Xuân Đoan, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội và nhóm thực hiện dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 1/8/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[85]

Lưu hàng giống nấm Thái Dương AbDA1 vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

38. Nguyễn Thị Giang, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Hằng; Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 13/1/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[86]

Lưu hàng giống nấm Vân Chi TvDA1vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía bắc, vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.

36. Nguyễn Thị Giang, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Hằng; Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày ngày 13/1/2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[87]

Lưu hành giống nấm hầu thủ HeDA1.

35. Nguyễn Thị Giang, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Hằng; Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Hồng Hải và nhóm tác giả Dự án DA15-4.0/2019
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 23/7/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[88]

lưu hành giống nấm Linh Chi DT2

hạm Thị Thu, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Duy Trình; Lê Đức Thảo, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thanh Uyên
Thông báo số 1628/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[89]

lưu hành giống nấm mộc nhĩ Au3

32. Nguyễn Thị Hằng, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Hồng Hải;
Thông báo số 1626/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[90]

lưu hành giống nấm sò Pl8

Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Vũ Thị Hằng;
Thông báo số 1625/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[91]

lưu hành giống nấm Linh Chi DT1

Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Giang, Phạm Thị Thu, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Bình Dương, Phạm Xuân Hội;
Thông báo số 1623/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[92]

lưu hành giống nấm sò Pl7

27. Lê Thanh Uyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Bình Dương;
Thông báo số 1621/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[93]

lưu hành giống nấm đùi gà ENH1

Phạm Xuân Hội, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Vũ Thị Hằng, Nguyễn Thị Giang
Thông báo số 1619/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[94]

lưu hành giống nấm mỡ A3

Phạm Xuân Hội, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Vũ Mạnh Nhật, Nguyễn Thị Giang
Thông báo số 1618/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[95]

lưu hành giống nấm rơm V02

23. Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Vũ Mạnh Nhật, Phạm Xuân Hội
Thông báo số 1617/TB-TT-CLT ngày 31/12/2020 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[96]

Lưu hành giống khoai lang VPJ2 cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

22. Nguyễn Thị Nhung, Phạm Xuân Hội, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Lan Hương, Trần Thị Hạnh, Trịnh Văn My và nhóm tác giả dự án DA15.
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 25/3/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[97]

lưu hành giống sắn HN5 cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

19. Nguyễn Hùng1, Lê Ngọc Tuấn1, Đinh Văn Trung3, Nguyễn Thị Hạnh1, Vũ Hồng Vân1, Phạm Thị Hương1, Nguyễn Hải Anh1, Peter Kulakow2, Alfred G. O. Dixon2, Francis Ogbe2, Lê Huy Hàm1, Phạm Xuân Hội1
Tự công bố lưu hành trên trang thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày 23/11/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[98]

lưu hành giống sắn HN1

17. Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Phạm Thị Nhạn, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Nguyễn Bá Tùng, Trương Minh Hòa, Võ Văn Tuấn, tống quốc Ân, NGuyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Peter Kulakow, Nguyễn Hữu Hỷ, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 76/TB-TT-CLT ngày 19/1/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[99]

lưu hành giống sắn HN80

16. Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Martin Fregene, Xiaofei Zang, Luis Augusto Becerra Lopez-Lavalle, Adriana Borhorquez, Roosevelt Escobar, Jonathan Newby Craig, Cu Thi Le Thuy, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 1312/TB-TT-CLT ngày 21/12/2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[100]

lưu hành giống sắn HN97

15. Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Martin Fregene, Xiaofei Zang, Luis Augusto Becerra Lopez-Lavalle, Adriana Borhorquez, Roosevelt Escobar, Jonathan Newby Craig, Cu Thi Le Thuy, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 1311/TB-TT-CLT ngày 21/12/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[101]

lưu hành giống sắn HN36

14. Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Martin Fregene, Xiaofei Zang, Luis Augusto Becerra Lopez-Lavalle, Adriana Borhorquez, Roosevelt Escobar, Jonathan Newby Craig, Cu Thi Le Thuy, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 1310/TB-TT-CLT ngày 21/12/2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[102]

lưu hành giống sắn HN3

13. Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Nguyễn Hữu Phong, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Peter Kulakow, Alfred G. O. Dixon, Francis Ogbe, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 689/TB-TT-CLT ngày 07/07/2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[103]

lưu hành giống sắn HN5

Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, Nguyễn Hữu Phong, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Peter Kulakow, Alfred G. O. Dixon, Francis Ogbe, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Thông báo số 405/TB-TT-CLT ngày 29/04/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[104]

Lưu hành giống Nếp thơm 88 tại các tỉnh phía Bắc

11. Phạm Xuân Hội, Trần Văn Quang, Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Thu Hằng, Trần Thị Huyền, Nguyễn Thị Kim Dung, Hà Thị Thúy, Dự án DA15 - 4.0/2019
QĐ số 92/QĐ-TT-CLT ngày 24/2/2025 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[105]

Lưu hành giống lúa J19 tại các tỉnh Tây Nguyên

10. Phạm Xuân Hội, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Võ Thị Minh Tuyển, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung và Dự án DA15-1999
QĐ số 33/QĐ-TT-CLT ngày 05/02/2025 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[106]

Lưu hành giống lúa DTI14 tại các tỉnh phía Bắc

9. Phạm Xuân Hội, Hà Thị Thúy, Võ Thị Minh Tuyển, Đỗ Năng Vịnh, Dương Ngô Thành Trung, Lê Quốc Hùng và Dự án DA15
QĐ số 376/QĐ-TT-CLT ngày 16/8/2024 của Cục Trồng trọt. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[107]

lưu hành giống lúa HL5

7. Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Đặng Trọng Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Bá Ngọc, Khuất Thị Mai Lương, Đào Văn Khởi, Chu Đức Hà và Phạm Xuân Hội
Quyết định số 167/QĐ-TT-CLT ngày 26/7/2021, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[108]

lưu hành giống lúa DT82

Võ Thị Minh Tuyển, Đoàn Văn Sơn, Nguyễn Thị Huệ, Phan Quốc Mỹ, Phạm Xuân Hội
Quyết định số 184/QĐ-TT-CLT ngày 11/5/2021, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[109]

lưu hành giống lúa QS88

Võ Thị Minh Tuyển, Đoàn Văn Sơn, Nguyễn Thị Huệ, Phan Quốc Mỹ, Phạm Xuân Hội
Quyết định số 98/QĐ-TT-CLT ngày 7/9/2020; Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[110]

lưu hành giống lúa SHPT3

8. Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Đào Văn Khởi, Chu Đức Hà, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Khuất Thị Mai Lương, Nguyễn Hữu Hỷ và Phạm Xuân Hội
Quyết định số 204/QĐ-TT-CLT ngày 25/10/2021, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Công nhận vùng Nam trung bộ. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[111]

lưu hành giống lúa ĐS1;

4. Hoàng Tuyết Minh, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Xuân Hội, Đoàn Duy Thanh, Dương Ngô Thành Trung, Nguyễn Tiến Thành, Đỗ Bá Vọng, Huỳnh Văn Thòn
Quyết định số 5110/QĐ-BNN-TT ngày 31/12/2019; Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Công nhận các tỉnh phía Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[112]

lưu hành giống lúa SHPT6

Lê Hùng Lĩnh, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Khuất Thị Mai Lương, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
QĐ Quyết định số 247/QĐ-TT-CLT ngày 05/08/2019; Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Công nhận các tỉnh phía Bắc. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[113]

lưu hành giống lúa SHPT3

Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Đào Văn Khởi, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Khuất Thị Mai Lương, Chu Đức Hà, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Hữu Hỷ, Đặng Văn Duyễn, Phạm Xuân Hội
QĐ số 2645/QĐ-BNN-TT ngày 05/07/2019; Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Công nhận các tỉnh phía Bắc. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[114]

Bằng bảo hộ giống vải ngọc Hồ Gươm (vải không hạt)

Phạm Xuân Hội
Cục Trồng trọt, số bằng: 53vn2023, ngày 6/12/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[115]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI7

Phạm Xuân Hội
Quyết định số 147/QĐ-TT-VPBH ngày 24/05/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[116]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI4

Phạm Xuân Hội
Quyết định số 147/QĐ-TT-VPBH ngày 24/05/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[117]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI1

Phạm Xuân Hội
Quyết định số 147/QĐ-TT-VPBH ngày 24/05/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[118]

Nghiên cứu thành phần môi trường nuôi cấy in vitro cho giống khoai tây (Solanum tuberosum. L) Marabel.

64. Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[119]

Design of a CRISPR/Cas9 system for knocking out OsNRAMP2 related to iron accumulation in rice variety TBR225.

63. Nguyen Phuong Duy, Le Tran Mai Tuyet, Phung Huong Thi Thu, Nguyen Minh Anh, Pham Ngoc Phuong, Pham Hoi Xuan, Le Mai Quynh.
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[120]

Application of molecular markers to select new Cassava lines resistant to mosaic disease.

62. Le Ngoc Tuan, Nguyen Hai Anh, Phung thi thu Ha, Pham Xuan Hoi, Le Huy Ham.
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, 1(161):123-129, 2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[121]

Thiết kế cấu trúc CRISPR/Cas9 bất hoạt gen SBEIIb ở lúa Bắc thơm 7.

61. Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 1(161): 41-46, 2025. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[122]

Characterizing OsHSBP2 gene expression in response to drought and heat stress in the BC15 rice variety (Oryza sativa L.).

60. Cao Le Quyen, Phung Thi Thu Huong, Ngo Thi Van Anh, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Vietnam Journal Agriculture & Rural Development, 6(1): 2-9, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[123]

Nghiên cứu biểu hiện gen OsHSBP1 liên quan tới đáp ứng chống chịu hạn và nóng ở lúa (Oryza sativa L.).

59. Cao Lệ Quyên, Phùng Thị Thu Hương, Đàm Quang Hiếu, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương.
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam; 22(11): 1429-1436, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[124]

Nghiên cứu quy trình nuôi cấy invitro mô sẹo cho giống bạch đàn lai CT4 và Cự vĩ DH 32-29.

56. Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Văn Cửu, Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; Số 07 (158), trang 69-74, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[125]

Thiết kế hệ thống CRISPR/CAS9 chỉnh sửa gen Waxy liên quan đến hàm lượng amylose ở lúa Khang Dân 18.

55. Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; Số 07 (158), trang 40-45, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[126]

Nghiên cứu biểu hiện gen OsProDH liên quan tới đáp ứng chống chịu hạn và nóng của một số giống lúa (Oryza satival L.) phổ biến ở miền Bắc Việt Nam

54. Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Xuân Hội, Cao Lệ Quyên.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; Số 07 (158), trang 34-39, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[127]

Nghiên cứu đánh giá, chọn lọc một số giống cà phê vối Việt Nam chịu hạn, phục vụ lai tạo giống mới ứng phó biến đổi khí hậu.

53. Lê Thị Như, Pierre Marraccini, Valerie Poncet, Phạm Xuân Hội, Phan Việt Hà, Đinh Thị Tiếu Oanh, Vi Bảo Trâm, Nguyễn Hữu Kiên, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Văn Toàn, Trần Thị Bích Ngọc, Vu Thi Danh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Lê Văn Bốn, Lê Văn Phi, Hoàng Quốc Trung, Phạm Thị Mai, Khổng Ngân Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; Số 07 (158), trang 28-33, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[128]

Giống lúa Quốc gia DT80

1. Võ Thị Minh Tuyển, Phan Quốc Mỹ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Xuân Hội
QĐ số 2645/QĐ-BNN-TT ngày 05/07/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[129]

Chọn tạo, khảo nghiệm và phát triển giống lúa kháng bệnh bạc lá DT82 cho các tỉnh phía Bắc.

52. Võ Thị Minh Tuyển, Đoàn Văn Sơn, Nguyễn Thị Huê, Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Văn Trường, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Số đặc biệt Bệnh hại thực vật; tháng 7: 28-37, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[130]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12

51. Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 13: 20 – 29; 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[131]

Xây dựng phương pháp dung hợp tế bào trần của giống sắn KM 94 với hai giống sắn HN3 và C33

49. Phạm Thị Hương, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Hùng, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 01 (144): 82-94, 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[132]

Cải thiện năng suất, chất lượng giống nấm Linh Chi (Ganoderma spp) bằng phương pháp gây đột biến sử dụng tia gamma (Cobalt 60)

48. Nguyễn Thị Giang, Phạm xuân Hội, Nguyễn Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Hằng
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp việt Nam, 21(12): 1601-1611; 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[133]

Tuyển chọn các dòng sắn (Manihot esculenta Crantz) kháng bệnh khảm lá có năng suất cao phù hợp với các vùng sinh thái tại tỉnh Quảng Ngãi.

47. Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Hùng, Đỗ Thị Trang, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Thị Hương, Vũ Hồng Vân, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Hải Anh, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 9: 57-66; 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[134]

Phát hiện các đa hình nucleotit đơn (SNPs) trên gen Waxy ở dòng lúa đột biến ionbeam

46. Nguyễn Thị Hồng, Võ Thị Minh Tuyển, Lê Đức Thảo, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm, Yoshikazu Tanaka
Tạp Chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 8(150):67-76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[135]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14

45. Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 15:13-20; 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[136]

Xác định chỉ thị phân tử ssr liên kết với gen sh2 và su1 trên các dòng ngô ngọt tự phối

43. Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Quốc Trung, Phạm Quang Tuân, Nguyễn Thị Nguyệt Anh, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội, Vũ Văn Liết
. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 21(2): 149-160; 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[137]

Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng gạo của bộ giống địa phương

42. Vũ Mạnh Ấn, Hoàng Ngọc Đỉnh, Trần Hiền Linh, Phạm Xuân Hội, Hoàng Thị Giang.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 2(144):10-18; 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[138]

Hoàn thiện quy trình nhân dòng sắn C83 kháng bệnh khảm lá sắn tại Việt Nam.

41. Phạm Thị Hương, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Hùng, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Vũ Hồng Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam; 07 (140): 99-107, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[139]

Thiết kế hệ thống CRISPR/Cas9 bất hoạt OsNRAMP5 liên quan tới tích lũy Cadmium ở lúa TBR225

39. Ngô Thị Vân Anh, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Phương Ngọc, Lê Quỳnh Mai, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương.
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(9): 1220-1229; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[140]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14

38. Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (10): 3-9; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[141]

Functional characterization of the OsSWEET13 promoter involved in the infection of Xanthomonas oryzae pv. oryzae in rice cultivar TBR225

37. Pham Phuong Ngoc, Tran Lan Dai, Nguyen Quang Huy, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Journal of Biology, 44(3): 57–65; 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[142]

Development of a dot-elisa assay for diagnosis of southern rice black-streaked dwarf disease in the field

36. Duy Duc La, Hanh Thi Do, Huong Bui Thi Thu, Hang Thu Pham, Cuong Viet Ha, Xuan Hoi Pham, Hieu Quang Dam, Phuong Nguyen Duy
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5(3), 1563-1570; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[143]

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng sinh trưởng của hệ sợi chủng nấm linh chi đột biến DTL1,25 (Ganoderma lucidum).

35. Nguyễn Thị Giang, Phạm Thị Thu, Phạm Bích Hiên, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(12): 1649-1658; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[144]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

34. Nguyễn Thị Giang, Lê Huy Hàm, Nguyễn Xuân Cảnh, Kiều Thị Dung, Mai Đức Chung, Khuất Hữu Trung, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Khoa học và công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 05(138): 14-22; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[145]

Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225.

33. Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Cửu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11: 11-18; 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[146]

Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa promoter OsSWEET14

32. Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(5): 576-583; 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[147]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14.

31. Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Cửu, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10: 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[148]

Kết quả biến nạp cấu trúc CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen GmHyPRP1 vào giống đậu tương ĐT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens.

30. Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Thu Ngần, Chu Đức Hà, Phạm Vũ Long, Đinh Thị Mai Thu, Lê Thị Mai Hương, Jae-Yean Kim, Vũ Văn Tiến, Phạm Xuân Hội, Lê Đức Thảo, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam .; Số Chuyên đề dành cho Đoàn thanh niên VAAS (133): 20-26; - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[149]

Tạo kháng thể đa dòng nhận biết protein P9 của vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

27. Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị Hạnh.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 18: 58-65; 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[150]

Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp.

24. Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4): 687-693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[151]

Generation of synthetic peptide-specific antibody for development of southern rice black-striked dwarf virus diagnostic test.

23. Do Thi Hanh, Nguyen Anh Minh, Nguyen Van Cuu, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 4(3): 1176-1184 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[152]

Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa indica địa phương Việt Nam.

22. Hoàng Thị Giang, Trần Hiền Linh, Đỗ Văn Toàn, Vũ Thị Hường, Vũ Mạnh Ấn, Đinh Hồng Phương, Phạm Xuân Hội, Pascal Gantet
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(2): 161-172 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[153]

Light photon flux density affects ethanol-mediated drought avoidance in cassava (Manihot esculenta Crantz).

Anh Thu Vu, Yoshinori Utsumi, Chikako Utsumi, Daisuke Todaka, Do Thi Nhu Quynh, Xuan Hoi Pham and Motoaki Seki
Plant Biotechnology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[154]

Enhancing Heat Tolerance of Commercial Rice Cultivar Bacthom 7 by CRISPR/Cas9-mediated OsProDH Editing System.

16. Quyen Le Cao, Van Thi Pham, Ha Thanh Nguyen, Minh Anh Nguyen, Huong Thi Thu Phung, Hoi Xuan Pham, Phuong Duy Nguyen.
J App Biol Biotech - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[155]

Comparison of in vitro regeneration and transformation efficiency among five vietnamese indica rice cultivars.

Cao, L. Q., Nguyen, P. D., Pham, X. H., La, V. H., Nguyen, X. V., & Nguyen, T. D.
Agronomy Research 23(S2), 752–766. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[156]

Identification of a Susceptibility Gene for Xanthomonas oryzae pv. oryzae in Vietnamese Elite Rice (Oryza sativa L.) Cultivar Bacthom 7.

Nguyen Duy Phuong, Dong Huy Gioi, Cao Le Quyen, Nguyen Xuan Hung, Ha Hai Yen, Bui Thi Thu Huong, Sebastien Cunnac, Tran Dang Xuan, Pham Xuan Hoi
Plant Breeding - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[157]

CRISPR/Cas9-mediated improvement of major rice variety TBR225 for low cadmium accumulation

13. Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Plant Breeding and Biotechnology; 13:71-83, - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[158]

CRISPR-enhanced iron accumulation in TBR225 rice via OsNRAMP7

12. Phuong Duy Nguyen, Van Thi Pham, Diep Hong Le, Yen Hai Hoang, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Journal of Plant Biotechnology, 52: 51-59; - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[159]

CRISPR/Cas9-mediated homology-directed repair for precise insertion of constitutive promoter: Overexpression of OsNRAMP7 in TBR225 rice.

11. Phuong Duy Nguyen, Van Anh Thi Ngo, Minh Anh Nguyen, Xuan Hoi Pham, Mai Quynh Le
Journal of Applied Biology & Biotechnology Vol. 13(2), pp. 222-231 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[160]

1-Butanol treatment enhances drought stress tolerance in Arabidopsis thaliana.

10. Quynh Thi Nhu Do, Daisuke Todaka, Maho Tanaka1, Satoshi Takahashi, Junko Ishida, Kaori Sako1, Atsushi J. Nagano, Yumiko Takebayashi, Yuri Kanno, Masanori Okamoto, Xuan Hoi Pham, Motoaki Seki
Plant Molecular Biology. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[161]

Cytokinin and MAX2 signaling pathways act antagonistically in drought adaptation of Arabidopsis thaliana.

Kien Huu Nguyena,1, Zihan Lib,1, Chengliang Wangc, Chien Van Had, Cuong Duy Trana, Mostafa Abdelrahmand, Xuan Hoi Phama, Khuat Huu Trunga, Tran Dang Khanha, Ha Duc Chue, Mohammad Golam Mostofaf,g, Yasuko Watanabeh, Yaping Wangi, Yuchen Miaoi, Keiichi Mochidah,j,k,l, Sikander Palm, Weiqiang Lib,i,*, Lam-Son Phan Trand
Plant Stress. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[162]

Population structure of Pyricularia oryzae on rice in Vietnam reveals diversified populations with four pandemic and two endemic clusters

8. Lieu Thi Le, Henri Adreit, Loan Thi Ha, Joelle Milazzo, Michel Lebrun, Didier Tharreau, Xuan Hoi Pham, Hai Thanh Nguyen, Elisabeth Fournier*, Giang Thi Hoang
Fungal Genetics and Biology. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[163]

Ethanol treatment enhances drought stress avoidance in cassava (Manihot esculenta Crantz).

7. Anh Thu Vu, Yoshinori Utsumi, Chikako Utsumi, Maho Tanaka, Satoshi Takahashi, Daisuke Todaka, Yuri Kanno, Mitsunori Seo, Eigo Ando, Kaori Sako, Khurram Bashir, Toshinori Kinoshita, Xuan Hoi Pham, Motoaki Seki.
Plant Molecular Biology. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[164]

Identifying New Resistance to Cassava Mosaic Disease and Validating Markers for the CMD2 Locus.

5. Thuy Cu Thi Le, Luis Augusto Becerra Lopez-Lavalle, Nguyen Anh Vu, Hy Nguyen Huu, Nhan Pham Thi, Hernan Ceballos, Jonathan Newby, Tung Nguyen Ba, Hien Nguyen Trong, Tuan Le Ngoc, Nguyen Hung, Hanh Nguyen Thi, Trang Do Thi, Ha Pham Thi Thu, Ham Le Huy, Xuan Hoi Pham, Quynh Do Thi Nhu, Ismail Y. Rabbi, Peter A. Kulakow and Xiaofei Zhang
Agriculture, 11, 829. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[165]

A cluster of Ankyrin and Ankyrin-TPR repeat genes is associated with panicle branching diversity in rice.

Giang Ngan Khong, Nhu Thi Le, Mai Thi Pham, Helene Adam, Carole Gauron, Hoa Quang Le, Dung Tien Pham, Kelly Colonges, Xuan Hoi Pham, Vinh Nang Do, Michel Lebrun, Stefan Jouannic.
PLOS Genetics, 2021 Jun 7;17(6): e 10 09594 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[166]

Genome-wide association mapping of salinity tolerance at the seedling stage in a panel of vietnamese landraces reveals new valuable QTLs for salinity stress tolerance breeding in rice.

Le TD, Gathignol F, Vu HT, Nguyen KL, Tran LH, Vu HTT, Dinh TX, Lazennec F, Pham XH, Véry A-A, Gantet P, Hoang TG.
Plants, 10(6):1088. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[167]

The GATA Gene Family in Chickpea: Structure Analysis and Transcriptional Responses to Abscisic Acid and Dehydration Treatments Revealed Potential Genes Involved in Drought Adaptation.

Liangjie Niu; Ha Duc Chu; Cuong Duy Tran; Kien Huu Nguyen; Xuan Hoi Pham; Dung Tien Le; Weiqiang Li; Wei Wang; Thao Duc Le; Lam Son Phan Tran.
Journal of Plant Growth Regulation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[168]

Evaluation of Genetic Diversity of Rice Blast Fungus (Magnaporthe oryzae Barr) Isolates Collected from South Central Coast Areas of Viet Nam.

1. Nguyen T. T. T., Nguyen T. L, Le T. L., Hoang T. G., Khuat H. T., Tran D. X., Hoang Dung T., Pham X. H., Nguyen T. T., Tran D. K.
Chiang Mai Journal of Science, 202x; 4x(x): 1-16. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[169]

Gen mở xoắn ADN (PDH45) định vị ở nhân và mở xoắn ADN theo hướng từ đầu 3' tới đầu 5'

Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm; Tuteja Narendra
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[170]

Chuyển gien mã hoá enzym mở xoắn ADN (PDH45) vào cây thuốc lá (Nicotiana tabacum L. cv xanthi) qua Agrobacterium và phân tích các cây được chuyển gien

Phạm Xuân Hội; Trần Duy Quý; Phan Tuấn Nghĩa
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160
[171]

Phân lập gen Os NAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[172]

Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn tổng hợp N-AXYL-L-homoserin lacton và khả năng gây bệnh thối nhũn trên khoai tây

Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Xuân Hội; Đồng Huy Giới; Hoàng Hoa Long
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[173]

Nghiên cứu chuyển gien mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB 1 A liên quan tính chịu hạn vào giống lúa Việt Nam

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Đinh Đoàn Long; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[174]

Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[175]

Improved bacterial leaf blight disease resistance in the major elite Vietnamese rice cultivar TBR225 via editing of the OsSWEET14 promoter

Nguyen Duy Phuong, Tran Lan Dai, Pham Thu Hang, Phung Thi Thu Huong, Nguyen Thanh Ha, Pham Phuong Ngoc, Florence Auguy, Bui Thi Thu Huong, Tran Manh Bao, Sebastien Cunnac, Pham Xuan Hoi1*
Plos one - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[176]

Giống sắn HN3

Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, NGuyễn Hữu Phong, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Peter Kulakow, Alfred G. O. Dixon, Francis Ogbe, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[177]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý, sinh hóa liên quan đến khả năng chịu hạn của các dòng lúa chuyển gen OsNAC1

Phạm Thu Hằng, Bùi Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[178]

Marker assisted breeding for resistance to Bacterial Leaf Blight in DT82 rice Variety

Vo Thi Minh Tuyen, Nguyen Thi Minh Nguyet, Pham Xuan Hoi
The 6th, International Conference on Bacterial Blight of Rice - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[179]

Phân tích đặc tính của nhân tố phiên mã TCP liên quan đến đáp ứng bất lợi ở sâm Hàn Quốc (Panax ginseng)

Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Duyên, La Việt Hồng, Phạm Phương Thu, Trần Thị Phương Liên, Lê Hùng Lĩnh, Lê Tiến Dũng, Phạm Xuân Hội
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[180]

Bộ chỉ thị hình thái đặc trưng cho nhận dạng sâm Hàn Quốc (Panax ginseng C.A. Mey) và đề xuất cho Việt Nam

Chu Đức Hà, Lê Hùng Lĩnh, Đinh Văn Phê, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Hoàng Thanh Tùng, Dương Tấn Nhựt, Đinh Xuân Tú, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoc học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[181]

Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lân vô cơ từ đất trồng bưởi tại tỉnh Bến Tre

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[182]

Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa DT88

Võ Thị Minh Tuyển, Nguyễn Thị Huê, Đoàn Văn Sơn, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[183]

Thành tựu của kỹ thuật chỉnh sửa hệ gen trong cải thiện di truyền cây lúa gạo (Oryza sativa)

Chu Đức Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Bích Ngọc, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Lê Hùng Lĩnh, Lê Tiến Dũng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[184]

Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lân vô cơ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[185]

Identification, structural characterisation and in silico expression analysis of the sucrose transporter 'SWEET' gene family in peanut (Arachis hypogaea)

Ha Duc Chu, Quynh Thi Ngoc Le, Yen Hai Thi Hoang, Thu Phuong Pham, Hong Viet La, Nguyet Minh Thi Nguyen, Hoi Xuan Pham, Thao Duc Le, Linh Hung Le
Vietnam J Sci Tech - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[186]

Ứng dụng công nghệ gene capture để xác định SNP trong vùng QTL9 liên quan đến cấu trúc bông lúa

Stefan Jouanic, Phạm Thị Mai, Lê Thị Như, Phạm Xuân Hội, Khổng Ngân Giang
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[187]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị Hạnh
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[188]

Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen gmhyprp1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học

Nguyễn Hữu Kiên, Vũ Văn Tiến, Nguyễn Trung Anh, Lê Thị Mai Hương, Đinh Thị Mai Thu, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Xuân Hội, Jae-Yean Kim, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[189]

Thiết kế hệ thống cấu trúc vector crispr/cas9 để chỉnh sửa gen gmnac29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương

Nguyễn Hữu Kiên, Vũ Văn Tiến, Lê Thị Mai Hương, Nguyễn Trung Anh, Đinh Thị Mai Thu, Nguyễn Thị Hòa, Tống Thị Hường, Đinh Thị Thu Ngần, Phạm Xuân Hội, Jae-Yean Kim, Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[190]

Tuyển chọn các chủng giống nấm đùi gà Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) mới nhập nội nuôi trồng trên giá thể phụ phẩm nông nghiệp ở Việt Nam

Nguyễn Duy Trình, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[191]

Thiết kế cấu trúc Polycistronic tRNA-gRNA để ứng dụng công nghệ CRIPSR/Cas9 nhằm nghiên cứu chức năng gen một số gen mã hóa motif ankyrin liên quan đến cấu trúc bông lúa

Phạm Tiến Dũng, Lê Thị Như, Lê Quang Hòa, Stefan Juanic, Helene Adam, Phạm Xuân Hội, Phạm Thị Mai, Khổng Ngân Giang
Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[192]

Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên giống Bắc Thơm 7

Phùng Thị Thu Hương, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Phương Ngọc, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[193]

Đặc điểm sinh học và định danh chủng vi khuẩn Bacillus altitudinis T1008 phân lập từ đất nhiễm mặn

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Đỗ Tấn Dũng, Đào Thị Thu Hằng, Phạm Thị Lý Thu, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[194]

Đánh giá nguồn vật liệu phục vụ nghiên cứu tích hợp đa gen kháng bệnh đạo ôn vào giống lúa BC15 bằng Công nghệ chỉ thị phân tử

Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Chu Đức Hà, Tạ Hồng Lĩnh, Đào Văn Khởi, Phạm Xuân Hội, Lê Hùng Lĩnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[195]

Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa indica địa phương Việt Nam

Hoàng Thị Giang, Trần Hiền Linh, Đỗ Văn Toàn, Vũ Thị Hường, Vũ Mạnh Ấn, Đinh Hồng Phương, Phạm Xuân Hội, Pascal Gantet
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[196]

Genome-wide association mapping of salinity tolerance at the seedling stage in a panel of vietnamese landraces reveals new valuable QTLs for salinity stress tolerance breeding in rice

Le TD, Gathignol F, Vu HT, Nguyen KL, Tran LH, Vu HTT, Dinh TX, Lazennec F, Pham XH, Véry A-A, Gantet P, Hoang TG
Plants - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[197]

The GATA Gene Family in Chickpea: Structure Analysis and Transcriptional Responses to Abscisic Acid and Dehydration Treatments Revealed Potential Genes Involved in Drought Adaptation. Journal of Plant Growth Regulation

Liangjie N, Ha D. C, Cuong D. T, Kien H. N, Pham X. H, Dung T. L, Weiqiang L, Wei W, Thao D. L, Lam-Son P. T
Journal of Plant Growth Regulation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[198]

Chỉnh sửa hệ gen: Công nghệ đột phá của thế kỷ 21 và cơ hội cho nông nghiệp Việt Nam

Phạm Xuân Hội (chủ biên), Phạm Thị Vân, Nguyễn Duy Phương
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[199]

Giống sắn HN5

Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hùng, Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Đỗ Thị Trang, Đỗ Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Hương, NGuyễn Hữu Phong, Lê Thị Kiều Trang, Nguyễn Văn Hồng, Peter Kulakow, Alfred G. O. Dixon, Francis Ogbe, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[200]

Giống nấm Linh chi DT2

Phạm Thị Thu, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Duy Trình; Lê Đức Thảo, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thanh Uyên
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[201]

Giống nấm Mỡ A4

Trần Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Lê Thanh Uyên, Lê Đức Thảo, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[202]

Giống nấm Mộc nhĩ Au3

Nguyễn Thị Hằng, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Hồng Hải
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[203]

Giống nấm Sò Pl8

Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Vũ Thị Hằng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[204]

Giống nấm Rơm V03

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Ngô Thị Thùy Dương
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[205]

Giống nấm Linh chi DT1

Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Giang, Phạm Thị Thu, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Bình Dương, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[206]

Giống nấm Mộc nhĩ Au2

Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Ngô Thị Thùy Dương, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[207]

Giống nấm Đùi gà ENH2

Lê Thanh Uyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Bình Dương
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[208]

Giống nấm Sò Pl7

Nguyễn Thị Giang, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Lê Đức Thảo, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[209]

Giống nấm Đùi gà ENH1

Phạm Xuân Hội, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Vũ Thị Hằng, Nguyễn Thị Giang
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[210]

Giống nấm Mỡ A3

Phạm Xuân Hội, Lê Thanh Uyên, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Vũ Mạnh Nhật, Nguyễn Thị Giang
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[211]

Giống nấm Rơm V02

Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Duy Trình, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Hà, Lê Thanh Uyên, Phạm Thị Thu, Vũ Mạnh Nhật, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[212]

Giống lạc sản xuất thử HL22

Đồng Thị Kim Cúc, Phan Thanh Phương, Nguyễn Thanh Loan, Nguyễn Đức Cương, Nguyễn Thúy Ngoan, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Xuân Hội, Lê Quốc Hùng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[213]

Giống lúa Quốc gia DT82

Võ Thị Minh Tuyển, Đoàn Văn Sơn, Nguyễn Thị Huệ, Phan Quốc Mỹ, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[214]

Giống lúa Quốc gia QS88

Võ Thị Minh Tuyển, Đoàn Văn Sơn, Nguyễn Thị Huệ, Phan Quốc Mỹ, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[215]

Giống lúa Quốc gia ĐS1

Hoàng Tuyết Minh, Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Phạm Xuân Hội, Đoàn Duy Thanh, Dương Ngô Thành Trung, Nguyễn Tiến Thành, Đỗ Bá Vọng, Huỳnh Văn Thòn
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[216]

Structure-function defects of the TWINKLE linker region in progressive external ophthalmoplegia

Korhonen JA., Pande V., Holmlund T., Farge G., Pham X. H., Nilsson L, Falkenberg M.
J. Mol. Biol. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[217]

The accessory subunit B of DNA polymerase ɣ is required for mitochondrial replisome function

Farge G., Pham X. H., Gustafsson C. M. and Falkenberg M.
Nucleic Acids Res. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[218]

Conserved sequence box II directs transcription termination and primer formation in mitochondria

Pham X. H., Farge G., Shi Y., Gaspary M., Gustafsson C. M., Falkenberg M.
J. Biol. Chem. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[219]

Pea DNA helicase 45 overexpression in tobacco confers high salinity tolerance without affecting yield

Sanan-Mishra N., Pham X. H., Sopory S. K. and Tuteja N.
Proc. Natl. Acad. Sci. USA. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[220]

Reconstitution of a minimal mtDNA repliosome in vitro

Korhoren J. A., Pham X. H., Pellegrini M., Falkenberg M.
EMBO J. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[221]

Potent inhibition of DNA unwinding and ATPase activities of pea DNA helicase 45 by DNA-binding agents.

Pham X. H., Tuteja N.
Biochem. Biophys. Res. Commun. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[222]

A DNA helicase from Pisum sativum is homologous to translation initiation factor and stimulates topoisomerase I activities.

Pham X. H., Reddy M. K., Ehtesham N. Z., Matta B., Tuteja N.
Plant Journal - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[223]

Giống lúa thuần sản xuất thử SHPT6

Lê Hùng LĩLê Hùng Lĩnh, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Khuất Thị Mai Lương, Phạm Xuân Hội, Lê Huy Hàm
Cục Trồng trọt-Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[224]

Giống lúa Quốc gia SHPT3

Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Đào Văn Khởi, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Khuất Thị Mai Lương, Chu Đức Hà, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Hữu Hỷ, Đặng Văn Duyễn, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[225]

Giống lúa Quốc gia DT80

Võ Thị Minh Tuyển, Phan Quốc Mỹ, Nguyễn Thị Huê, Phạm Xuân Hội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[226]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI7

Hà Thị Thúy, Đỗ Năng Vịnh, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung, Phạm Xuân Hội
Cục Trồng trọt-Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[227]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI4

Hà Thị Thúy, Đỗ Năng Vịnh, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung, Phạm Xuân Hội
Cục Trồng trọt-Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[228]

Bằng bảo hộ giống lúa DTI1

Hà Thị Thúy, Đỗ Năng Vịnh, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung, Phạm Xuân Hội
Cục Trồng trọt-Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[229]

Công nghệ Sinh học và triển vọng ứng dụng trong chọn tạo giống lúa ở Việt Nam

PGS. TS. Phạm Xuân Hội (chủ biên), PGS. TS. TRần Đăng Khánh, PGS. TS. Khuất Hữu Trung, PGS. TS. Lưu Minh Cúc, TS. Nguyễn Duy Phương, TS. Võ Thị Minh Tuyển, TS. NGuyễn Thị Minh Nguyệt, TS. Khổng Ngân Giang, TS. Phùng Thị Phương Nhung
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[230]

Vi khuẩn nội sinh và tiềm năng ứng dụng trong sản xuất

Hoàng Hoa Long (chủ biên), Phạm Xuân Hội
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[231]

Yếu tố phiên mã và tiềm năng ứng dụng trong chọn tạo giống chống chịu các điều kiện bất lợi

PGS. TS. Phạm Xuân Hội (chủ biên), PGS. TS. Lê Huy Hàm - ThS. Nguyễn Duy Phương
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[232]

Enzym mở xoắn ADN và tiềm năng ứng dụng

Phạm Xuân Hội (chủ biên) và Đặng Quang Hưng
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[233]

Công nghệ sinh khối cây mía và một số giải pháp đổi mới công nghiệp mía đường

Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Văn Toàn, Phạm Xuân Hội, Lê Văn Tam
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[234]

Phân tích vai trò của gốc Methionine trong cấu trúc họ nhân tố phiên mã ở đậu tương

Chu Đức Hà, Lê Minh Tuấn, Phạm Phương Thu, Phạm Thị Lý Thu, Phạm Thị Xuân, La Việt Hồng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[235]

Xác định và đánh giá mức độ biểu hiện của họ gen mã hóa tiểu phần Nuclear factor-YC ở cây sắn (Manihot esculenta)

Chu Đức Hà, Nguyễn Đức Anh, Hoàng Thị Thao, Phạm Thị Lý Thu, Phạm Phương Thu, Chu Thùy Dương, Nguyễn Thị Thu Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[236]

Thành tựu mới trong giải mã hệ gen thực vật. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Phương Thu, La Việt Hồng, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội, Trần Phan Lam Sơn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[237]

Expression of Oryza sativa galactinol synthase gene in maize (zea may L.)

Pham Xuan Hoi, Huynh Thi Thu Hue, Pham Thu Hang, Nguyen Duy Phuong
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[238]

Xây dựng và hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống nấm Mộc nhĩ Auricularia auricula dạng dịch thể

Cồ Thị Thuỳ Vân, Lê Thị Lan, Hoàng Thị Soan, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[239]

Sinh trưởng hệ sợi, năng suất và giá trị dược liệu của các chủng nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss. Ex Fr.) Karst đột biến bằng tia gamma

Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Giang, Lê Văn Vẻ, Lê Thanh Uyên Phạm Xuận Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[240]

Thiết kế marker chức năng xác định candidate gen kháng rầy nâu BPH26 ở một số giống lúa bản địa của Việt Nam

Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Thúy Điệp, Nguyễn Thái Dương, Đặng Thị Thanh Hà, Kiều Thị Dung, Trần Thị Thúy, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[241]

Thiết kế và chuyển vector biểu hiện gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC10 vào cây lúa Japonica

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Thu Hà, Đàm Quang Hiếu, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[242]

Xây dựng quy trình chuyển gen cho giống lúa Bắc thơm số 7 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens

Cao Lệ Quyên, Trần Tuấn Tú, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[243]

Nghiên cứu tạo dòng lúa chất lượng Jasmine 85 mang đa gen kháng (đạo ôn, rầy nâu) bằng chỉ thị phân tử MAS

Phí Công Nguyên, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thị Ly, Nguyễn Thúy Điệp, Nguyễn Trường Khoa, Kiều Thị Dung, Đặng Thị Thanh Hà, Trần Đăng Khánh, Khuất Hữu Trung, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[244]

Chuyển cấu trúc chỉnh sửa promoter OsSWEET14 vào giống lúa TBR225

Phạm Xuân Hội, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[245]

Đánh giá kiểu hình cây lúa giống Chành Trụi chuyển gen mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB1A liên quan tính chịu hạn

Cao Lệ Quyên, Trần Tuấn Tú, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[246]

Nghiên cứu vai trò gen OsSWEET14 trong quá trình xâm nhiễm của vi khuẩn gây bệnh bạc lá trên lúa bắc thơm 7

Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[247]

Overexpression of GMCHS7 in soybean leads to reduced pigmentation in hilum of transgenic seeds.

Nguyen Anh Vu, Pham Xuan Hoi, Do Thi Nhu Quynh, Nguyen Trung Anh, Nguyen Huu Kien, Le Huy Ham, Nguyen Van Dong
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[248]

Screening of salt tolerance potential of a panel of Vietnamese rice landraces at seedling stage

Hoang Thi Giang, Floran Gathignol, Le Trong Duc, Gantet Pascal, Pham Xuan Hoi, Lebrun Michel
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[249]

Xác định khả năng đối kháng của loài Chaetomium spp. Với nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm nâu Thanh long.

Nguyễn Thế Quyết, Nguyễn Đức Thành, Trịnh Quốc Bình, Bùi Thị Lan Hương, Nguyễn Đức Huy, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[250]

Phân biệt một số cặp giống lúa giống nhau bằng chỉ thị phân tử để hỗ trợ khảo nghiệm DUS

Trần Long, Lưu Minh Cúc, Nguyễn Quang Sáng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[251]

Tạo quần thể lai F1 làm vật liệu khởi đầu để đánh giá vai trò của QTL9 liên quan đến các tính trạng năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam.

Vũ Thị Nhiên, Tạ Kim Nhung, Stephane Jouannic, Lê Hùng Lĩnh, Trần Khánh Vân, Phạm Xuân Hội, Trần Vũ Hằng, Phạm Thị Mai, Lê Thị Như, Khổng Ngân Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[252]

Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa chịu ngập OM351

Doãn Thị Hương Giang, Lưu Minh Cúc, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[253]

Nghiên cứu phân lập promoter OsSWEET14 và thiết kế cấu trúc gRNA tăng cường khả năng kháng bệnh bạc lá của giống lúa TBR225

Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[254]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý, sinh hóa liên quan đến khả năng chịu hạn của các dòng lúa chuyển gen OsNAC1

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Bùi Thị Thu Hương, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[255]

Evaluation of genetic diversity and DNA fingerprinting of 19 standard reference rice varieties using SSR markers

Tran Long, Luu Minh Cuc, Nguyen Van Sang, Pham Xuan Hoi
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[256]

Molecular characterization of submergence tolerance genes and locus in the deep-water rice cultivars

Nguyen Van Cuu, Nguyen Van Khiem, Pham Xuan Hoi
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[257]

Nghiên cứu chuyển gen OsNAC45 liên quan tới tính chịu hạn vào cây ngô Zea mays

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Bùi Thị Thu Hương, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[258]

Xác định nấm Arcopilus aureus và Chaetomium globosum bằng giải trình tự vùng gen β-tubulin.

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[259]

Genome-wide association mapping of leaf mass traits in a Vietnamese rice landrace panel

Hoang GT., Gantet P., Nguyen KH., Phung NTP., Ha LT., Nguyen TT…Pham X. H.
Plos one - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[260]

Biological control of potato tuber soft rot using N-acyl-L-homoserine- lactone (AHL)-degrading endophytic bacteria.

Nguyen Thanh Ha, Tran Quang Minh, Pham Xuan Hoi, Nguyen Thi Thanh Thuy, Naruto Furuya, Hoang Hoa Long.
Current Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[261]

Thiết kế trình tự gRNA đặc hiệu chỉnh sửa gien OsP5CS tăng cường tính chống chịu hạn và mặn của giống lúa BC15 bằng công nghệ CRISPR/CAS9

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[262]

Xác định số lượng bản copy và kiểu gen đồng hợp tử ở cây lúa chuyển gen OsNAC1 bằng kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực

Cao Lệ Quyên, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[263]

Xây dựng hệ thống tái sinh in vitro ở một số giống lúa chủ lưc trong sản xuất ở Việt Nam

Cao Lệ Quyên, Phạm Thu Hằng, Chu thị Linh, Nguyễn Thị Lệ Thu, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[264]

Nghiên cứu chức năng Talome của vi khuẩn Xanthomonas Oryzae pv. Oryzae gây bệnh bạc lá

Trần Tuấn Tú và Phạm Xuân Hội
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[265]

Vai trò của nhân tố phiên mã OsNLI-IF trong tăng cường tính chịu hạn ở lúa

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[266]

Phân lập promoter Lip9 từ lúa Oryza sativa Indica

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[267]

Phân lập gien mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC45 liên quan tới tính chống chịu hạn của giống lúa Mộc Tuyền

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[268]

Nghiên cứu chuyển gen mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB1A liên quan tính chịu hạn vào giống lúa Việt Nam

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[269]

Thiết kế vector và chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa J02 (Oryza sativa L. Japonica)

Phạm Thu Hằng, Đàm Quang Hiếu, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[270]

Phân lập promoter Oshox24 hoạt động cảm ứng stress ở lúa

Phạm Xuân Hội, Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[271]

Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[272]

Nghiên cứu chẩn đoán virus lùn sọc đen phương Nam bằng kỹ thuật kháng nguyên kháng thể

Đỗ Thị Hạnh và Phạm Xuân Hội
Kỷ yếu “Hội thảo Quốc gia bệnh hại thực vật” lần thứ 14 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[273]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam hại lúa bằng protein tái tổ hợp

Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[274]

Biểu hiện và tinh sạch polypeptit giàu tính kháng nguyên P10.2 trên protein vỏ P10 của vius gây bệnh lúa lùn sọc đen

Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[275]

Phân lập và biểu hiện đoạn gen mã hóa polypeptit giàu tính kháng nguyên trên protein vỏ P10 của vius gây bệnh lúa lùn sọc đen

Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thị Tâm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[276]

Nghiên cứu chuyển gen OsNLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Indica (Oryza sativa)

Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[277]

Vi khuẩn nội sinh phân hủy N-Acyl-L-Homoserine Lactones (AHLs) sử dụng trong phòng trừ bệnh thối nhũn củ khoai tây

Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Hoàng Hoa Long
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[278]

Identification and characterization of a stress-inducible gene OsNLI-IF enhancing drought tolerance in transgenic tobacco

Nguyen Duy Phuong, Tuteja Narendra, Tuan Nghia Phan and Xuan Hoi Pham
Current Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[279]

Identification of Agents Causing Brown Rot of Cymbidium iridiodes in Sa Pa, Lao Cai Province, Vietnam

Ha T. Nguyen, Ha T. T. Nguyen, Hoi X. Pham, Ham H. Le, Naruto Furuya, Kenichi Tsuchiya and Long H. Hoang
J. Fac. Agr., Kyushu Univ., - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[280]

Isolation and characterization of a OsRap2.4A transcription factor and its expression in Arabidopsis for enhancing high salt and drought tolerance

Nguyen Duy Phuong and Xuan Hoi Pham
Current Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[281]

Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn tổng hợp N-ACYL-L-Homoserine Lacton và khả năng gây bệnh thối nhũn trên khoai tây

Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Đồng Huy Giới, Hoàng Hoa Long
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[282]

Phân lập gen OsNAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica.

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[283]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan đến tính chống chịu stress từ giống lúa Indica

Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[284]

Thiết kế vector biểu hiện gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Trần Lan Đài, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[285]

Phân tích đa dạng di truyền và chức năng phân đoạn S9 của một số chủng vi rút lùn sọc đen phương Nam ở miền Trung và miền Bắc Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Quang, Phạm Thanh Tâm, Đỗ Thị Hạnh, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[286]

Nghiên cứu chuyển gen mã hóa protein NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn vào cây thuốc lá

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[287]

Nghiên cứu đa dạng di truyền phân đoạn S7 của virus lùn sọc đen Phương Nam ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang, Lại Phương Liên, Đỗ Thị Hạnh, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[288]

Pea p68, a DEAD-box helicase, provides salinity stress tolerance in transgenic tobacco by reducing oxidative stress and improving photosynthesis machinery

Narendra Tuteja, Mst. Sufara Akhter Banu, Kazi Md. Kamrul Huda, Sarvajeet Singh Gill, Parul Jain, Xuan Hoi Pham, Renu Tuteja
Plos one - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[289]

Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Phạm Xuân Hội
Kỷ yếu “Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ nhất” Lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[290]

Biểu hiện và tinh sạch protein vỏ P10 của vi rút SRBSDV gây bệnh lúa lùn sọc đen trong tế bào vi khuẩn E. coli

Phạm Thanh Tâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Hoàng Quang, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[291]

Thiết kế các hệ vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã NLI-IF liên quan đến tính chịu hạn của lúa

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[292]

Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh thối nhũn nõn Địa Lan tại Sapa, Lào Cai

Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Hoàng Hoa Long
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[293]

Phân tích trình tự phân đoạn S10 của các chủng vius gây bệnh lúa lùn sọc đen ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang, Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thị Vân, Trần Thị như Hoa, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[294]

Nghiên cứu khả năng tương tác in vitro của protein NLI-I F liên quan đến tính chống chịu stress ở lúa.

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[295]

Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia coli

Nguyễn Duy Phương, Narendra Tuteja, Lê Huy Hàm, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[296]

Xác định densovirus trên tằm (Bombyx mori) tại Bảo Lộc Lâm Đồng

Hà Viết Cường, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Đăng Định, Nguyễn Thị Như Hoa, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[297]

Nghiên cứu xác định và phân tích đa dạng di truyền nấm Colletotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên nho

Hoàng Thị Ngát, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thu Hà, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[298]

Phân lập và đặc trưng các chủng vi khuẩn nội sinh kích thích sinh trưởng thực vật từ cây cà dại

Hoàng Hoa Long, Phạm xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[299]

Identification and Sequencing analysis of a P68 DEAD-box RNA helicase from Pisum sativum

Xuan Hoi Pham, Narendra Tuteja
Journal of science - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[300]

Thiết kế vector chuyển gen điều khiển OsDREB1A có tiềm năng tăng cường khả năng chịu điều kiện bất lợi ở lúa

Cao Lệ Quyên, Trần Tuấn Tú, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[301]

Phân lập và phân tích trình tự gien mã hóa tổng hợp enzyme galactinol synthase (GolS) từ giống lúa Mộc Tuyền

Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[302]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và độc tính gây bệnh của nấm Colletotrichum spp. gây bệnh thán thư trên cây nho ở Ninh Thuận.

Hoàng Thị Ngát, Nguyễn Thanh Hà, Lê Kim Hoàn, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[303]

Nghiên cứu nấm Phytophthoza gây bệnh loét sọc mặt cạo cao su tại vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

Nguyễn Thanh Hà, Hoàng Thị Ngát, Lê Kim Hoàn, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[304]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-IF1 bằng kỹ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân H
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[305]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã OsDREB1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[306]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gien mang gien mã hóa nhân tố phiên mã liên quan tới tính chịu hạn ZmDREB2A ở ngô

Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[307]

Tạo dạng hoạt hóa DREB2A-CA bằng kỹ thuật đột biến trực tiếp PCR hai bước và thiết kế các vector chuyển gien.

Nguyễn Hoàng Quang, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[308]

Nghiên cứu khả năng tạo callus và tái sinh cây từ các giống lúa nương Việt nam và nhập nội phục vụ cho công tác chuyển gen

Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[309]

Study on pathogenicity of Colletotrichum gloeosporioides on coffee in North of Vietnam

Nguyen Thi Ha, Hoang Thi Ngat, Nguyen Thi Thu Ha, Pham Xuan Hoi
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[310]

Inhibition of unwinding and ATPase activities of pea MCM6 DNA helicase by actinomycin and nogalamycin

Ngoc quang Tran, Xuan Hoi Pham, Renu Tuteja and Narendra Tuteja
Plant Signaling & Behavior - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[311]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gen mang gen điều khiển chịu hạn OsNAC1 ở lúa

Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[312]

Nghiên cứu nấm Trichoderma đối kháng với nấm Colletotrichum spp. Gây bệnh thán thư trên cà phê Việt Nam

Nguyễn Thanh Hà, Hoàng Thị Ngát, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[313]

Phân lập và thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã điều khiển chịu hạn OsNAC6

Nguyễn Thị Phương Dung và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[314]

Detection of aflatoxin-producing Aspergillus flavus on peanus from the North of Vietnam by multiplex PCR

Phạm Xuân Hội và Đàm Quang Hiếu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[315]

Phân lập gen điều khiển OsRap2.4B liên quan đến tính chịu hạn ở lúa

Trần Tuấn Tú, Cao Lệ Quyên, Lê Huy Hàm và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[316]

Identification and Sequencing analysis of a DREB subfamily transcription factor involved in drought stress tolerance from rice.

Pham Xuan Hoi and Tran Tuan Tu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[317]

Phân lập và chuyển gen điều khiển chịu hạn MtOsDREB2A vào giống lúa Chành trụi thông qua Agrobacterium

Cao Lệ Quyên, Trần Tuấn Tú và Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Chọn tạo giống bông biến đổi gen chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2009 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 08/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Ứng dụng công nghệ sinh học trong nghiên cứu và phát triển các phương pháp kiểm soát không dùng hóa chất trong sản xuất cà phê ở Việt Nam - Phân lập và nghiên cứu đặc tính của nấm Colletotrichum và tuyến trùng trên cây cà phê

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2008 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu tuyển chọn và xác định đặc tính của vi khuẩn nội sinh phân hủy N-acyl-L-homoserine lactones (AHLs) sử dụng trong phòng trừ bệnh thối nhũn cây trồng do vi khuẩn Erwinia carotovora subsp carotovora gây ra

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimidatum) trên cây Thanh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[8]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu liên kết trên toàn hệ gen các tính trạng ảnh hưởng đến năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam phục vụ chương trình chọn tạo giống lúa bản địa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu phát triển một số giống hoa hồng Bulgaria trồng chậu phục vụ du lịch tại tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào Cai
Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây chuyển gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Nghiên cứu cải tiến giống lúa về vi chất dinh dưỡng bằng công nghệ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu xây dựng quy trình chuyển hệ thống chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 vào cây mía (Saccharum officinarum L.) và Khoai tây (Solanum tuberosum)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nnghieepj và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[16]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp gây đột biến chính xác nhằm nâng cao tính chịu hạn/nóng trên giống lúa Việt Nam bằng công nghệ CRISPR/Cas9.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[17]

Chuyển đổi hệ thống sản xuất sắn ở Việt Nam thông qua canh tác tái sinh và quản lý chuỗi giá trị tinh bột sắn thông minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: 1) Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA: ODA); 2) Cơ quan Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (JST: ODA) và 3) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (MARD: vốn đối ứng)
Thời gian thực hiện: 2025 - 2030; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[18]

Nâng cao năng lực sản xuất nông nghiệp và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[19]

Tuyển chọn, nhân nhanh một số giống sắn mới kháng bệnh khảm lá, năng suất cao phục vụ canh tác sắn bền vững tại Quảng Ngãi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Khoa học đột xuất cấp thiết Tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Nghiên cứu chức năng một QTL liên quan đến năng suất, thu được từ phân tích liên kết trên toàn hệ gen (GWAS) của tập đoàn lúa bản địa Việt Nam, phục vụ cho công tác chọn tạo giống.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế với Trung tân Kỹ thuật gen và công nghệ sinh học Quốc tế, mã số: CRP/VNM19-03; 2020 - 2022
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[21]

Nghiên cứu chọn tạo, nhân giống và sản xuất nấm ăn, nấm dược liệu quy mô công nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[22]

Hoàn thiện Công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen Phương nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[23]

Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Nghiên cứu liên kết trên toàn hệ gen các tính trạng ảnh hưởng đến năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam, phục vụ chương trình chọn tạo giống lúa bản địa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu cơ bản
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[25]

Nghiên cứu ứng dụng Công chỉnh sửa hệ gen và chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa năng suất, chất lượng, chống chịu với sâu bệnh và bất lợi ngoại cảnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[26]

Nghiên cứu ứng dụng Công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[27]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ Công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding – GAB) và Công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (MarkerAssisted Backcrossing – MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Giám đốc dự án
[28]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimiditatum) trên cây thanh long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[29]

Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[30]

Nghiên cứu, tuyển chọn và xác định đặc tính của vi khuẩn nội sinh phân hủy N-acyl-L-homoserine lactones (AHLs) sử dụng trong phòng trừ bệnh thối nhũn cây trồng do vi khuẩn Erwinia carotovora subsp. carotovora gây ra.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu cơ bản
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[31]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn, mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu cơ bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây bệnh lúa lùn sọc đen ở việt Nam bằng kỹ thuật sinh học Phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Phân tích chức năng yếu tố phiên mã ở lúa cho việc tăng cường tính kháng hạn và mặn ở thực vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Thế giới thứ 3
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[34]

Nghiên cứu các phương pháp phân tích và phát triển các công cụ tin sinh học nhằm giải quyết các bài toán quan trọng trong sinh học phân tử và ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[35]

Tạo giống bông chuyển gen chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[36]

Phân lập và nghiên cứu đặc tính của nấm Colletotrichum và tuyến trùng trên cây cà phê

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[37]

Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển tính chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây chuyển gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Nghiên cứu phương pháp chẩn đoán nấm bệnh Aspergillus sinh độc tố Aflatoxin trên lạc ở miền Bắc Việt Nam bằng kỹ thuật PCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[39]

Phân lập và nghiên cứu đặc tính các gen mã hóa nhân tố phiên mã đáp ứng hạn, mặn và sử dụng làm vật liệu nghiên cứu tăng cường tính chống chịu phi sinh học ở thực vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm kỹ thuật gen và Công nghệ Sinh học Quốc tế
Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[40]

Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong nghiên cứu và phát triển sự kiểm soát không dùng hóa chất trong sản suất cà phê ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2004 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án