Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485524
PGS. TS Trần Thanh Mến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Lý sinh, Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Ngọc Lê, Nguyễn Cường Quốc, Hứa Hữu Bằng, Lê Đăng Quang, Nguyễn Trọng Tuân, Bùi Thị Bửu Huê, Trần Thanh Mến, Lâm Thị Ngọc Hương, Trần Quang Đệ Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Huỳnh Kim Yến, Nguyễn Trọng Tuân, Trần Thanh Mến, Nguyễn Quốc Châu Thanh, Dương Thị Minh Thơ, Trương Thị Tú Trân Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
SÀNG LỌC ẢO CÁC HỢP CHẤT ỨC CHẾ ENZYME KINESIN EG5 Ở NGƯỜI DỰA TRÊN MÔ HÌNH 2D-QSAR Nguyễn Ngọc Lê, Hứa Hữu Bằng, Lê Đăng Quang, Nguyễn Cường Quốc, Nguyễn Trọng Tuân, Bùi Thị Bửu Huê, Trần Thanh Mến, Trần Quang ĐệTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Diệp hạ châu cải thiện bệnh sỏi thận do calcium oxalate gây ra thông qua kháng oxy hóa và kháng viêm Huỳnh Hồng Phiến; Trần Thanh MếnTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[5] |
Trần Quang Đệ, Lê Hồng Thái, Nguyễn Cường Quốc, Trần Thanh Mến, Nguyễn Hoàng Sơn Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cao chiết lá trứng cá mungtingia calabura l. Nguyễn Thị Bích Thuyền; Cao Lưu Ngọc Hạnh; Hồ Quốc Phong; Trần Thanh Mến; Lê Đức DuyTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[7] |
Trần Thanh Mến; Nguyễn Hoàng Phúc; Nguyễn Thị Kim Huê Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[8] |
Nguyễn Cường Quốc; Lê Đăng Quang; Nguyễn Duy Tuấn; Nguyễn Trọng Tuân; Bùi Thị Bửu Huê; Trần Thanh Mến; Trần Quang Đệ Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Một số hợp chất phân lập từ lá cây lý (Eugenia jambos L.) Huỳnh Kim Yến; Ngô Thị Cẩm Tú; Nguyễn Trọng Tuân; Trần Thanh Mến; Nguyễn Quốc Châu Thanh; Vũ Thị Yến; Lê Bích Tuyên; Nguyễn Thị Yến PhượngTạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[10] |
Khảo sát khả năng kháng oxy hóa và kháng khuẩn của cây muồng trâu và mai dương tại Kiên Giang Huỳnh Kim Yến; Trần Thanh Mến; Nguyễn Trọng Tuân; Nguyễn Thành Tâm; Huỳnh Thị Cẩm Lan; Phạm Thị Khánh Linh; Trương Thị Tú TrânKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[11] |
Tiềm năng ức chế thực vật của cao phân đoạn từ cây sài đất Ba Thùy (Wedelia trilobata) Nguyễn Quốc Cường; Đỗ Tấn Khang; Nguyễn Văn Ây; Trần Thanh Mến; Phạm Văn Trọng Tính; Trần Ngọc QuýKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[12] |
Đỗ Tấn Khang; Phan Thanh Huynh; Trần Gia Huy; Nguyễn Phạm Anh Thi; Trần Thanh Mến; Nguyễn Văn Ây Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[13] |
Huỳnh Kim Yến; Nguyễn Trọng Tuân; Trần Thanh Mến; Phùng Thị Hằng; Nguyễn Hoàng Sơn; Trần Hoàng Lâm; Trương Thị Tú Trân; Lê Trung Tín Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[14] |
Võ Diệp Thúy; Huỳnh Hồng Phiến; Trần Thanh Mến Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[15] |
Trương Thị Phương Thảo; Đái Thị Xuân Trang; Trần Thanh Mến; Trần Chí Linh Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[16] |
Huỳnh Kim Yến; Nguyễn Trọng Tuân; Trần Thanh Mến; Trương Thị Tú Trân; Trần Hoàng Lâm; Lê Bích Tuyền; Huỳnh Văn Quốc Cảnh; Lê Huỳnh Như; Trần Vĩ Khang Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[17] |
Đánh giá hiệu quả gây độc của chiết xuất từ cây cỏ gấu trên mô hình ruồi giấm Huỳnh Hồng Phiến; Trần Thanh MếnKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[18] |
Nghiên cứu quy trình tạo sourdough từ nước khóm lên men và ứng dụng trong chế biến bánh mì Nguyễn Ngọc Trang Thùy; Lê Vũ Lan Phương; Trần Thanh MếnKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[19] |
Tăng Huyền Cơ; Trần Thanh Mến Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[20] |
Đặc điểm hình thái và di truyền của ba loài thuộc chi trinh nữ (Mimosa) Đỗ Thị Huỳnh Mai; Trần Thanh Mến; Đỗ Tấn Khang; Huỳnh Ngọc Hơn; Trần Gia Huy; Nguyễn Huỳnh Bích LiễuKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh An Giang Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Khảo sát khả năng kháng bệnh sốt rét của một số cây thuốc ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |
[5] |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme thủy phân tinh bột và kháng oxy hóa của một số dược liệu dân gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu bệnh tự kỷ trên mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2020 - 12/2020; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[7] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng côn trùng của một số loài thực vật có độc tại Thành phố Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 4/2019 - 12/2019; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[8] |
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của cây Càng cua (Peperomia pellucida) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[9] |
Nghiên cứu khả năng chống lão hóa của một số cây thuốc ở vùng đồng bằng sông cửu long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2019 - 06/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu khả năng ức chế nảy mầm hạt cỏ của tinh dầu và cao chiết từ cây Sài đất ba thùy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 4/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[11] |
Nghiên cứu sự hiện diện và hoạt tính sinh học các loài tảo đỏ (macroalgae) tại Hòn Sơn, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học hướng kháng khuẩn, kháng nấm và chống oxy hóa của cây Càng cua (Peperomia pellucdia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Cần ThơThời gian thực hiện: 07/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[13] |
Phân tách, định danh và đánh giá hoạt tính kháng cỏ dại của các hợp chất hóa học trong cây mai dương (Mimosa pigra) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Cần ThơThời gian thực hiện: 04/2018 - 10/2020; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Tạo bộ sưu tập nguồn tài nguyên cây thuốc tại thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[15] |
Ứng dụng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) để đánh giá hoạt tính gây độc các loài thực vật hoang dại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Xây dựng bộ sưu tập và đánh giá hoạt tính sinh học nguồn tài nguyên cây thuốc của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2023 - 04/2023; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu DNA mã vạch cho các giống cây ăn trái đặc sản của Việt Nam khu vực Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hóa sinh và phân tử cho các loài tảo biển lớn phân bố tại vùng biển thuộc khu vực đồng Đằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào TạoThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Xây dựng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) và ứng dụng đánh giá hoạt tính chống lão hóa của một số dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Xây dựng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) để nghiên cứu bệnh sỏi thận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2021 - 12/2021; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[21] |
Đánh giá hàm lượng hoạt chất và tiềm năng kháng cỏ dại của dịch chiết từ cây Hypochaeris radicata L. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2017 - 04/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Đánh giá hoạt tính sinh học và xác định thành phần hóa học của các loài tảo lớn tại vùng biển thuộc huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 05/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |