Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484683
TS Phạm Thế Kiên
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thực trạng kết quả thực hiện công việc của đội ngũ giảng viên Đại học Huế Phạm Thế KiênTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[2] |
Hành vi bảo vệ môi trường của tăng ni sinh: Một nghiên cứu ở Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế Phạm Thế Kiên; Nguyễn Xuân ThạnhTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[3] |
Mối quan hệ giữa sự hài lòng và gắn kết trong công việc của đội ngũ giảng viên Đại học Huế Phạm Thế KiênTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[4] |
Thực trạng sự hài lòng trong công việc của đội ngũ giảng viên Đại Học Huế Phạm Thế KiênTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[5] |
Phạm Thế Kiên; Nguyễn Thị Hương Giang Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[6] |
Thực trạng hạnh phúc trong công việc của đội ngũ viên chức quản lí Đại học Huế Phạm Thế KiênTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[7] |
Phạm Thế Kiên Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[8] |
Thực trạng công tác phân tích công việc hành chính trong một số Đại học vùng ở Việt Nam Phạm Thế KiênTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[9] |
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức cơ quan đại học Huế Phan Minh Tiến; Phạm Thế KiênTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[10] |
Sự thỏa mãn nghề nghiệp của đội ngũ viên chức hành chính trong các trường Đại học vùng ở Việt Nam Phạm Thế KiênKhoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[11] |
Phan Minh Tiến; Phạm Thế Kiên; Nguyễn Thị Mỹ Lộc Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Đánh giá hoạt động bảo đảm chất lượng bên trong ở các trường thành viên của Đại học Huế và mức độ đáp ứng của hoạt động này so với tiêu chuẩn AUN-QA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên Đề tài |
[3] |
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tỉnh Quảng Trị thông qua hoạt động dạy học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 01/2018 - 06/2019; vai trò: Thành viên Đề tài |
[4] |
Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của đội ngũ giảng viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2022 - 062024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình “Quản lý dựa trên nhà trường” ở các trường phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[6] |
Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp sáng tạo của sinh viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên Đề tài |
[7] |
Quản lý đội ngũ viên chức quản lý Đại học Huế theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
[8] |
Xây dựng văn hoá “cộng đồng nghề nghiệp” trong tập thể sư phạm ở các trường phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên Đề tài |