Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32624

TS Đặng Thị Thanh Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú Y

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Kháng sinh Colistin và một số kết quả nghiên cứu về vi khuẩn kháng Colistin trên thế giới và tại Việt Nam

Nguyễn Thị Lan Anh, Vũ Thị Kim Huệ, Trương Thị Hương Giang, Trần Thị Nhật, Ninh Thị Yến, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Lây nhiễm chéo Campylobacter trên thịt gà, đánh giá nguy cơ rủi ro đến sức khỏe con người: mô phòng thực hành chế biến thịt gà tại hộ gia đình

Trương Thị Hương Giang, Trần Thị Nhật, Phạm Thị Ngọc, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Kết quả nghiên cứu điển hình và kiểu gen kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia Coli sản sinh ESBL phân lập từ chất thải lợn

Trương Thị Quý Dương, Trần Thị Nhật, Trương Thị Hương Giang, John Elmerdahl Olsen, Mahuton Gildas Hounmanou, Anders Dalsgaard, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu xu hướng kháng kháng sinh của vi khuẩn E.Coli trong chu kỳ sản xuất gà thịt lông màu tại một số địa phương

Trương Thị Quý Dương, Phạm Thị Ngọc, Trần Thị Nhật, Trương Thị Hương Giang, Vũ Thị Kim Huệ, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Đặc điểm các gen kháng colistin và một số kháng sinh quan trọng của vi khuẩn escherichia coli phân lập từ chất thải của lợn và người chăn nuôi tại Sóc Sơn, Hà Nội

Đặng Thị Thanh Sơn
KH Nông nghiệp VN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0004
[6]

Mức độ kháng kháng sinh và gene quy định sản sinh men β- lactamaza (ESBL) của các chủng E.Coli sản sinh ESBL phân lập được từ cơ sở giết mổ lợn trên địa bàn Hà Nội

Trương Thị Quý Dương, Phạm Thị Ngọc, Ngô Chung Thủy, Đặng Thị Thanh Sơn, Trần Thị Nhật, Trương Thị Hương Giang
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu tỷ lệ sản sinh men extended-spectrum β-lactamases (ESBL) và phát hiện gen kháng cephlosporin của vi khuẩn Escherichia Coli phân lập từ chất thải lợn tại một số địa phương

Đặng Thị Thanh Sơn, Trần Thị Nhật, Trương Thị Quý Dương, Trương Thị Hương Giang, Ngô Chung Thủy, Phạm Minh Hằng, Trần Xuân Bách
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Nghiên cứu xác định đặc điểm sinh học phân tử vi khuẩn Salmonella phân lập từ mẫu thực phẩm tại Việt Nam

Lê Hà Thu; Đặng Thị Thanh Sơn; Trương Thị Qúy Dương; Trương Thị Hương Giang; Trần Thị Nhật; Chu Thị Huyền Trang; Đào Thu Thảo; Lê Quang Huấn
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751
[9]

Nghiên cứu hiệu quả tiêu diệt vi khuẩn chỉ điểm trong chất thải của lợn bằng phương pháp ủ có bổ sung urea

Đặng Thị Thanh Sơn; Trần Thị Nhật
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751
[10]

Môi trường Chăn nuôi- Quản lý và sử dụng chất thải chăn nuôi hiệu quả và bền vững

Cuong Chi Vu, Van Thi Khanh Vu Le Dinh Phung Ho Thong Tien Tran Minh Thang Chu Manh Son Thi Thanh Dang Dam Van Tien
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, ISBN: 978-604-913-147-9 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Kháng sinh Colistin và một số kết quả nghiên cứu về vi khuẩn kháng colistin trên thế giới và tại Việt Nam.

Nguyễn Thị Lan Anh, Vũ Thị Kim Huệ, Trương Thị Hương Giang, Trần Thị Nhật, Ninh Thị Yến, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí khoa học Kỹ thuật Thú y - Tập XXVIII- số 7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Kết quả phân lập vi khuẩn Listeria và thực khuẩn thể Listeria (Listeria phage) ở một số hộ chăn nuôi bò sữa tại Ba Vì, Hà Nội

Vũ Thị Kim Huệ*, Trần Thị Nhật, Trương Thị Hương Giang, Đặng Thị Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y tập XXX- số 5 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu xu hướng kháng kháng sinh của vi khuẩn E. coli trong chu kỳ sản xuất gà thịt lông màu tại một số địa phương

Trương Thị Quý Dương*, Phạm Thị Ngọc, Trần Thị Nhật, Trương Thị Hương Giang, Vũ Thị Kim Huệ, Đặng Thị Thanh Sơn
tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - tập XXXI- số 5 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Đặc điểm gen kháng colistin và một số kháng sinh quan trọng của vi khuẩn Escherichia coli phân lập từ chất thải của lợn và người chăn nuôi tại Sóc Sơn, Hà Nội

Đặng Thị Thanh Sơn1*, Trần Thị Nhật1, Phan Thị Phương Thảo2, Nguyễn Thị Thanh Thủy2, Etiene Loire3, Trương Nhật Mỹ
Tạp chi Khoa học Nông nghiệp tập 22 số 11 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

ESBL and AmpC β-Lactamase encoding eenes in E. coli from pig and pig farm workers in Vietnam and their association with mobile genetic elements.

Yaovi Mahuton Gildas Hounmanou1*, Valeria Bortolaia2, Son Thi Thanh Dang3, Duong Truong3, John E. Olsen1 and Anders Dalsgaard
Frontier in Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Genetic Comparison of ESBL-Producing Escherichia coli from Workers and Pigs at Vietnamese Pig Farms

Duong Thi Quy Truong 1, Yaovi Mahuton Gildas Hounmanou 2,*, Son Thi Thanh Dang 1, John Elmerdahl Olsen 2, Giang Thi Huong Truong 1, Nhat Thi Tran 1, Flemming Scheutz 3 and Anders Dalsgaard
Antibiotic (MDPI) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Research note: Occurrence of mcr- encoded colistin resistance in Escherichia coli from pigs and pig farm workers in Vietnam.

Son Thi Thanh Dang1, Duong Thi Quy Truong1, John Elmerdahl Olsen2, Nhat Thi Tran1, Giang Thi Huong Truong1, Hue Thi Kim Vu1 and Anders Dalsgaard
FEMS Microbes - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Analysis of antimicrobial resistance in Non-typhoidal Salmonella collected from pork retail outlets and slaughterhouses in Vietnam using ưhole genome sequencing

Niamh Holohan1, Maximilian Wallat1, Thi Hai Yen Luu2, Eleanor Clark1, Duong Thi Quy Truong2, Sinh Dang Xuan3†, Hue Thi Kim Vu4, Dung Van Truong4, Hoang Tran Huy5, Hung Nguyen-Viet3†, Fred Unger3, Son Thi Thanh Dang4 and Richard A. Stabler
Front Vet Sci - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Antimicrobial residues in meat from chickens in Northeast Vietnam: Analytical validation and pilot study for sampling optimisation

Sophie Hedges, Ludovic Pelligand, Liwei Chen, Kelyn Seow, Thuy Thi Hoang, Huong Quynh Luu, Son Thi Thanh Dang, Ngoc Thi Pham, Hoa Thi Thanh Pham, Yeong Cheng Cheah, et al.
Journal of Consumer Protection and Food Safety - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Tỷ lệ nhiễm Salmonella spp, phân lập, định typ S. typhimurium, S. enteritidis ở gà tại một số trại giống các tỉnh phía Bắc

Trần Thị Hạnh; Đặng Thị Thanh Sơn; Nguyễn Tiến Thành
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-2933
[21]

ESBL and AmpC β-Lactamase encoding eenes in E. coli from pig and pig farm workers in Vietnam and their association with mobile genetic elements.

Hounmanou, Y.M.G., Bortolaia, V., Dang, S.T.T., Truong, D., Olsen, J.E., Dalsgaard, A.
Frontiers in Microbiology (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Occurrence of mcr- encoded colistin resistance in Escherichia coli from pigs and pig farm workers in Vietnam

Dang, S.T.T., Truong, D.T.Q., Olsen, J.E., Tran, N.T., Truong, G.T.H., Vu, H.T.K., Dalsgaard, A.
FEMS Microbes (2021) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

Cephalosporin-resistant Escherichia coli isolated from farm worker and pigs in northern Vietnam

Son Thi Thanh Dang, Valeria Bortolaia, Nhat Tran Thi, Huan Le Quang, and Anders Dalsgaard
Tropical Medicine and International Health - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[24]

Vi khuẩn E. coli sản sinh men extended-spectrum beta-lactamase (ESBL) kháng sinh nhóm cephalosporin”

Đặng Thị Thanh Sơn, Trương Thi Quý Dương, Trần Thi Nhật, Vũ Khắc Tiệp.
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[25]

Kuniaki SUZUKI, Masaharu KANAMEDA, Takashi OGAWA, Thi Thanh Son DANG, Dirk Udo PFEIFFER. Partial Budget Simulation Models of the Economic Benefits of a Fasciola Control Programme in Rural Smallholder Dairy Farming Communities in Northern Vietnam. Journal of Veterinary Epidemiology. 9(1),21-32, 2005

Kuniaki SUZUKI, Masaharu KANAMEDA, Takashi OGAWA, Thi Thanh Son DANG, Dirk Udo PFEIFFER
Journal of Veterinary Epidemiology - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[26]

Kuniaki SUZUKI, Masaharu KANAMEDA, Shoji TACHIBANA, Takashi OGAWA, Thi Thanh Son DANG, Dirk Udo PFEIFFER. A Monitoring Study on Cattle Growth and Body Condition in Smallholder Dairy Farming System in Northern Vietnam. Journal of Veterinary Epidemiology. 10(1),15-20,2006

Kuniaki SUZUKI, Masaharu KANAMEDA, Shoji TACHIBANA, Takashi OGAWA, Thi Thanh Son DANG, Dirk Udo PFEIFFER
Journal of Veterinary Epidemiology - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[27]

K. Suzuki , M. Kanameda , S. Tachibana , T. Ogawa , T. T. S. Dang , D. U. Pfeiffer: Temporal dynamics of dairy health and production in rural smallholder communities in Northern Vietnam. Tropical Animal Health and Production,38(5), 415-429, 2006

K Suzuki, M Kanameda, S Tachibana, T Ogawa, T T S Dang, D U Pfeiffer
Tropical Animal Health and Production - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[28]

Suzuki,K., Kanameda,M., Inui,K., Ogawa,T., Nguyen,V.K., Dang,T.T.S and Pfeiffer,D.U. A longitudinal study to identify constraints to dairy cattle health and production in rural smallholder communities in Northern Vietnam. Research in Veterinary Science.81 (2), 177–184. 2006.

Suzuki,K., Kanameda,M., Inui,K., Ogawa,T., Nguyen,V.K., Dang,T.T.S and Pfeiffer,D.U
Research in Veterinary Science - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[29]

Suzuki,K., Kanameda,M., Ogawa,T., Nguyen,T.T.D., Dang,T.T.S., Luu,Q.H., Pfeiffer,D.U. Productivity and socio-economic profile of dairy cattle farmers amongst rural smallholder communities in northern Vietnam. Livestock Science 101, 242-250. 2006

Suzuki,K., Kanameda,M., Ogawa,T., Nguyen,T.T.D., Dang,T.T.S., Luu,Q.H., Pfeiffer,D.U.
Livestock Science - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[30]

Son, T.T.D. and Dalsgaard, A. E. coli contamination of fish raised in integrated pig-fish aquaculture systems in Vietnam. Journal of Food Protection 75(7):1317-1319, 2012.

Son, T.T.D. and Dalsgaard, A.
Journal of Food Protection - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[31]

Vu, T.K.V., Tran, M.T., and Son, T.T.D. A survey of manure management on pig farms in Northern Vietnam. Livestock Science. 112, 288-297, 2007.

Vu, T.K.V., Tran, M.T., and Son, T.T.D
Livestock Science - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[32]

Son, T.T.D, Dung.V.T, Madsen, H., and Dalsgaard, A. Survival of fecal indicator bacteria in treated pig manure stored in clay-covered heaps in Vietnam. Veterinary Microbiology. 152, 374-378,2011.

Son, T.T.D, Dung.V.T, Madsen, H., and Dalsgaard, A.
Veterinary Microbiology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

SAADC 2011 - The 3rd International Conference on Sustainable Animal Agriculture for Developing Countries. Thai Lan

Đặng Thị Thanh Sơn
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[34]

APPP 2010- Hội thảo về dinh dưỡng cho vật nuôi và quản lý chất thải chăn nuôi. Việt Nam

Đặng Thị Thanh Sơn
- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[35]

FEMS 2009 - 3rd Congress of European Microbiologists.Sweden

Đặng Thị Thanh Sơn
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[36]

Trần Thị Hạnh, Đặng Thị Thanh Sơn, Nguyễn Tiến Thành. Tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Salmonella. Phân lập và định tuýp vi khuẩn S.typhimurium và S.enteritidis ở gà tại một số trang trại gà giống miền bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, số 12,tr. 27- 35. 2003

Trần Thị Hạnh, Đặng Thị Thanh Sơn, Nguyễn Tiến Thành
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[37]

Giáo trình của các tác giả: Vũ Chí Cương, Vũ Khánh Vân, Lê Đình Phùng, Hồ Trung Thông, Trần Minh Tiến, Chu Mạnh Thắng, Đặng Thị Thanh Sơn và Đàm Văn Tiện. Môi trường Chăn nuôi- Quản lý và sử dụng chất thải chăn nuôi hiệu quả và bền vững. Nhà xuất bản KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ 2013

Vũ Chí Cương, Vũ Khánh Vân, Lê Đình Phùng, Hồ Trung Thông, Trần Minh Tiến, Chu Mạnh Thắng, Đặng Thị Thanh Sơn và Đàm Văn Tiện
Nhà xuất bản KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[38]

Son, T.T.D., Petersen, A., Dung,V.T, Huong, T.T.C., and Dalsgaard, A.Impact of medicated feed on the development of antimicrobial resistant bacteria in integrated pig-fish farms in Vietnam. Applied Environmental Microbiology. 77, 4494- 4498, 2011.ISSN: 0090-2240

Son, T.T.D., Petersen, A., Dung,V.T, Huong, T.T.C., and Dalsgaard, A.
Applied and Enviromental Microbiology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất văcxin nhược độc vô hoạt phòng bệnh cho gia súc gia cầm và ứng dụng kỹ thuật gen xác định type virus lở mồm long móng - Văcxin toàn khuẩn phòng bệnh do Salmonella enteritidis và Salmonella tiphimurium ở gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi lợn gia trại nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và ngăn chặn lây lan mầm bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 07/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm Salmonella trong chuỗi sản xuất thịt gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Nghiên cứu chế tạo bộ KIT phát hiện nhanh vi khuẩn Salmonella trong sản phẩm thịt gia súc gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu chế tạo bộ KIT phát hiện nhanh vi khuẩn Salmonella trong sản phẩm thịt gia súc gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[6]

Nghiên cứu sự lưu hành của thực khuẩn thể Listeria (Listeria phage) ở trang trại chăn nuôi bò sữa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[7]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân tử của plasmid mang gen beta- lactamase phổ rộng (ESBL) của vi khuẩn E coli kháng kháng sinh có nguy cơ lây nhiễm giữa người và lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/02/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân tử của plasmid mang gen beta- lactamase phổ rộng (ESBL) của vi khuẩn E. coli kháng kháng sinh có nguy cơ lây nhiễm giữa người và lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Giảm thiểu sử dụng Colisitin trong chăn nuôi lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICARS- ĐAN MẠCH
Thời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2024; vai trò: Trưởng nhóm kỹ thuật- viện Thú y
[10]

Dự án Một Sức Khỏe- nhánh dự án Kháng kháng sinh và cúm gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Anh
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia
[11]

Dự án Nâng cao năng lực nghiên cứu về kháng kháng sinh phục vụ Chương trình giám sát Quốc gia về Vi khuẩn kháng thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Flemming Fund
Thời gian thực hiện: 04/2020 - 08/2021; vai trò: Thành viên tham gia
[12]

Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm Kit phát hiện nhanh vi khuẩn Salmonella trong mẫu thực phẩm (thịt lợn, thịt gà)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN & PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[13]

Kháng kháng sinh và sức khỏe trong chăn nuôi lợn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDA- ĐAN MẠCH
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 09/2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[14]

Nghiên cứu chăn nuôi gia cầm bền vững theo cách tiếp cận một sức khoẻ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu các thách thức toàn cầu và đổi mới nghiên cứu của Vương Quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính gói CV về kháng kháng sinh
[15]

Nghiên cứu xây dựng qui trình đánh giá nguy cơ do phơi nhiễm đối với một số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm trong chuỗi cung ứng thịt gia súc gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Tham gia thực hiện
[16]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử của vi khuẩn E. Coli kháng kháng sinh nhóm Cephalosporin phân lập từ lợn và người chăn nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và các bệnh thường gặp trong chăn nuôi gà gia trại tại một số tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Tham gia thực hiện
[18]

Nghiên cứu chế tạo bộ KIT phát hiện nhanh Salmonella trong sản phẩm thịt gia súc, gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Mức độ sống xót của vi khuẩn chỉ điểm trong đống ủ chất thải lợn được bao phủ bùn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Susane (thuộc Danida)
Thời gian thực hiện: 05/ 2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Đánh giá rủi ro An toàn thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAFEGRO- Canada
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn kỹ thuật
[21]

Mức độ ô nhiễm vi khuẩn E. coli sản phẩm cá nuôi trong hệ thống chăn nuôi kết hợp cá- lợn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Susane (thuộc Danida)
Thời gian thực hiện: 06/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Xây dựng thí điểm chuỗi cơ sở chăn nuôi lợn công nghiệp đảm bảo ATSH và Kiểm soát dịch bệnh theo tiêu chuẩn Quốc tế (WOAH) phục vụ xuất khẩu (Dự án IFC)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Work Bank
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chuyên gia tư vấn kỹ thuật
[23]

Anh hưởng của việc dùng kháng sinh bổ sung trong thức ăn chăn nuôi đến nguy cơ lan truyền vi khuẩn kháng kháng sinh trong mô hình chăn nuôi cá- lợn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Susane (thuộc Danida)
Thời gian thực hiện: 05/2008 - 03/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Nghiên cứu đặc tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli và Salmonella gây bệnh ở lợn, gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài