Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485330
PGS. TS Đỗ Quang Thiên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá khả năng sử dụng cát nội đồng khu vực Quảng Trị làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa Nguyễn Văn Canh; Nguyễn Thị Thủy; Đỗ Quang ThiênKhoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Đại học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[2] |
Đánh giá độ ổn định sườn dốc của đất đá tàn sườn tích tại vùng đồi núi tỉnh Thừa Thiên Huế Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Hà Văn Hành; Đỗ Quang Thiên; Hoàng Ngô Tự Do; Nguyễn Quang TuấnTạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[3] |
Đỗ Quang Thiên; Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Trần Thị Ngọc Quỳnh; Hồ Trung Thành Tạp chí Khoa học - Đại học Quảng Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7586 |
[4] |
Đỗ Quang Thiên Địa chất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[5] |
Trần Thanh Nhàn; Đỗ Quang Thiên Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[6] |
Đỗ Quang Thiên TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[7] |
Một vài quy luật về hoạt động bồi xói hạ lưu các sông lớn miền Trung Đỗ Quang ThiênTuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đánh giá định lượng cướng độ hoạt động thuỷ địa động lực học đoạn hạ lưu sông Thu Bồn Đỗ Quang Thiên; Đỗ Minh ToànTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đỗ Quang Thiên; Hoàng Ngô Tự Do Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[10] |
Đỗ Quang Thiên; Đỗ Minh Toàn TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[11] |
Đỗ Quang THiên TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[12] |
Xác định mức độ hoạt động thuỷ thạch động lực đoạn hạ lưu sông Thu Bồn từ Giao Thuỷ đến Cửa Đại Đỗ Quang ThiênTC Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 086607381 |
[13] |
Đỗ Quang Thiên TC Nghiên cứu và phát triển (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[14] |
Đỗ Quang Thiên; Cao Thị Thuý Vân Tạp chí Khoa học & Giáo dục - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
[15] |
Đặng Quốc Tiến; Nguyễn Thanh; Đỗ Quang Thiên Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 30/11/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Áp lực nước lỗ rỗng và độ lún của nền đất loại sét bão hòa chịu tải trọng động không chu kỳ đa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia - NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giảm thiểu thiệt hại do xói lở, bồi tụ vùng cửa sông và ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Áp lực nước lỗ rỗng và độ lún của đất nền chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ: ảnh hưởng tổng hợp của phương cắt trượt, thời lượng gia tải và giới hạn Atterberg. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Báo cáo lập bản đồ ĐCTV - ĐCCT vùng Bình Sơn - Hải Vân, tỷ lệ 1/200.000. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công nghiệpThời gian thực hiện: 1993 - 1995; vai trò: Thành viên |
[8] |
Dự án nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông hệ thống sông Miền Trung. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Thành viên |
[9] |
Dự án Đầm Phá Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác quốc tế Việt - PhápThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên |
[10] |
Khảo sát khả năng ứng dụng hỗn hợp gellan gum/bentonite làm tường chắn thủy lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Khảo sát, nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện địa hình - địa chất vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam trong điều kiện biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Lập hồ sơ tài nguyên hải đảo tỉnh Phú Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnhThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của gellan gum lên độ bền kháng nén của đất sét bentonite Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phản ứng thủy hóa đến tính chất cơ lý của xỉ hạt lò cao (GBFS) để ứng dụng làm vật liệu địa kỹ thuật trong xây dựng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ sông và đề xuất giải pháp xử lý thích hợp ở khu vực trung trung bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu khả năng sử dụng nguồn vật liệu địa phương tỉnh Quảng Nam làm cốt liệu nhỏ thay thế cát sỏi lòng sông phục vụ sản xuất bê tông và vữa xây dựng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì đề tài |
[17] |
Nghiên cứu liên hệ tương quan về độ bền kháng cắt giữa thí nghiệm nén 3 trục (uu) và cắt cánh hiện trường (vst) của các thành tạo đất yếu vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bácj khoa Đà NẵngThời gian thực hiện: 2014 - ; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Nghiên cứu phối trộn xỉ lò cao với cát tự nhiên làm vật liệu cải tạo nền đất bằng phương pháp cọc cát. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu sự biến đổi tính chất cơ lý theo thời gian và môi trường thủy hóa nhằm định hướng sử dụng hợp lý xỉ hạt lò cao tại Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[20] |
Nghiên cứu sức kháng hóa lỏng và dự báo độ lún của đất cát hạt mịn kết cấu xốp hệ tầng Nam Ô chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu thành lập bản đồ phân vùng cấu trúc nền và bản đồ dự báo nguy cơ tiềm ẩn về ngập nước, xói lở, xâm nhập mặn vùng đồng bằng ven biển và gò đồi kế cận phục vụ quy hoạch xây dựng đô thị, khu công nghiệp, các dạng công trình (dân dụng, giao thông, công trình ngầm …) và phân bố khu dân cư nhằm nâng cao khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu trong phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
[22] |
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
[23] |
Nghiên cứu đánh giá trữ lượng và các nguồn hình thành trữ lượng khai thác tiềm năng nước dưới đất trong trầm tích Đệ tứ khu vực đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[24] |
Nghiên cứu địa chất Đệ tứ và tiềm năng khoáng sản của các tỉnh từ Đà Nẵng đến Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạo, B2016-ĐHH-15Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[25] |
Nghiên cứu, biên soạn địa chỉ huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Huyện Tiên PhướcThời gian thực hiện: 2014 - 2020; vai trò: Chủ biên |
[26] |
Nghiên cứu, dự báo biến động lòng dẫn sông Thu Bồn ở hạ lưu sau khi vận hành hệ thống công trình thủy điện bậc thang ở thượng lưu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[27] |
Nghiên cứu, dự báo, đề xuất giải pháp phòng chống hiện tượng xói lở, bồi lấp vùng trung - hạ lưu sông Gianh và sông Nhật Lệ phục vụ phất triển bền vững lãnh thổ nghiên cứu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[28] |
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ nguy cơ lũ quét và trượt lở đất ở tỉnh Quảng Trị và đề xuất các giải pháp phòng tránh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[29] |
Nghiên cứu, đánh giá đa chỉ tiêu cường độ hoạt động trượt đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[30] |
Nghiên cứu nguy cơ tai biến môi trường địa chất do hoạt động khai thác vật liệu xây dựng tự nhiên ở huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Đại học HuếThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[31] |
Phân chia các kiểu cấu trúc môi trường địa chất và đánh giá tổng hợp mức độ hoạt động thủy thạch động lực khu vực hạ lưu sông Thu Bồn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
[32] |
Xác định nguyên nhân, điều kiện phát sinh - phát triển các quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua Quảng Trị - Thừa Thiên Huế và kiến nghị giải pháp phòng chống hợp lý. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên |
[33] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu (dạng WebMap) về khoáng sản phục vụ công tác quản lý, quy hoạch khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên trong phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
[34] |
Đánh giá tác động của thiên tai lên Di sản thiên nhiên thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNESCOThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
[35] |
Đánh giá và đề xuất các biện pháp bảo vệ nước dưới đất chống lại xâm nhập mặn tại đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên môi trường, tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
[36] |
Đánh giá điều kiện ĐCCT phục vụ cho việc qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị Tam Kỳ đến năm 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học HuếThời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |