Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470143
PGS. TS Lê Hiếu Học
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đào Trung Kiên; Nguyễn Danh Nguyên; Lê Hiếu Học; Lê Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Duy Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
| [2] |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng thông qua quản lý tồn kho theo VMI Nguyễn Thị Xuân Hòa; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Thị Hương Giang; Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [3] |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng thông qua quản lý tồn kho theo VMI Nguyễn Thị Xuân Hòa; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Thị Hương Giang; Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [4] |
Thúc đẩy hợp tác trường đại học - doanh nghiệp tại Việt Nam. Trần Văn Bình, Lê Hiếu HọcTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Lê Hiếu Học Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [6] |
Lê Hiếu Học Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [7] |
Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức Trọng Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [8] |
Chi phí chất lượng - Công cụ nâng cao chất lượng và giảm chi phí hữu ích cho doanh nghiệp Lê Hiếu HọcTài Chính - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 005-56 |
| [9] |
Lê Hiếu Học; Đào Trung Kiên TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [10] |
Effect of business culture on organization commitment of banking sector employees Hue Hoang Thi; Hoc Le Hieu; Mai Anh Nguyen ThiInternational Journal of Applied Economics, Finance and Accounting - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Pham Van Quyet, Le Hieu Hoc, Pham Thi Thanh Hai Journal of Higher Education Theory and Practice - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hang Thi Thuy Bui, Amrita Kaur, Tra Thi Thanh Nguyen, Hoc Hieu Le Psychology of Aesthetics, Creativity, and the Arts - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
A dataset of Vietnamese university lecturers’ teaching skills: A TPACK model Hoc Le Hieu, Hai Pham Thi Thanh, Dinh-Hai LuongData in Brief - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quản lý & Tổ chức trong thế giới toàn cầu hoá Lê Hiếu HọcNhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
KPIs - Công cụ hữu hiệu đánh giá thực hiện công việc tại các trường đại học kỹ thuật & công nghệ Phạm Thị Kim Ngọc, Lê Hiếu Học, Đoàn Hải Anh, Thái Thu Thuỷ, Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Đức Trọng, Nguyễn Văn LâmNhà xuất bản Bách khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Một số vấn đề lý luận về công tác chuẩn bị sản xuất tại doanh nghiệp Trần Thị Bích Ngọc, Lê Hiếu HọcTạp chí Khoa học Thương mại Số 107, tháng 7/2017 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lê Hiếu Học Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế Số 472, tháng 9/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Lê Hiếu Học, Nguyễn Đức Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế Số 468, tháng 5/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mối liên kết trường đại học - doanh nghiệp: Nhìn từ quan điểm chính sách Lê Hiếu Học, Nguyễn ĐứcTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, Số 2(250), tháng 2 - 2017, trang 14-26 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Hiếu Học, Nguyễn Đức Trọng Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 236 (II), tháng 2 năm 2017, trang 103 - 114 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Đức Trọng và Lê Hiếu Học Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Cùng doanh nghiệp vượt qua thử thách – Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ” (ICECH2013), Hà Nội, 6 tháng 9, 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thấy gì từ mối quan hệ liên kết giữa các Trường Đại học - Doanh nghiệp ở Nhật Bản Nguyễn Đức Trọng và Lê Hiếu HọcTạp chí Tài Chính (Review of Finance), Số 607 kỳ 2, tháng 4/2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lê Hiếu Học, Đào Trung Kiên Tạp chí Kinh tế và Phát triển (Journal of Economics & Development), Số 231, tháng 9, trang 78-86. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Chi phí chất lượng - Công cụ nâng cao chất lượng và giảm chi phí hữu ích cho doanh nghiệp Lê Hiếu HọcTạp chí Tài chính (Review of Finance), Số Tháng 7-2, trang 66 - 69. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Kinh nghiệm triển khai mô hình Chi phí chất lượng trong doanh nghiệp sản xuất Lê Hiếu HọcTạp chí Tài chính, Số tháng 11-1, trang 53-55. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Hiếu Học, Đào Trung Kiên và Đỗ Kim Dư Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Marketing, số 37 và 38, trang 100-110. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Công viên khoa học - Một giải pháp thúc đẩy hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp Lê Hiếu Học, Nguyễn Đức TrọngTạp chí Công thương (Vietnam Trade and Industry Review), Số 1, tháng 1, trang 60-65. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Mô hình Triple Helix về liên kết Trường đại học - Doanh nghiệp - Chính phủ và đề xuất cho Việt Nam Lê Hiếu Học và Nguyễn Đức TrọngTạp chí Quản lý Kinh tế (Economic Management Review), Số 80, tháng 1+2, trang 48-57. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [29] |
ISO9000 Implementation in Vietnam: A Case Study of Two Rubber Product Manufacturers Hoc, L.H & Quang, T., 2000.Vietnam Challenges on the Path to Development. SAV/SOM Joint Publishing, Bangkok, pp. 211-233. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Hoc, L.H, & Quang, T. X. Proceedings of the 1st International Conference in Vietnam - Management Education for the 21st Century - September 12-14 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Internationalization: Experience of an Italian candy producer and its production plant in Vietnam Hoc, L. H. and Zaninotto, E.Proceedings of The 2nd World Conference and 15th Annual POMS Conference, Cancun, Mexico, April 30 – May 03. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Transfer vs. Adaptation: A study of two Italian firms and their production plants in Vietnam Hoc, L. H.Proceedings of the 13th World Business Congress of IMDA, Maastricht, The Netherlands, July 14-18, pp.454-464. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Transfer vs. Adaptation of production process: a small survey of European and U.S firms in Vietnam Hoc, L.H.Proceedings of the 16th of POMS “OM Frontiers: Wind of Change”, Chicago, IL, April 29 - May 2, 2005. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Internationalization: A Study at two Italian Small joint ventures in Vietnam Le Hieu HocProceedings of the Third International Conference in Vietnam - Management Education for the 21st Century: Management for The Knowledge Society, Ho Chi Minh City, Vietnam, September 7 - 8, 2005, pp.46-75 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Le Hieu Hoc and Luong Quang Minh (2013). Proceedings of International Conference on Enterprise Challenges – Improving SME’s competitiveness (ICECH 2013), Hanoi, September 6, 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [36] |
PROPOSED MEASURING MODEL ON THE FACTORS OF VIETNAMESE STUDENT'S ENTREPRENEURSHIP INTENTION Trang Doan Thi Thu, Hoc Le Hieu, and Kien Dao TrungInternational Journal of Scientific Research and Innovative Technology Vol. 3 No. 9; September 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [37] |
A Framework for Evaluating the Collaboration Between University and Industry in Technology Transfer Nguyen Duc Trong and Le Hieu Hoc (2014).Journal of Science and Technology, Vol.102. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [38] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Building up The Entrepreneurial Intent Construct Among Technical Students in Vietnam Doan Thi Thu Trang and Le Hieu HocJournal of Small Business and Entrepreneurship Development, 5(1), pp. 7-18 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Hoc, Le Hieu; Abraha, Desalegn; Mukhtar, Syeda-Masooda Proceedings of 22nd Annual World Business Congress, National Taipei University, Taipei, Republic of China (Taiwan), June 25-29, 2013, pp. 135-142 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Le Hieu, Hoc and Truong, Quang Asia Pacific Business Review, 16: 1, 239 – 257 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Le Hieu Hoc & Nguyen Duc Trong (2019). Journal of Science, Technology and Society, volume: 24 issue: 1, page(s): 73-100. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Các mô hình đánh giá năng lực đổi mới sáng tạo: Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương Số tháng 11/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Lê Hiếu Học Tạp chí Kinh tế và Phát triển Số 240, tháng 6/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Lê Hiếu Học, Nguyễn Đức Trọng Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế Số 472, tháng 9/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Pham Thi Bich Ngọc, Le Hieu Hoc Proceedings of the 30th International Business Information Management Association Conference (IBIMA) 8-9 November 2017 Madrid, Spain - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Desalegn A. Gebrekidan, Le Hieu Hoc & Syeda-Masooda Mukhtar Journal of East-West Business, 25:2, 107-143. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Proposal to Promote the Entrepreneurship Intention of Engineering Students in Vietnam Doan Thi Thu Trang, Le Hieu HocGMSARN International Journal, Volume 14, Number 2, June 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Trung Kien Dao, Anh Tuan Bui , Thi Thu Trang Doan, Ngoc Tien Dao, Hieu Hoc Le, Thi Thu Ha Le Heliyon 7 (2021) e06381 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Nâng cao hiệu quả quản lý chuỗi cung ứng thông qua quản lý tồn kho VMI Nguyễn Thị Xuân Hoà, Huỳnh Quyết Thắng, Nguyễn Hương Giang, Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương, Số 3, tháng 2 -2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [51] |
HOANG Thi Hue, LE Hieu Hoc, NGUYEN Thi Mai Anh Proceedings of the 39th IBIMA Virtual Business Conference 30-31 May 2022 Granada, Spain - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Vũ Thị Lan, Lê Hiếu Học Journal of educational equipment: Applied research, Volume 2, Issue 267 (June 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Lê Hiếu Học, Nguyễn Thị Mai Anh và Phạm Hồng Hạnh Kỷ yếu Hội thảo khoa học Giáo dục Kỹ thuật và Giáo dục Nghề nghiệp trong Kỷ nguyên số - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Chuyển đổi số trong cơ sở giáo dục đại học: cơ sở lý luận và những gợi ý cho Việt Nam Trần Thị Bích Ngọc và Lê Hiếu HọcKỷ yếu Hội thảo khoa học Giáo dục Kỹ thuật và Giáo dục Nghề nghiệp trong Kỷ nguyên số, 13-21 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Thi Mai Anh Nguyen, Thi Hue Nguyen, and Hieu Hoc Le Sustainability 2022, 14, 15009. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [56] |
ĐÀO TRUNG KIÊN, NGUYỄN DANH NGUYÊN, LÊ HIẾU HỌC, LÊ THỊ THU HÀ, NGUYỄN VĂN DUY Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á, 34(1), 04–19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Hue HOANG THI, Huong DUONG THI THUY, Hoc LE HIEU, Anh NGUYEN THI MAI Journal of Organizational Behavior Research - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Liên kết trường đại học - doanh nghiệp: Kết quả khảo sát tại Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức TrọngCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [59] |
Lê Hiếu Học Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [60] |
áp dụng TQM trong trường đại học: Vai trò của giảng viên và quan điểm chú trọng sinh viên Lê Hiếu HọcCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [61] |
Công viễn khoa học - một giải pháp thúc đẩy hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức TrọngCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [62] |
Các mô hình đánh giá năng lực đổi mới sáng tạo: Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam Lê Hiếu HọcCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [63] |
Trung Kien Dao, Anh Tuan Bui, Thi Thu Trang Doan, Ngoc Tien Doa. Hieu Hoc Le, Thi Thu Ha Le Heliyon - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Proposal to Promote the Entrepreneurship Intention of Engineering Students in Vietnam Trang Doan Thi Thu and Le Hieu HocGMSARN International Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Lê Hiếu Học & Nguyễn Đức Trọng Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Lê Hiếu Học & Nguyễn Đức Trọng Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Thực trạng liên kết Trường đại học - Doanh nghiệp: Kết quả từ góc nhìn doanh nghiệp Việt Nam Lê Hiếu Học & Nguyễn Đức TrọngKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Lê Hiếu Học & Đào Trung Kiên Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [69] |
A Framework for Evaluating the Collaboration Between University and Industry in Technology Transfer Nguyen Duc Trong and Le Hieu HocJournal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Proposed measuring model on the factors of Vietnamese student's entrepreneurship intetion Trang Doan Thi Thu, Le Hieu Hoc and Kien Dao TrungInternational Journal of of Scientific Research and Innovative Technology (IJSRIT) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Building up The Entrepreneurial Intent Construct Among Technical Students in Vietnam • Doan Thi Thu Trang and Le Hieu HocJournal of Small Business and Entrepreneurship Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Le Hieu, Hoc and Truong, Quang Asia Pacific Business Review - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Desalegn A. Gebrekidan, Le Hieu Hoc & Syeda-Masooda Mukhtar Journal of East-West Business - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Le Hieu Hoc & Nguyen Duc Trong Journal of Science, Technology and Society, volume: 24 issue: 1, page(s): 73-100/SAGE Publications/ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong giảng dạy theo mô hình TPACK tại trường đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Nghiên cứu mô hình tổ chức và sinh hoạt chi đoàn trong điều kiện áp dụng học chế đào tạo tín chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động theo mô hình SERVQUAL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Dân tộc của Quốc Hội Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước (Bộ Khoa học và Công nghệ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Tác động của năng lực động tới kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Dạy học và sự phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên các ngành kỹ thuật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Dạy học và sự phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên các ngành kỹ thuật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu mô hình tổ chức và sinh hoạt chi đoàn trong điều kiện áp dụng học chế đào tạo tín chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong giảng dạy theo mô hình TPACK tại trường đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu và đề xuất hệ thống các chỉ số đánh giá thực hiện công việc (KPIs) trong một số trường đại học kỹ thuật, công nghệ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách đặc thù hỗ trợ, phát triển dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Dân tộc của Quốc HộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu, hướng dẫn triển khai mô hình quản lý chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp ngành dịch vụ của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước (Bộ Khoa học và Công nghệ)Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Tác động của năng lực động tới kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Tăng cường trải nghiệm thực tế với phương pháp dạy học dựa trên vấn đề (Problem-based learning): Ứng dụng với học phần Kỹ năng mềm ở tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động theo mô hình SERVQUAL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Đánh giá mối liên kết giữa trường đại học kỹ thuật/công nghệ với doanh nghiệp trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Đề xuất khung kiểm soát nội bộ trong các trường đại học công lập Việt Nam khi chuyển đổi sang cơ chế tự chủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
