Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477573
PGS. TS Nguyễn La Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghiệpThực phẩm (FIRI)
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Chế phẩm probiotic an toàn dùng cho người Nguyễn La Anh, Đặng Thu HươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đỗ Trọng Hưng; Lê Đức Mạnh; Nguyễn La Anh; Vũ Thị Thuận Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Quách Thị Việt; Dương Minh Khải; Đặng Thu Hương; Trần Thị Ngoan; Nguyễn La Anh Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nghiên cứu khả năng bám dính của một số chủng vi khuẩn Probiotic trên màng nhày ruột in vitro Nguyễn La Anh; Quách Thị Việt; Đặng Thu Hương; Trần Thị NgoanHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển IV: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nguyễn Thị Hoài Trâm; Nguyễn La Anh; Lê Thị Mai Hương; Trịnh Thị Kim Vân; Đỗ Thị Thuỷ Lê; Bùi Thị Hồng Phương Hội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu công nghệ sử dụng hiệu quả nguồn phế liệu tôm Trần Cảnh Đình; Nguyễn La AnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 3: Thủy sản - Kinh tế và Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2019-12-20 - 2024-05-30; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý môi trường nuôi tôm công nghiệp năng suất cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Bảo tồn và lưư giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
[4] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu sản xuất chủng khởi động và ứng dụng trong sản xuất sữa chua phomat Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Hợp tác nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng từ vi khuẩn probiotics Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số thực phẩm giàu hoạt chất sinh học từ vừng đen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Thu thập đánh giá nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Bảo Tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[16] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/09/2022 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Thu thập đánh giá nguồn gen vi sinh vật công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |