Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483871
PGS. TS Lê Hiếu Học
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đào Trung Kiên; Nguyễn Danh Nguyên; Lê Hiếu Học; Lê Thị Thu Hà; Nguyễn Văn Duy Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
[2] |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng thông qua quản lý tồn kho theo VMI Nguyễn Thị Xuân Hòa; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Thị Hương Giang; Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[3] |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng thông qua quản lý tồn kho theo VMI Nguyễn Thị Xuân Hòa; Huỳnh Quyết Thắng; Nguyễn Thị Hương Giang; Lê Hiếu HọcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[4] |
Thúc đẩy hợp tác trường đại học - doanh nghiệp tại Việt Nam. Trần Văn Bình, Lê Hiếu HọcTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[5] |
Lê Hiếu Học Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[6] |
Lê Hiếu Học Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[7] |
Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức Trọng Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[8] |
Chi phí chất lượng - Công cụ nâng cao chất lượng và giảm chi phí hữu ích cho doanh nghiệp Lê Hiếu HọcTài Chính - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 005-56 |
[9] |
Lê Hiếu Học; Đào Trung Kiên TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[10] |
Liên kết trường đại học - doanh nghiệp: Kết quả khảo sát tại Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức TrọngCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[11] |
Lê Hiếu Học Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[12] |
áp dụng TQM trong trường đại học: Vai trò của giảng viên và quan điểm chú trọng sinh viên Lê Hiếu HọcCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[13] |
Công viễn khoa học - một giải pháp thúc đẩy hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp Lê Hiếu Học; Nguyễn Đức TrọngCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[14] |
Các mô hình đánh giá năng lực đổi mới sáng tạo: Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam Lê Hiếu HọcCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Dạy học và sự phát triển tư duy sáng tạo cho sinh viên các ngành kỹ thuật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[3] |
Nghiên cứu mô hình tổ chức và sinh hoạt chi đoàn trong điều kiện áp dụng học chế đào tạo tín chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong giảng dạy theo mô hình TPACK tại trường đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu và đề xuất hệ thống các chỉ số đánh giá thực hiện công việc (KPIs) trong một số trường đại học kỹ thuật, công nghệ” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách đặc thù hỗ trợ, phát triển dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Dân tộc của Quốc HộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Nghiên cứu, hướng dẫn triển khai mô hình quản lý chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp ngành dịch vụ của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước (Bộ Khoa học và Công nghệ)Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Tác động của năng lực động tới kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Tăng cường trải nghiệm thực tế với phương pháp dạy học dựa trên vấn đề (Problem-based learning): Ứng dụng với học phần Kỹ năng mềm ở tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động theo mô hình SERVQUAL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Đánh giá mối liên kết giữa trường đại học kỹ thuật/công nghệ với doanh nghiệp trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Đề xuất khung kiểm soát nội bộ trong các trường đại học công lập Việt Nam khi chuyển đổi sang cơ chế tự chủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |