Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486584
GS. TS Lê Văn Hòa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trịnh Xuân Việt; Lê Văn Hòa Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Phạm Thị Phương Thảo; Lê Văn Hòa; Lê Thị Hoàng Yến; Nguyễn Văn Dương Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[3] |
Trịnh Xuân Việt; Lê Văn Hòa Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Lê Thị Hoàng Yến; Phạm Thị Phương Thảo; Lê Văn Hòa; Trần Minh Mẫn Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[5] |
Lê Văn Hòa; Lê Bảo Long; Phạm Thị Xuân Quyên Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[6] |
Đánh giá một số tính chất lý và hóa học của các nhóm đất chính trên địa bàn tỉnh An Giang Châu Minh Khôi; Trần Văn Dũng; Đoàn Thị Trúc Linh; Trần Huỳnh Khanh; Châu Thị Nhiên; Lê Văn HòaKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[7] |
Nguyễn Thị Lan Anh Thư; Lê Văn Hòa; Phạm Thị Phương Thảo Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[8] |
Phạm Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Kiều Mi; Bùi Thiện Quang; Lê Văn Hòa Tạp chí Khoa học - Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[9] |
Lê Văn Hòa; Mai Văn Trầm; Mai Vũ Duy; Diệp Thúy Hằng Tạp chí Khoa học - Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[10] |
Nghiên cứu cải thiện đường kính và độ cứng lóng thân các giống lúa nếp NK2, CK92 và CK2003 Nguyễn Thị Thuở; Phan Thị Hồng Trang; Võ Công Thành; Lê Văn HòaKhoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[11] |
Phạm Thị Phương Thảo; Huỳnh Thị Tuyền; Lê Văn Hòa; Lê Phước Thạnh Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[12] |
Lê Bảo Long; Lê Văn Hòa; Trần Thị Bích Vân Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[13] |
Lê Văn Hòa; Nguyễn Văn Ây; Phan Thị ánh Nguyệt Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[14] |
Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng - Trường Đại học Cần Thơ: 45 năm xây dựng và phát triển Lê Văn HoàKhoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[15] |
Mối quan hệ giữa canxi với hiện tượng xì mủ bên trong trái măng cụt Lê Bảo Long; Lê Văn Hòa; Nguyễn Bảo ToànNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[16] |
Bùi Thanh Liêm; Trần Văn Hâu; Lê Văn Hoà Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[17] |
Nghiên cứu quy trình phục tráng và nhân giống khóm "Queen" sạch bệnh bằng biện pháp tổng hợp Lê Văn HoàCác đề tài, dự án nghiên cứu Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2004-2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[18] |
Phân loại độ già quả xoài cát chu sau thu hoạch bằng kỹ thuật tỷ trọng quả Nguyễn Thành Tài; Nguyễn Bảo Vệ; Lê Văn HoàTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Phạm Thị Phương Thảo; Lê Văn Hoà; Phạm Phước Nhẫn; Đỗ Tấn Khang; Lê Thị Tuyết Ngân Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[20] |
Aluminum-Induced Rapid Root Inhibition and Changes in Cell-Wall Components of Squash Seedlings H. L. Van, S. Kuraishi, N. SakuraiPlant Physiology, 106 (3): 971-976 - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 1532-2548 |
[21] |
Ảnh hưởng của giá thể, nồng độ NAA và thế hệ cành giâm trong giâm cành cây dã yên thảo Nguyễn Thị Đan Thi và Lê Văn HòaTạp chí KH Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 6 (103): 120-125 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[22] |
Cơ sở cải thiện năng suất và chất lượng cây ăn trái ở Đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Hòa và Nguyễn Bảo VệĐại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-919-685-0 |
[23] |
Creation of Variation through In-vitro Mutagenesis using Gamma radiation in Rose (Rosa hybrida L.) Variety ‘Lửa’ L.N.L. Thanh, N.V. Son, L.V. HoaCan Tho University Journal of Science. Vol. 14, No. CBA, pp. 34-39 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[24] |
Effect of harvest time on the yield and quality of three purple sweet potato (Ipomoea batatas (L.) Lam.) grown in Vinh Long province P.T.P. Thảo, L.V. Hòa, P.P. Nhẫn, P.H. Nghĩa, L.T.H. Yến, M.K. YếnProc. of VIII International Scientific Agriculture Symposium, Jahorina, 5-8 Oct. 2017. Bosnia (AGROSYM 2017): 936-942 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-99976-718-1-3 |
[25] |
Effect of hexaconazole on three purple sweet potato varieties in the Mekong Delta P.T.P. Thảo, L.V. Hòa, P.P. Nhẫn, P.H. Nghĩa, L.T.H. Yến, T. NguyễnProc. of the 15th ASEAN Conference on Food Science and Technology, 14-17 Nov. 2017, HCM C, Vietnam (Vol. 2): 113-119 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[26] |
Effects of different plant growth regulators as the foliar application on growth and flower quality of potted rose (Rosa chinensis Jacq. cv. Nhung) P.T.P. Thao, L.V. Hoa, L.T. Toan, and T.V. BanCan Tho University Journal of Innovation and Sustainable Development. Vol. 15, No. 2, pp. 45-50 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5062 |
[27] |
Hiệu quả của xử lý nấm đối kháng Trichoderma spp. và kẽm đến đặc tính sinh trưởng, năng suất và phẩm chất của ba giống khoai lang tím P.T.P. Thảo, Lê Văn Hòa, P.H. Nghĩa, L.T.H. Yến, LT.T. Như, C.M. YếnTạp chí KH Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 2(87): 117-122 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[28] |
Increasing profitability and water use efficiency of triple rice crop production in the Mekong Delta, Vietnam P.P. Nhẫn, L.V. Hòa, C.N. Quí, N.X. Huy, T.P. Hữu, Ben C.T. Macdonald and T.P. TườngJournal of Agricultural Science, 154 (6): 1015-1025 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1469-5146 |
[29] |
Khảo sát các yếu tố liên quan đến hiện tượng khô đầu múi trái quýt hồng (Citrus recticulata Blanco) tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Trịnh Xuân Việt, Lê Văn HòaTạp chí Nông nghiệp & PTNT, số Kỳ 2 (01/2022): 16-23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[30] |
Nhân giống cây hàm hương (Nashia inaguensis) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô N.V. Ây, V.T.B. Ngân, T.N.P. Lam và L.V. HòaTạp chí KH và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 04(155): 19-26 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[31] |
Physiological and biochemical studies on aluminum tolerance in pineapple Le Van, H. and T. MasudaAustralian Journal of Soil Research, 42 (6): 699-707 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: doi.org/10.1071/SRO3087 |
[32] |
Propagation of ‘Nam Roi’ pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck.) by cuttings L.V. Be, N.H. Tai, N.H. Tri, L.V. Hoa and P.C. DeberghMed. Fac. Landbouww. Univ. Gent. 67(1): 29-34 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 1373-7503 |
[33] |
Residue management effects on survival rate, growth and yield of rice cultivar IR64-Sub1 subjected to submergence at young seedling stage in pots P.P. Nhan, P.T.B. Sau, L.V. Hoa, B. MacdonaldProceedings of 8th Asian Crop Science Association Conference, Ha Noi, Vietnam, 23-25 September, 2014, p. 62-70 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-924-199-4 |
[34] |
Wetting and Drying Irrigation and Phosphorous Fertilizer Rates on the Growth and Yield of Rice in Double Rice Cropping System at An Giang Province P.P. Nhan, L.V. Hoa, N. T. Giang, T. P. Tuong, B. MacdonaldProceedings of 8th Asian Crop Science Association Conference, Ha Noi, Vietnam, 23-25 September, 2014, p. 71-81 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-924-199-4 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2003 - 10/2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu quy trình phục tráng và nhân giống dứa ‘Queen’ sạch bệnh bằng biện pháp tổng hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Xây dựng mô hình làng hoa kiểng Thành phố Cần Thơ phục vụ du lịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Cần ThơThời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/04/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2018 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |