Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486461
PGS. TS Nguyễn Thanh Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Miễn dịch học, Ung thư học và phát sinh ung thư, Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật; công nghệ tế bào gốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Phạm Anh Hoa, Hoàng Tuấn Khang Phạm Duy Hiền, Nguyễn Thanh Bình, Đặng Thị Hà, Bạch Thị Lý Na Phạm Thị Hải Yến, Trần Đức Tâm, Phan Hồng Long, Vũ Mạnh Hoàn Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Đức Thanh, Trần Thị Thu Huyền Nghiên cứu Y học (Trường Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[2] |
Ghép tế bào gốc tạo máu điều trị thành công bệnh nhi mắc u hạt mạn tính tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê, Hà Phương Anh, Trần Thị Thúy Hạnh; Đặng Thị Hà, Nguyễn Cơ Thạch, Nguyễn Thanh BìnhNghiên cứu Y học (Trường Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[3] |
Tình hình kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện E năm 2023 Phan Văn Hậu; Lê Văn Hưng; Vũ Huy Lượng; Nguyễn Thị Hà Vinh; Phạm Quỳnh Hoa; Lê Huyền My; Nguyễn Văn An; Lê Huy Hoàng; Nguyễn Hoàng Việt; Phạm Thị Vân; Trương Thị Thu Hiền; Nguyễn Thanh Bình; Lê Hạ Long HảiTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[4] |
Đặc điểm kiểu gen HLA ở người cho tế bào gốc tạo máu tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thanh Bình; Phạm Minh AnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Chỉ số tiểu cầu chưa trưởng thành ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Duyên; Lương Thị NghiêmTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Thanh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Đánh giá hoạt tính gây độc dòng tế bào ung thư phổi A549 của tế bào diệt tự nhiên in vitro Nguyễn Thị Thuý Mậu; Trần Huy Thịnh; Đỗ Thị Thảo; Trần Vân Khánh; Đỗ Thị Lệ Hằng; Lê Ngọc Anh; Nguyễn Thanh BìnhNghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[8] |
Sự phục hồi miễn dịch tế bào ở trẻ em nhiễm HIV sau điều trị ARV Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Văn LâmTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[9] |
Đặc điểm tế bào lympho T và dưới nhóm ở trẻ em nhiễm HIV-positive Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Văn LâmTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[10] |
Giá trị của một số chỉ số bạch cầu hạt mở rộng trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết ở trẻ em Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Thị Thanh Tâm; Lương Thị Nghiêm; Hoàng Thị Bích Ngọc; Trần Thị Ngân; Nguyễn Văn Hải; Trần Thị Thúy Lành; Nguyễn Thị Thu Nga; Nguyễn Thanh BìnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[11] |
Đặc điểm cận lâm sàng bệnh nhân huyết sắc tố HBE tại Bệnh viện Nhi Trung ương giai đoạn 2020 - 2022 Nguyễn Thanh Bình; Trần Thị NgânTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[12] |
Một số biến cố bất lợi ở bệnh nhân có bệnh tự miễn được ghép tế bào gốc tạo máu tự thân Nguyễn Thị Duyên; Mai Văn Viện; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Thị Thu Nga; Nguyễn Thanh BìnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[13] |
Đặc điểm lâm sàng và kiểu gen HLA-B, HLA-DRB1 ở bệnh nhân nhược cơ Phạm Kiều Anh Thơ; Lê Đình Tùng; Phạm Văn Phương; Trần Văn Đệ; Nguyễn Thanh BìnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[14] |
Đặc điểm kiểu gen HLA các mẫu máu cuống rốn lưu trữ tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thùy TrangTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[15] |
Nguyễn Thanh Bình; Trần Thị Thúy Hạnh; Tạ Thị Thoa; Lê Đức Minh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[16] |
Đặc điểm khối tế bào gốc phân lập từ tủy xương tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh Nguyễn Thanh Bình; Phạm Duy Hiền; Nguyễn Phạm Anh Hoa1 Trần Minh Điển1, Hoàng Tuấn Khang; Nguyễn Bảo Ngọc; Hà Thị Phương; Lê Đức Minh; Đặng Thị Hà; Lương Thị Nghiêm; Nguyễn Thị DuyênTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[17] |
Một số chỉ số cận lâm sàng của bệnh nhân u hạt mạn tính tại Bệnh viện Nhi Trung ương Nguyễn Thanh Bình; Trần Thị Thúy HạnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[18] |
Bệnh u hạt mạn tính hiếm gặp: Báo cáo ca bệnh Nguyễn Thị Ngọc Hồng; Nguyễn Thị Việt Hà; Nguyễn Thanh Bình; Trần Thị Thúy Hạnh; Đặng Thúy Hà; Phạm Thị Thanh Nga; Lương Thị Minh; Nguyễn Thị Thu Trang; Lê Thị HươngTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[19] |
Xây dựng giá trị tham chiếu số lượng tế bào Lympho T, Lympho B và tế bào NK ở trẻ em dưới 5 tuổi. Nguyễn Thanh Bình; Trần Thu Phương; Lê Thị Minh Hương; Đặng Thị Hà; Nguyễn Thị Duyên; Lương Thị NghiêmNghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[20] |
Ghép tế bào gốc nửa thuận hợp ở trẻ suy giảm miễn dịch tiên phát thể trầm trọng phối hợp Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Phương Mai; Bùi Ngọc Lan; Lê Thị Minh Hương; Lương Thị Liên; Mai Thành Công; Nguyễn Thị Diệu ThúyNghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[21] |
Lê Thị Hồng Hanh; Nguyễn Thị Ngọc Trân; Đặng Mai Liên; Vũ Thanh Bình; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Đăng Quyệt Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
A case of response to combination treatment with autologous immunotherapy and bevacizumab in advanced non-small cell lung cancer Thuy Mau Thi Nguyen, Khanh Van Tran, Van Thanh Ta, Linh Mai Tran, Chi Khanh Tran, Huy Le Trinh, Dat Thanh Ta, Binh Thanh Nguyen, Thinh Huy TranRespiratory Medicine Case Reports. Volume 41, 101804. doi: 10.1016/j.rmcr.2022.101804. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[23] |
Autologous hematopoietic stem cell transplantation to treat myasthenia gravis: experience of a developing country Van Vien MAI, Hai Son LE, Thi Minh Phuong NGUYEN, Thi Thu Nga LE, Hong Quan NGUYEN, Thi Thuy HOANG, Tuan Khai LY, Quoc Hoan PHAN, Tien Sy BUI, Xuan Truong HO, Thi Huyen Trang TRAN, Manh Dung NGUYEN, Thanh Binh NGUYEN and Thi Duyen NGUYENArch Balk Med Uni-on. 58(2), 150-157. ttps://doi.org/10.31688/ABMU.2023.58.2.08. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[24] |
C-haracterization of myasthenia gravis using clinical classification and repetitive nerve stimulation Tho Kieu Anh PHAM, Van De TRAN, Kien Trung NGUYEN, Phuong Van PHAM, Tam Thai Thanh TRAN, Rebecca S. DEWEY, Binh Thanh NGUYEN, Tung Dinh LEArch Balk Med Uni-on. 56(2), 165-171. doi.org/10.31688/ABMU.2021.56.2.04 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[25] |
Clinical c-haracteristics and Laboratory tests in full-term Neonates with Sepsis in Vietnam National Children's Hospital (Northern Vietnam). T.B. Nguyen, T.N.T. Nguyen, T.H. Dang, B.N. Nguyen, T.M.H. Truong, T.H. Le, N.D. LeRussian Journal of Infection and Immunity, vol. 13, no. 1, pp. 127–132. https://doi.org/10.15789/2220-7619-CCA-1861 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[26] |
Efficient Assay for Total Antioxidant Capacity in Human Plasma Using a 96-Well Microplate Yasuhiro Kambayashi*, Nguyen Thanh Binh*, Hiroki W. Asakura, Yuri Hibino, Yoshiaki Hitomi, Hiroyuki Nakamura, and Keiki OginoJ. Clin. Biochem. Nutr., 44, 46-51. doi: 10.3164/jcbn.08-162. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[27] |
Experience of Autologous Immunotherapy for Non-Small Cell Lung Cancer Using Zoledronate-Actived Gammadelta T Cells Thuy-Mau Thi Nguyen, Binh Thanh Nguyen, Khanh Van Tran, Chi Khanh Tran, Huy Le Trinh, Hung Huy Hoang, Linh Mai Tran, Dat Xuan Dao, Tuan Duc Nguyen, Thinh Huy TranClin. Lab, 70(1)146-156. DOI: 10.7754/Clin.Lab.2023.230663. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[28] |
Experience of Peripheral Blood CD34+ Hematopoietic Stem Cell Collection in Autoimmune Patients Nguyen Thi Duyen, Mai Van Vien, Ly Tuan Khai, Bui Tien Sy, Phan Quoc Hoan, Le Hai Son, Nguyen Thi Minh Phuong, Le Thi Thu Nga, Ho Xuan Truong, Pham Van Hieu, Tran Thi Huyen Trang, Dao Thi Hong Nga, and Nguyen Thanh BinhClinical Laborator, 1286 – 1291. doi: 10.7754/Clin.Lab.2022.230111 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[29] |
Genotoxic stress abrogates renewal of melanocyte stem cells by triggering their differentiation Ken Inomata, Takahiro Aoto, Nguyen Thanh Binh, Natsuko Okamoto, Shintaro Tanimura, Tomohiko Wakayama, Shoichi Iseki, Eiji Hara, Takuji Masunaga, Hiroshi Shimizu, Emi K. NishimuraCELL, 137(6), 1088-99. doi: 10.1016/j.cell.2009.03.037. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[30] |
Hair follicle aging is driven by trans-epidermal elimination stem cell via COL17A1 proteolysis Hiroyuki Matsumura*, Yasuaki Mohri*, Nguyen Thanh Binh*, Hironobu Morinaga, Makoto Fukuda, Mayumi Ito, Sotaro Kurata Jan Hoeijmakers, Emi K. NishimuraSCIENCE, 351(6273):aad4395. doi: 10.1126/science.aad4395 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[31] |
Hair Follicle Stem Cells Provide a Functional Niche for Melanocyte Stem Cells Shintaro Tanimura, Yuko Tadokoro, Ken Inomata, Nguyen Thanh Binh, Wataru Nishie, Satoshi Yamazaki, Hiromitsu Nakauchi, Yoshio Tanaka, James R.McMillan, Daisuke Sawamura, Kim Yancey, Hiroshi Shimizu, Emi K.NishimuraCell Stem Cell, 8(2), 177-87. doi: 10.1016/j.stem.2010.11.029. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[32] |
Haploidentical stem cell transplantation with posttransplant cyclophosphamide in children with Wiskott–Aldrich syndrome: a case report Le Nguyen Ngoc Quynh, Binh Nguyen Thanh, Lien Luong Thi, Thuy Nguyen Thi Dieu, Duong Dang Anh, Pamela P. Lee, Tung Cao Viet and Dien Tran MinhFrontiers in Immunology, Sec. Primary Immunodeficiencies. Volume 16 - 2025 | https://doi.org/10.3389/fimmu.2025.1495666. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[33] |
Novel IGHMBP2 variant and Clinical diversity in Vietnamese SMARD1 and CMT2S patients Van Khanh Tran, My Ha Cao, Thi Thanh Hai Nguyen, Phuong Thi Le, Hai Anh Tran, Dung Chi Vu, Ha Thu Nguyen, Mai Thi Phuong Nguyen, The-Hung Bui, Thanh Binh Nguyen, Thanh Van Ta and Thinh Huy TranFrontiers in Pediatrics, Sec. Genetics of Common and Rare Diseases. Volume 12 – 2024. https://doi.org/10.3389/fped.2024.1165492. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[34] |
Novel mutations in unrelated Vietnamese patients with chronic granulomatous disease Nguyen Thanh Binh, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Thi Viet Ha, Dang Thuy Ha, Nguyen Van Tung, Nguyen Huy HoangClinica Chmica Acta, S0009-8981(22)01186-X. doi: 10.1016/j.cca.2022.06.003. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[35] |
The first successful bone marrow transplantation in Vietnam for a young Vietnamese boy with chronic granulomatous disease: a case report Binh Nguyen-Thanh, Le Nguyen-Ngoc-Quynh, Ha Dang-Thi, Chi Le-Quynh, Anh Nguyen-Thi-Van, Huyen Thuc-Thanh, Duong Dang-Anh, Pamela P. Lee, Tung Cao-Viet and Dien Tran-MinhFrontier in Immmunology, 1 – 7. doi: 10.3389/fimmu.2023.1134852. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu sản xuất Interleukin-3 và Interleukin-11 tái tổ hợp chất lượng cao dùng trong y học (điều trị) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 3/2012 - 2/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tủy xương tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 1/2021 - 6/2025; vai trò: Chủ nhiệm ĐT nhánh |
[3] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào miễn dịch tự thân gamma delta T (γδT) và diệt tự nhiên (NK) trong điều trị ung thư phổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 7/2018 - 6/2021; vai trò: Thư ký ĐT |
[4] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chẩn đoán và điều trị bệnh suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 11/2015 - 10/2018; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán di truyền tiền làm tổ một số bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (ĐT cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 8/2021 - đang thực hiện; vai trò: Tham gia |