Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479521

GS. TS Phạm Xuân Hội

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi; ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hoàn thiện quy trình nhân dòng sắn C83 kháng bệnh khảm lá tại Việt Nam

Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Đỗ Thị Trang; Vũ Hồng Vân; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô

Dương Minh Nga; Lê Thị Như; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Thành Đức; Phạm Thị Mai; Nguyễn Văn Toàn; Khổng Ngân Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[4]

Xây dựng phương pháp dung hợp tế bào trần của giống sắn KM94 với hai giống sắn hn3 và C-33

Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các giống lúa địa phương

Vũ Mạnh Ấn; Hoàng Ngọc Đỉnh; Trần Hiền Linh; Phạm Xuân Hội; Hoàng Thị Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Xác định chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen sh2 và su1 trên các dòng ngô ngọt tự phối

Nguyễn Trung Đức; Nguyễn Quốc Trung; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội; Vũ Văn Liết
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[7]

Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa Indica địa phương Việt Nam

Hoàng Thị Giang; Trần Hiền Linh; Đỗ Văn Toàn; Vũ Thị Hường; Vũ Mạnh Ấn; Đinh Hồng Phương; Phạm Xuân Hội; Pascal Gantet
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[8]

Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa Promoter OsWEET14

Trần Lan Đài; Phạm Thu Hằng; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[9]

Đánh giá tính thích ứng của các giống hoa hồng Bun-ga-ri tại SaPa, Lào Cai

Nguyễn Viết Dũng; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[10]

Nghiên cứu đánh giá khả năng kháng bệnh khảm lá trong tập đoàn giống sắn (Manihot esculenta Crantz) phục vụ công tác chọn tạo giống mới

Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hương; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Đồng; Motoaki Seki; Hiroki Tokunaga; Nguyễn Hữu Phong; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET 14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen

Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[12]

Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens

Phạm Thu Hằng; Trần Lan Đài; Nguyễn Văn Cửu; Phạm Thị Vân; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[13]

Tạo kháng thể đa dòng nhận biết protein P9 của vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Anh Minh; Phạm Thu Hằng; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[14]

Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225

Trần Lan Đài; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Nguyễn Văn Cửu; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[15]

Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14

Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Thị Vân; Nguyễn Văn Cửu; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Đa dạng di truyền nguồn gen cây gấc bằng các tính trạng hình thái - nông học

Phạm Hồng Minh; Nguyễn Văn Khiêm; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[17]

Kết quả biến nạp cấu trúc CRISPR/Cas9 chỉnh sửa gen GmHyPRP1 vào giống đậu tương ĐT22 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Thu Ngần; Chu Đức Hà; Phạm Vũ Long; Đinh Thị Mai Thu; Lê Thị Mai Hương; Jae-Yean Kim; Vũ Văn Tiến; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo; Nguyễn Văn Đồng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[18]

Nghiên cứu đánh giá các dòng lúa được tạo ra từ tổ hợp lai giữa giống Bắc Thơm 507 và giống lúa FL478 mang gen chịu mặn Saltol

Đỗ Thị Thảo; Khuất Thị Mai Lương; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Hùng Lĩnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

Đánh giá nguồn vật liệu phục vụ nghiên cứu tích hợp đa gen kháng bệnh đạo ôn vào giống lúa BC15 bằng công nghệ chỉ thị phân tử

Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Nhài; Chu Đức Hà; Tạ Hồng Lĩnh; Đào Văn Khởi; Phạm Xuân Hội; Lê Hùng Lĩnh
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[20]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[21]

Thiết kế hệ thống vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmHyPRP1, một gen của cây đậu tương liên quan tới quá trình chống chịu đa stress phi sinh học

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Trung Anh; Lê Thị Mai Hương; Đoàn Thị Hải Dương; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[22]

Thiết kế hệ thống cấu trúc vector CRISPR/Cas9 để chỉnh sửa gen GmNAC29 liên quan tới khả năng chống chịu hạn của cây đậu tương

Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[23]

Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7

Phùng Thị Thu Hương; Trần Thị Thanh Huyền; Phạm Phương Ngọc; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[24]

Đánh giá sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa SHPT15 tại các tỉnh phía Bắc

Lê Hùng Lĩnh; Khuất Thị Mai Lương; Lê Đức Thảo; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[25]

Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen vào phôi hạt non giống lúa bắc thơm số 7 nhờ Agrobacterium tumefaciens

Vũ Hoài Sâm; Phạm Thị Vân; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[26]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp

Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[27]

Đặc điểm sinh học và định danh chủng vi khuẩn Bacillus altitudinis T1008 phân lập từ đất nhiễm mặn

Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thế Quyết; Đào Thị Thu Hằng; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Xuân Hội; Hà Viết Cường; Đỗ Tấn Dũng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[28]

Tuyển chọn các chủng giống nấm đùi gà Pleurotus eryngii (DC.:Fr.) mới nhập nội nuôi trồng trên giá thể phụ phẩm nông nghiệp

Nguyễn Duy Trình; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[29]

Phân lập, định danh chủng vi khuẩn chịu mặn, có hoạt tính phân giải lân vô cơ cho vùng Ðồng bằng sông Cửu Long.

Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống đầu dòng nấm rễ dài Oudemansiella raphanipes (Beck.) Pegler & T.W.K. Young

Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa DT88

Võ Thị Minh Tuyển; Nguyễn Thị Huê; Đoàn Văn Sơn; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[32]

Nghiên cứu phân lập Promoter OsSWEET14 và thiết kế cấu trúc gRNA tăng cường khả năng kháng bệnh bạc lá của giống lúa TBR225

Phùng Thị Thu Hương; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[33]

Biểu hiện gen mã hóa Galactinol synthase của lúa trong cây ngô Zea may L.

Phạm Xuân Hội; Huỳnh Thị Thu Huệ; Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương
Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[34]

Công nghệ sinh khối cây mía và một số giải pháp đổi mới công nghệ mía đường

Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị Thúy; Nguyễn Thành Đức; Nguyễn Văn Toàn; Phạm Xuân Hội; Lê Văn Tam
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[35]

Đánh giá kiểu hình cây lúa giống Chành Trụi chuyển gen mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB1A liên quan tính chịu hạn

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[36]

Phân lập gien mã hóa nhân tố phiên mã OSNAC45 liên quan tới tính chống chịu hạn của giống lúa Mộc Tuyền

Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[37]

Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica

Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[38]

Thiết kế vector biểu hiện mang gen OsNAC1 được điều khiển bởi promoter cảm ứng điều kiện bất lợi RD29A

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[39]

Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam hại lúa bằng protein tái tổ hợp

Đỗ Thị Hạnh; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[40]

Phân tích đa dạng di truyền và chức năng phân đoạn S9 của một số chủng vi rút lùn sọc đen phương nam ở miền Trung và miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Thanh Tâm; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[41]

Nghiên cứu khả năng tương tác In vitro của protein NLI-IF liên quan đến tính chống chịu Streess ở lúa

Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Phạm Xuân Hội
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[42]

Thiết kế thư viện ADNc chịu hạn ở lúa và phân lập gen NLI-I1 bằng kỹ thuật sàng lọc phép lai đơn trong tế bào nấm men

Nguyễn Duy Phương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[43]

Nghiên cứu xác định và phân tích đa dạng di truyền của nấm Collectotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên nho

Hoàng Thị Ngát; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thu Hà; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[44]

Phân lập và đặc trưng của chủng vi khuẩn nội sinh kích thích sinh trưởng thực vật từ cây cà dại

Hoàng Hoa Long; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[45]

Phân lập và phân tích trình tự gien mã hoá tổng hợp enzym galactinol synthaza (Gols) từ giống lúa mộc truyền

Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[46]

Khả năng liên kết đặc hiệu với trình tự DRE của nhân tố phiên mã osdreb 1A điều khiển tính chịu hạn ở lúa

Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[47]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gien mang gien mã hoá nhân tố phiên mã liên quan tới tính chịu hạn ZmDreb2A ở ngô

Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[48]

Tạo dạng hoạt hoá Dreb2aca bằng kỹ thuật gây đột biến trực tiếp PCR hai bước và thết kế các vector chuyển gen

Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[49]

Nghiên cứu khả năng tạo Callus và tái sinh cây từ một số giống lúa nương Việt Nam và nhập nội phục vụ cho công tác chuyển gen

Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[50]

Phân lập và thiết kế vector chuyển gen mang gen điều khiển chịu hạn Osnaci ở lúa

Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[51]

Phân lập và thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã điều khiển chịu hạn OsNAC6

Nguyễn Thị Phương Dung; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[52]

Phân lập và chuyển gen điều khiển chịu hạn Mtosdreb2a vào giống lúa chành trụi thông qua Agrobacterium

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[53]

Gen mở xoắn ADN (PDH45) định vị ở nhân và mở xoắn ADN theo hướng từ đầu 3' tới đầu 5'

Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm; Tuteja Narendra
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[54]

Chuyển gien mã hoá enzym mở xoắn ADN (PDH45) vào cây thuốc lá (Nicotiana tabacum L. cv xanthi) qua Agrobacterium và phân tích các cây được chuyển gien

Phạm Xuân Hội; Trần Duy Quý; Phan Tuấn Nghĩa
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160
[55]

Phân lập gen Os NAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[56]

Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn tổng hợp N-AXYL-L-homoserin lacton và khả năng gây bệnh thối nhũn trên khoai tây

Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Xuân Hội; Đồng Huy Giới; Hoàng Hoa Long
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[57]

Nghiên cứu chuyển gien mã hóa nhân tố phiên mã MtOsDREB 1 A liên quan tính chịu hạn vào giống lúa Việt Nam

Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Đinh Đoàn Long; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[58]

Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica

Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[1]

Chọn tạo giống bông biến đổi gen chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2009 - 06/2013; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn mặn ở lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu xây dựng qui trình chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 08/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Ứng dụng công nghệ sinh học trong nghiên cứu và phát triển các phương pháp kiểm soát không dùng hóa chất trong sản xuất cà phê ở Việt Nam - Phân lập và nghiên cứu đặc tính của nấm Colletotrichum và tuyến trùng trên cây cà phê

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 07/2008 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu tuyển chọn và xác định đặc tính của vi khuẩn nội sinh phân hủy N-acyl-L-homoserine lactones (AHLs) sử dụng trong phòng trừ bệnh thối nhũn cây trồng do vi khuẩn Erwinia carotovora subsp carotovora gây ra

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimidatum) trên cây Thanh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[8]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu liên kết trên toàn hệ gen các tính trạng ảnh hưởng đến năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam phục vụ chương trình chọn tạo giống lúa bản địa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu phát triển một số giống hoa hồng Bulgaria trồng chậu phục vụ du lịch tại tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào Cai
Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây chuyển gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ