Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479521
GS. TS Phạm Xuân Hội
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi; ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hoàn thiện quy trình nhân dòng sắn C83 kháng bệnh khảm lá tại Việt Nam Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Đỗ Thị Trang; Vũ Hồng Vân; Phạm Xuân HộiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân HộiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô Dương Minh Nga; Lê Thị Như; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Thành Đức; Phạm Thị Mai; Nguyễn Văn Toàn; Khổng Ngân GiangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Xây dựng phương pháp dung hợp tế bào trần của giống sắn KM94 với hai giống sắn hn3 và C-33 Phạm Thị Hương; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Xuân HộiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các giống lúa địa phương Vũ Mạnh Ấn; Hoàng Ngọc Đỉnh; Trần Hiền Linh; Phạm Xuân Hội; Hoàng Thị GiangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Xác định chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen sh2 và su1 trên các dòng ngô ngọt tự phối Nguyễn Trung Đức; Nguyễn Quốc Trung; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội; Vũ Văn LiếtKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[7] |
Đánh giá khả năng chịu hạn của bộ 102 giống lúa Indica địa phương Việt Nam Hoàng Thị Giang; Trần Hiền Linh; Đỗ Văn Toàn; Vũ Thị Hường; Vũ Mạnh Ấn; Đinh Hồng Phương; Phạm Xuân Hội; Pascal GantetKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[8] |
Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa Promoter OsWEET14 Trần Lan Đài; Phạm Thu Hằng; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[9] |
Đánh giá tính thích ứng của các giống hoa hồng Bun-ga-ri tại SaPa, Lào Cai Nguyễn Viết Dũng; Phạm Xuân Hội; Lê Đức ThảoKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hương; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Đồng; Motoaki Seki; Hiroki Tokunaga; Nguyễn Hữu Phong; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Xây dựng quy trình chuyển gen vào giống lúa TBR225 thông qua vi khuẩn Agrobaterium tumefaciens Phạm Thu Hằng; Trần Lan Đài; Nguyễn Văn Cửu; Phạm Thị Vân; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Anh Minh; Phạm Thu Hằng; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Nguyễn Văn Cửu; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14 Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Thị Vân; Nguyễn Văn Cửu; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[16] |
Đa dạng di truyền nguồn gen cây gấc bằng các tính trạng hình thái - nông học Phạm Hồng Minh; Nguyễn Văn Khiêm; Phạm Xuân HộiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[17] |
Nguyễn Hữu Kiên; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Thu Ngần; Chu Đức Hà; Phạm Vũ Long; Đinh Thị Mai Thu; Lê Thị Mai Hương; Jae-Yean Kim; Vũ Văn Tiến; Phạm Xuân Hội; Lê Đức Thảo; Nguyễn Văn Đồng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[18] |
Đỗ Thị Thảo; Khuất Thị Mai Lương; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Hùng Lĩnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Nhài; Chu Đức Hà; Tạ Hồng Lĩnh; Đào Văn Khởi; Phạm Xuân Hội; Lê Hùng Lĩnh Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[20] |
Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Trung Anh; Lê Thị Mai Hương; Đoàn Thị Hải Dương; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[22] |
Nguyễn Hữu Kiên; Vũ Văn Tiến; Lê Thị Mai Hương; Nguyễn Trung Anh; Đinh Thị Mai Thu; Nguyễn Thị Hòa; Tống Thị Hường; Đinh Thị Thu Ngần; Phạm Xuân Hội; Jae-Yean Kim; Nguyễn Văn Đồng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[23] |
Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7 Phùng Thị Thu Hương; Trần Thị Thanh Huyền; Phạm Phương Ngọc; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[24] |
Đánh giá sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa SHPT15 tại các tỉnh phía Bắc Lê Hùng Lĩnh; Khuất Thị Mai Lương; Lê Đức Thảo; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Phạm Xuân HộiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[25] |
Vũ Hoài Sâm; Phạm Thị Vân; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[26] |
Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị HạnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[27] |
Đặc điểm sinh học và định danh chủng vi khuẩn Bacillus altitudinis T1008 phân lập từ đất nhiễm mặn Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thế Quyết; Đào Thị Thu Hằng; Phạm Thị Lý Thu; Phạm Xuân Hội; Hà Viết Cường; Đỗ Tấn DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[28] |
Nguyễn Duy Trình; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[29] |
Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thế Quyết, Hà Viết Cường, Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[30] |
Phạm Thị Thu, Nguyễn Duy Trình, Phạm Xuân Hội Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[31] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa DT88 Võ Thị Minh Tuyển; Nguyễn Thị Huê; Đoàn Văn Sơn; Phạm Xuân HộiNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[32] |
Phùng Thị Thu Hương; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[33] |
Biểu hiện gen mã hóa Galactinol synthase của lúa trong cây ngô Zea may L. Phạm Xuân Hội; Huỳnh Thị Thu Huệ; Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy PhươngSinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[34] |
Công nghệ sinh khối cây mía và một số giải pháp đổi mới công nghệ mía đường Đỗ Năng Vịnh; Hà Thị Thúy; Nguyễn Thành Đức; Nguyễn Văn Toàn; Phạm Xuân Hội; Lê Văn TamNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[35] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[36] |
Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[37] |
Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân HộiChuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[38] |
Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Trần Lan Đài; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân Hội Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[39] |
Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam hại lúa bằng protein tái tổ hợp Đỗ Thị Hạnh; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân HộiNông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[40] |
Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Thanh Tâm; Đỗ Thị Hạnh; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[41] |
Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Phạm Xuân Hội Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[42] |
Nguyễn Duy Phương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội TC Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[43] |
Hoàng Thị Ngát; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thu Hà; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[44] |
Phân lập và đặc trưng của chủng vi khuẩn nội sinh kích thích sinh trưởng thực vật từ cây cà dại Hoàng Hoa Long; Phạm Xuân HộiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[45] |
Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[46] |
Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[47] |
Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[48] |
Nguyễn Hoàng Quang; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[49] |
Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội TC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[50] |
Phân lập và thiết kế vector chuyển gen mang gen điều khiển chịu hạn Osnaci ở lúa Phạm Thu Hằng; Phạm Xuân HộiCông nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[51] |
Phân lập và thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa nhân tố phiên mã điều khiển chịu hạn OsNAC6 Nguyễn Thị Phương Dung; Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[52] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[53] |
Gen mở xoắn ADN (PDH45) định vị ở nhân và mở xoắn ADN theo hướng từ đầu 3' tới đầu 5' Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm; Tuteja NarendraTC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[54] |
Phạm Xuân Hội; Trần Duy Quý; Phan Tuấn Nghĩa TC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[55] |
Phân lập gen Os NAC10 liên quan tới tính chống chịu hạn từ giống lúa Indica Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phạm Xuân HộiCông nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[56] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Xuân Hội; Đồng Huy Giới; Hoàng Hoa Long Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[57] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Đinh Đoàn Long; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[58] |
Nghiên cứu chuyền gien OsNAC 1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica Phạm Thu Hằng; Nguyễn Duy Phương; Phan Tuấn Nghĩa; Phạm Xuân HộiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Chọn tạo giống bông biến đổi gen chịu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 07/2009 - 06/2013; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chức năng của các gen mã hóa nhân tố phiên mã biểu hiện trong điều kiện hạn mặn ở lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2011 - 08/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 07/2008 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[8] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu phát triển một số giống hoa hồng Bulgaria trồng chậu phục vụ du lịch tại tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào CaiThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |