Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1325317
TS PHẠM THỊ THÚY HẰNG
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
ĐỘ TIN CẬY VÀ HIỆU LỰC CỦA THANG ĐO SỰ HÀI LÒNG TRONG HỌC TẬP DÀNH CHO SINH VIÊN Nguyễn Thị Hà, Hồ Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thuý Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Mai Thị Thanh ThuỷTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phạm Thị Thuý Hằng; Nguyễn Thị Vân Anh Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [3] |
Độ tin cậy và hiệu lực của thang đo sự hài lòng trong học tập dành cho sinh viên Nguyễn Thị Hà; Hồ Thị Trúc Quỳnh; Nguyễn Thanh Hùng; Phạm Thị Thúy Hằng; Nguyễn Thị Ngọc Bé; Mai Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1091 |
| [4] |
Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Thị Ngọc Bé; Nguyễn Thanh Hùng; Phạm Thị Thúy Hằng; Mai Thị Thanh Thủy Tâm lý học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [5] |
Nguyễn Thị Hà; Phạm Thị Thúy Hằng; Mai Thị Thanh Thủy Tạp chí khoa học - Đại học Sư phạm Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
| [6] |
Giáo dục giá trị văn hóa Huế cho học sinh THPT Thừa Thiên Huế Trần Văn Hiếu (Chủ biên), Đinh Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Phước Cát Tường, Nguyễn Thanh Hùng, Trần Thị Quỳnh Nga, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hiền TrangNXB Đại học Huế, - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Giáo dục giá trị văn hóa Huế cho học sinh THCS Thừa Thiên Huế Trần Văn Hiếu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Hùng, Đinh Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Phước Cát Tường, Trần Thị Quỳnh Nga, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hiền TrangNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Giáo dục giá trị văn hóa Huế cho học sinh tiểu học Thừa Thiên Huế Trần Văn Hiếu (Chủ biên), Đinh Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thanh Hùng, Trần Thị Quỳnh Nga, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hiền TrangNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Giáo trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Nguyễn Thị Ngọc Bé (Chủ biên), Phạm Thị Thúy Hằng, Mai Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Diệu Phương, Nguyễn Tuấn VĩnhNXB ĐH Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phan Minh Tiến (Chủ biên), Trần Văn Hiếu, Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Hà, Mai Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thăng NXB ĐH Huế - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sự tự tin, động cơ và sự hài lòng trong học tập của sinh viên: nghiên cứu lí luận và thực tiễn Nguyễn Thanh Hùng (Chủ biên), Hồ Thị Trúc Quỳnh (Chủ biên), Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị HàNXB Giáo dục tại Hà Nội, 2024 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Trần Duy Tân, Hoàng Thị Thảo Nhy Hội Thảo Khoa Học Quốc Tế Văn Hóa và Giáo Dục Lần Thứ 4 Năm 2023 - ICCE 2023 Giáo Dục Giá trị văn hóa Trong Bối Cảnh Hội Nhập. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Trần Văn Hiếu (Chính), Nguyễn Thị Ngọc Bé Hội Thảo Khoa Học Quốc Tế Văn Hóa và Giáo Dục Lần Thứ 4 Năm 2023 - ICCE 2023 Giáo Dục Giá trị văn hóa Trong Bối Cảnh Hội Nhập. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Nguyễn Thị Tình Tập 24, số đặc biệt - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngát Tập 24, số đặc biệt 13 (tháng 12/2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phạm Thị Thuý Hằng; Nguyễn Lê Anh Thư Tập 25, số đặc biệt 1 (tháng 02/2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Đinh Tiến Dũng Tập 25, số đặc biệt 1 (tháng 02/2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Nguyễn Thị Vân Anh Tạp chí Giáo dục. 24(16). 47-52. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Sự tự tin, động cơ và hài lòng trong học tập của sinh viên - nghiên cứu lí luận và thực tiễn Hồ Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị HàNhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Trần Duy Tân, Hoàng Thị Thảo Nhy Hội Thảo Khoa Học Quốc Tế Văn Hóa và Giáo Dục Lần Thứ 4 Năm 2023 - ICCE 2023 Giáo Dục Giá trị văn hóa Trong Bối Cảnh Hội Nhập. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Trần Văn Hiếu (Chính), Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thị Ngọc Bé Hội Thảo Khoa Học Quốc Tế Văn Hóa và Giáo Dục Lần Thứ 4 Năm 2023 - ICCE 2023 Giáo Dục Giá trị văn hóa Trong Bối Cảnh Hội Nhập. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Sự tự tin và sự trì hoãn trong học tập của sinh viên Đại học Huế Hồ Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thị Hà, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Bá PhuTạp chí Tâm lý học (1859-0098), số 6, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
ĐỘNG CƠ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC HUẾ Hồ Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thị Hà, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Bá PhuTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Xã hội và Nhân văn ISSN 2588-1213 Tập 132, Số 6D, 2023, Tr. 61–72; DOI: 10.26459/hueunijssh.v132i6D.7119 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
ADAPTATION OF THE TRAIT-STATE FEAR OF MISSING OUT SCALE IN VIETNAM SAMPLE OF UNIVERSITY STUDENTS Phạm Thị Thúy HằngHNUE JOURNAL OF SCIENCE DOI: 10.18173/2354-1067.2023-0078 Social Sciences, 2023, Volume 68, Issue 4, pp. 163-176 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
ACADEMIC SELF-EFFICACY AND ACADEMIC SATISFACTION AMONG HUE UNIVERSITY STUDENTS Hồ Thị Trúc Quỳnh, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn ThịTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và Nhân văn (2588-1213) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Trần Văn Hiếu, Nguyễn Thị Ngọc Bé Tạp chí Giáo dục, Bộ GD&ĐT, Tập 24 - 2/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Does academic procrastination mediate the link between Facebook addiction and academic satisfaction? Hồ Thị Trúc Quỳnh (Chính), Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Hà (2024)Psychology, Society & Education, 16(2), 62-69. https://doi.org/10.21071/psye.v16i2.16644 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Phạm Thị Thúy Hằng (Chính), Hồ Thị Trúc Quỳnh (Chính), Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Hà Journal of Applied Research in Higher Education, Vol. ahead-of-print No. ahead-of-print. https://doi.org/10.1108/JARHE-10-2023-0474 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Tích hợp luật sở hữu trí tuệ vào nội dung môn giáo dục học ở trường Đại học Sư phạm,Đại học Huế Phạm Thị Thuý HằngTạp chí Khoa học & Giáo dục - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
| [30] |
Tác động của thế giới trực tuyến đến định hướng giá trị sống của sinh viên Đại học Huế Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy Hằng, Đậu Minh Long, Trần Văn HiếuUBND Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Phan Minh Tiến, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thị Hà, Mai Thị Thanh Thủy, Mai Thị Phương Thảo UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Giáo dục quyền sở hữu trí tuệ cho sinh thông qua hoạt động NGLL Phạm Thị Thúy Hằng, Ngô Thị TrầmUBND Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Giáo dục quyền sở hữu trí tuệ cho sinh viên thông qua tích hợp trong dạy học Phạm Thị Thúy HằngQuyết định số 6087/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/214 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Tác động của thế giới trực tuyến đến định hướng giá trị sống của sinh viên Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy HằngNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Giáo trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Nguyễn Thị Ngọc Bé, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Diệu Phương, Nguyễn Tuấn Vĩnh, Phạm Thị Thúy HằngNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Mô hình quản lí chất lượng hoạt động giáo dục phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh phổ thông Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy HằngTạp chí Giáo dục (2354-0753, 2588-1477) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Mục đích tham gia thế giới trực tuyến của sinh viên ĐH Huế Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy HằngTạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ ở trường đại học Phạm Thị Thúy HằngKhoa học Quản lý giáo dục (2354-0788) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Phan Minh Tiến, Nguyễn Thị Ngọc Bé Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Phạm Thị Thúy Hằng Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Thực trạng quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ ở các trường ĐH khu vực miền Trung Việt Nam Phạm Thị Thúy HằngTạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Phan Thị Thu Sương Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thanh Hùng Tạp chí Khoa học (1859-1612) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thanh Hùng Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
ĐỘ TIN CẬY VÀ HIỆU LỰC CỦA THANG ĐO SỰ HÀI LÒNG TRONG HỌC TẬP DÀNH CHO SINH VIÊN Nguyễn Thị Hà, Hồ Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Mai Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội (0868-3719) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Mai Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hà, Phạm Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Bé Tạp chí Khoa học (1859-1612) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Ngọc Bé, Nguyễn Thanh Hùng, Phạm Thị Thúy Hằng, Mai Thị Thanh Thủy Tạp chí Tâm lý học (1859-0098) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Facebook addiction disorder and sleep quality: Loneliness as a mediator Thi Truc Quynh Ho, Ba Phu Nguyen, Thi Ngoc Be Nguyen,Thi Thuy Hang Pham, Thi Thanh Thuy MaiPsychology and education - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Self-injurious Behavior of Children with Autism in Vietnam: Across Sectional Study Tien Minh Phan, BeThi Ngoc Nguyen, Bao Uyen Nguyen, ThiThuy Hang Pham, ThiThanh Thuy Mai, Hoai Anh NguyenJournal for Educators, Teachers and Trainers - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Sợ bỏ lỡ, nghiện Facebook và sức khỏe tâm thần của sinh viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [3] |
Mối quan hệ giữa sự tự tin và sự hài lòng trong học tập của sinh viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bắt nạt và sức khỏe tâm thần của trẻ vị thành niên: vai trò của cách ứng phó và hỗ trợ xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Giáo dục giá tri văn hóa Huế cho học sinh phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên đề tài |
| [13] |
Tác động của thế giới trực tuyến đến định hướng giá trị sống của sinh viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên đề tài |
| [14] |
Giáo dục kỹ năng phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Hành vi tự gây tổn thương của trẻ tự kỷ tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên đề tài |
| [16] |
Ứng dụng trực tuyến trong đổi mới tổ chức hoạt động dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 6/2021 - 7/2022; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
| [17] |
Vận dụng ứng dụng Kahoot trong dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
| [18] |
Vận dụng Talk-show trong dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 1/2017 - 1/2018; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
| [19] |
Giáo dục kỹ năng phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Giáo dục Quyền sở hữu trí tuệ cho sinh viên thông qua tích hợp Luật sở hữu trí tuệ vào nội dung môn Giáo dục học ở Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Hành vi tự gây tổn thương của trẻ tự kỷ tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên đề tài |
| [22] |
Nghiện điện thoại thông minh và sức khỏe tâm thần: một nghiên cứu khám phá trên sinh viên đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên đề tài |
| [23] |
Sử dụng phương pháp giản đồ ý trong giảng dạy và học tập môn Giáo dục học đại cương ở trường Đại học sư phạm, Đại học Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Tác động của thế giới trực tuyến đến định hướng giá trị sống của sinh viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên đề tài |
| [25] |
Thực trạng và biện pháp nâng cao hiệu quả tự kiểm tra – đánh giá trong học tập môn Tâm lí học và Giáo dục học của sinh viên khoa cơ bản Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Ứng dụng phần mềm iMindmap 6.2 trong thiết kế nội dung dạy học Giáo dục học ở trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Vận dụng Talk-show trong dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 1/2017 - 1/2018; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
| [28] |
Vận dụng ứng dụng Kahoot trong dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
| [29] |
Bắt nạt và sức khỏe tâm thần của trẻ vị thành niên: vai trò của cách ứng phó và hỗ trợ xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Giáo dục giá tri văn hóa Huế cho học sinh phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ, tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Mối quan hệ giữa sự tự tin và sự hài lòng trong học tập của sinh viên Đại học Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa trải nghiệm tiêu cực thời thơ ấu với sức khỏe tâm thần của học sinh trung học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Sợ bỏ lỡ, nghiện Facebook và sức khỏe tâm thần của sinh viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [34] |
Thực trạng giáo dục kĩ năng sống cho học sinh Trung học phổ thông địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên đề tài |
| [35] |
Ứng dụng trực tuyến trong đổi mới tổ chức hoạt động dạy học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế, Việt Nam - Đại học Ghent, BỉThời gian thực hiện: 6/2021 - 7/2022; vai trò: Chủ nhiệm Đề án |
