Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.28082

TS Lê Văn Khôi

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng của công nghệ copefloc đến chất lượng an toàn sản phẩm tôm thẻ chân trắng

Nguyễn Thị Biên Thùy; Trần Thị Nguyệt Minh; Lê Văn Khôi
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Ảnh hưởng của các mức protein khác nhau trong thức ăn tới sinh trưởng của cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) nuôi thương phẩm

Đỗ Văn Thịnh; Trần Thị Mai Hương; Nguyễn Thị Biên Thùy; Cao Thị Linh Chi; Lê Văn Khôi
Khoa học và công nghệ (ĐH Hùng Vương) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3968
[3]

Nghiên cứu đa dạng di truyền trên một số quần thể cá bỗng (spinibarbus denticulatus) bằng chỉ thị phân tử

Vũ Thị Trang; Vũ Thị Huyền; Phạm Hồng Nhật; Lưu Thị Hà Giang; Cao Thị Linh Chi; Đặng Thị Lụa; Lê Văn Khôi
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171
[4]

Ảnh hưởng của các mức protein khác nhau trong thức ăn tới sinh trưởng của cá trắm cỏ (Ctenipharyngodon idellus) nuôi thương phẩm

Đỗ Văn Thịnh; Trần Thị Mai Hương; Nguyễn Thị Biên Thùy; Cao Thị Linh Chi; Lê Văn Khôi
Khoa học (Đại học Hùng Vương) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0850
[5]

Đánh giá đa dạng di truyền và cấu trúc quần thể một số đàn cá chép ở Việt Nam

Vũ Thị Trang; Lưu Thị Hà Giang; Phạm Hồng Nhật; Lê Văn Khôi; Bùi Thị Ánh Nguyệt; Nguyễn Hữu Đức; Đặng Thị Lụa
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Ảnh hưởng của công nghệ copefloc đến chất lượng an toàn sản phẩm tôm thẻ chân trắng

Nguyễn Thị Biên Thùy; Trần Thị Nguyệt Minh; Lê Văn Khôi
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Đánh giá hiệu quả của nuôi nghêu (Meretrix lyrata) thương phẩm trong ao đất tại hai tỉnh Bến Tre và Nam Định của Việt Nam

Lê Văn Khôi; Lê Thanh Ghi; Châu Hữu Trị; Chu Chí Thiết
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm canthaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn ưa mặn vào thức ăn đến sinh trưởng và màu sắc thịt cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

Trần Thị Mai Hương; Đỗ Văn Thịnh; Cao Thị Linh Chi; Lê Văn Khôi; Đặng Việt Anh; Trần Quốc Toàn; Trần Thị Thúy Hà
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-1299
[9]

Hoàn thiện phương pháp nuôi vỗ thành thục và thụ tinh sinh sản cá Còm (Chitala ornata) tại miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Thị Biên Thùy; Hoàng Thế Anh; Nguyễn Khắc Lâm; Nguyễn Thị Quỳnh; Lê Văn Khôi
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Đâu là giải pháp phù hợp?

Lê Văn Khôi
Thủy sản Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8043
[11]

Nghiên cứu bảo quản tinh cá chép (Cyprinus carpio) nhập nội trong Nito lỏng

Kim Thị Thoa, Trần Thị Mai Hương, Phạm Hồng Nhật, Lê Văn Khôi, Mai Văn Tài
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số 09, tập 228 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Effect of Different Culture Methods on Growth and Survival of the Snout Otter Clam, Lutraria philippinarum, in Bai Tu Long Bay, Vietnam

Cao Truong Giang, Sarah Ugalde, Vu Van In, Tran Thi Thuy, Tran The Muu, Vu Thi Huyen, Dang Thi Lua, Tran Thi Nguyet Minh, Trinh Dinh Khuyen, Le Van Khoi, Vu Van Sang
Aquaculture journal, 3, 32-42 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Assessing the risks to clam farming in Northern Vietnam within a climate change context

Thuyet D. Bui, Van Khoi Le
Aquaculture Research vol. 53 ( 17), page: 6272-6282 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Hiệu quả của thức ăn sản xuất sinh khối trong ao đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) nuôi trong ao đất

Lê Văn Khôi
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004
[15]

ảnh hưởng của mật độ và cỡ giống đến tăng trưởng và tỷ lệ sống của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) ương trong ao đất

Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Văn Đức; Nguyễn Dương Đức; Lê Văn Khôi; Chu Chí Thiết
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Nghiên cứu khả năng hấp thụ dinh dưỡng của rong câu chỉ vàng(Gracilaria asiatica) và các hình thức nuôi kết hợp giữ tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) với rong câu chỉ vàng

Nguyễn Quang Huy; Lê Văn Khôi; Đặng Văn Quát; Tăng Thị Thảo; Nguyễn Thị Lệ Thuỷ
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[17]

Đánh giá đa dạng di truyền và cấu trúc quần thể một số đàn cá chép ở Việt Nam

Vũ Thị Trang, Lưu Thị Hà Giang, Pham Hồng Nhật, Lê Văn Khôi, Bùi Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Hữu Đức, Đặng Thị Lụa
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[18]

Công nghệ Nuôi thương phẩm nhuyễn thể vùng triều; thách thức và triển vọng

Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Ảnh hưởng của mật độ khi ương cá còm (Chilata ornata) giai đoạn cá bột lên cá giống tại miền Bắc

Nguyễn Thị Biên Thùy, Nguyễn Khắc Lâm, Đỗ Văn Thịnh, Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Hoàn thiện phương pháp nuôi vỗ thành thục và thụ tinh sinh sản cá Còm tại miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Thị Biên Thùy, Hoàng Thế Anh, Nguyễn Khắc Lâm, Nguyễn Thị Quỳnh, Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Đánh giá hiệu quả của nuôi nghêu (Meretrix lyrata) thương phẩm trong ao đất tại hai tỉnh Bến Tre và Nam Định của Việt Nam

Lê Văn Khôi, Lê Thanh Ghi, Châu Hữu Trị, Chu Chí Thiết
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Canthaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn ưa mặn vào thức ăn đến sinh trưởng và màu sắc thịt cá Hồi vân (Oncorhynchus mykis)

Trần Thị Mai Hương, Đỗ Văn Thịnh, Cao Thị Linh Chi, Lê Văn Khôi, Đặng Việt Anh, Trần Quốc Toàn, Trần Thị Thúy Hà
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Ảnh hưởng của nguồn các bon đến động vật phù du và biofloc ứng dụng trong nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng công nghệ copefloc

Nguyễn Thị Biên Thùy, Trần Thị Nguyệt Minh, Đỗ Văn Thịnh, Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Ảnh hưởng của công nghê Copefloc đến chất lượng an toàn sản phẩm tôm thẻ chân trắng

Nguyễn Thị Biên Thùy, Trần, Thị Nguyệt Minh, Lê Văn Khôi;
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Effects of Dietary Inclusion of Canthaxanthin- and α-Tocopherol-Loaded Liposomes on Growth and Muscle Pigmentation of Rainbow Trout (Oncorhynchus mykiss)

Tran Quoc Toan, Viet Anh Dang, Quoc Long Pham, Phi Hung Nguyen, Thu Huong Trinh, Thuy Ha Tran, Van Thinh Do, Van Khoi Le, Xuan Luong Ngo, Tri Nhut Pham, Hai Ha Pham Thi, Manh Do Van, Duy Chinh Nguyen, Thanh Duong Nguyen
Journal of Food Quality - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển và dị hình của ấu trùng cá chim vây vàng, Trachinotus blochii

Trần Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Niên, Đàm Thị Mỹ Chinh, Lê Văn Khôi, Nguyễn Hữu Ninh
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[27]

Công nghệ Nuôi thương phẩm nhuyễn thể vùng triều; thách thức và triển vọng

Lê Văn Khôi, Chu Chí Thiết, Vũ Đình Thúy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Ảnh hưởng của mật độ khi ương cá còm (Chilata ornata) giai đoạn cá bột lên cá giống tại miền Bắc

Nguyễn Thị Biên Thùy, Đỗ Văn Thịnh, Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[29]

Ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá Còm (Chilata ornate, Gray 1831) giai đoạn giống

Nguyễn Văn Tiến, Vũ Hồng Sự, Lê Văn Khôi
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[30]

Ứng dụng công nghệ biofloc trong nuôi thâm canh cá Rô phi Oreochromis niloticus ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Văn Tiến, Vũ Hồng Sự, Nguyễn Xuân Khá, Nguyễn thị Niên, Nguyễn Thị Biên Thùy, Nguyễn Tiến Hóa, Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Ảnh hưởng của mật độ và cỡ giống đến tăng trưởng và tỷ lệ sống của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) ương trong ao đất

Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Dương Đức, Lê Văn Khôi, Chu Chí Thiết
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[32]

Hiệu quả xử lý môi trường của một số mô hình nuôi kết hợp ở vùng ven biển Việt Nam

Lê Văn Khôi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Hiệu quả của thức ăn sản xuất sinh khối trong ao đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) nuôi trong ao đất

Lê Văn Khôi
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng, tỷ lệ sống, năng suất và hiệu quả kinh tế của nghêu (Meretrix lyrata) nuôi thương phẩm trong ao đất

Lê Văn Khôi, Lê Thanh Ghi
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu khả năng hấp thụ dinh dưỡng của rong câu chỉ vàng (Gracilaria asiatica) và các hình thức nuôi kết hợp giữa tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) với rong câu chỉ vàng

Nguyễn Quang Huy, Lê Văn Khôi, Đặng Văn Quát, Tăng thị Thảo, Nguyễn Thị Lệ Thủy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

Integration of blue mussel (Mytilus edulis Linnaeus, 1758) with westernkingprawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye, 1896) in a closed recirculating aquaculture system under laboratory conditions. Aquaculture

Le Van Khoi, Ravi Fotedar
Aquaculture - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[37]

Integration of western king prawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye, 1896) and green seaweed (Ulva lactuca Linnaeus, 1753) in a closed recirculating aquaculture system

Le Van Khoi, Ravi Fotedar
Aquaculture - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Effects of feeding rates on the growth, water quality and nutrient budget of western king prawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye) reared in recirculating aquaculture systems

Van Khoi Le, Ravi Fotedar, Martin R. Kumar
Aquaculture Research - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

Effects of stocking density on the nutrient budget and growth of the western king prawn (Penaeus latisulcatus Kishinouye) in a recirculating aquaculture system

Le Van Khoi, Ravi Fotedar
Aquaculture Research - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nuôi thương phẩm tu hài (Lutraria rhynchaena) hiệu quả cao, bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/07/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu nâng cao chất lượng nguồn gen trong lĩnh vực thủy sản và vật nuôi thông qua hợp tác giữa Việt Nam và Hungary

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phat triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 30/12/2019 - 30/06/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Hoàn thiện quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Còm ( Chitala ornata Gray 1831) trên địa bàn thành phố HàNội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/07/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ copefloc trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu phát triển công nghệ nuôi cá biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu bảo quản đông lạnh tinh một số loài thủy sản quý hiếm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu xây dựng Quy trình công nghệ nuôi thương phẩm tu hài (Lutraria rhynchaena) hiệu quả cao bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ Quốc gia, mã: 106.05-2017.21
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu nâng cao chất lượng nguồn gen trong lĩnh vực thủy sản và vật nuôi thông qua hợp tác giữa Việt Nam và Hungary

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên chính
[10]

Phát triển chỉ thị phân tử SNPs liên kết với tính trạng sinh trưởng trên cá chép (Cyprinus carpio) phục vụ chọn giống.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia-Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 23/04/2020 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử liên kết với gen hepcidin kháng bệnh do Streptococcus agalaciae trên cá rô phi vằn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia-Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 15/09/2019 - 31/08/2022; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 30/10/2017 - 30/09/2021; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phấm giàu canthaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn bổ sung thức ăn để nâng cao chất lượng và màu sắc thịt cá hồi thương phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 30/10/2017 - 31/10/2020; vai trò: Thành viên chính
[14]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Copefloc trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[15]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Biofloc (cân bằng nito, cacbon) trong ao nuôi thâm canh cá rô phi thương phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013; vai trò: cán bộ Dự án
[16]

Nâng cao năng lực nghệ nuôi cá biển ở Việt Nam, pha 3 Dự án SRV-11/0027

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển của Na Uy
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2016; vai trò: cán bộ Dự án
[17]

Sử dụng hiệu quả nguồn dinh dưỡng để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở Miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Vương quốc Đan Mạch
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 9/2015; vai trò: Cán bộ dự án
[18]

Đánh giá nguồn nguyên liệu và công nghệ sản xuất thức ăn trong nước cho một số đối tượng nuôi phổ biến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: chủ nhiệm dự án
[19]

Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nuôi thương phẩm Nghêu (Meretrix lyrata) trong ao đất ở quy mô hàng hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 6/2015; vai trò: Chủ nghiệm Dự án
[20]

Nghiên cứu Phát triển công nghệ nuôi cá biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 30/05/2017 - 31/12/2021; vai trò: Thành viên chính
[21]

Nghiên cứu dòng dinh dưỡng trong hệ nuôi kết hợp tuần hoàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển hải ngoại của Ox-trây-lia
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: chủ nhiệm dự án
[22]

Hợp phần Nghiên cứu công nghệ Nuôi Biển/ dự án Nâng cao năng lực nghiên cứu nghiên cứu, đạo tạo khuyến ngư cho Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hợp tác phát triển của Nauy (NORAD)
Thời gian thực hiện: 01/09/2021 - 2007; vai trò: Thành viên