Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27826

Nguyễn Bảo Quốc

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Cặp đoạn mồi PCR-Lactiplant để phát hiện và định danh chủng vi khuẩn Lactiplantibacillus plantarum.

Nguyễn Bảo quốc, Nguyễn Thị Như Ý, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Số đơn: 1-2024-00468. Quyêt định châp nhận đơn: 21405/QĐ-SHTT ngày 29 tháng 2 năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Cặp đoạn mồi PCR-Pedpen để phát hiện và định danh chủng vi khuẩn Pediococcus pentosaceus.

Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Thị Như Ý, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Số đơn: 1-2024-00466. Quyêt định châp nhận đơn: 21409/QĐ-SHTT ngày 29 tháng 2 năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

'Cặp đoạn mồi PCR-Panstew để phát hiện và định danh chủng vi khuẩn Pantoa Stewartii.

Nguyễn Bảo quốc, Hồng Mỹ Xuyên, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Số đơn: 1-2024-00467. Quyêt định châp nhận đơn: 21412/QĐ-SHTT ngày 29 tháng 2 năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Cặp đoạn mồi đặc hiệu để phát hiện và định danh vi khuẩn Bacillus subtilis.

Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Số đơn: 1-2021-02735 SC, ngày 14/5/2021 QĐ số 15575/SHTT-SC ngày 29 tháng 2 năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Trình tự vùng chỉ thị SCAR-Mo, cặp đoạn mồi PCR-Mo và các đoạn mồi LAMP-Mo để phát hiện và định danh nấm Magnaporthe oryzae gây bệnh đạo ôn trên lúa.

Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Số đơn: 1-2021-03933 SC, ngày 29/6/2021 QĐ số 82952/SHTT-SC ngày 30 tháng 10 năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Trình tự vùng chỉ thị SCAR-Ltheo, cặp đoạn mồi PCR-Ltheo và các đoạn mồi LAMP-Ltheo để phát hiện và định danh nấm Lasiodiplodia theobromae.

Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bằng sáng chế Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Số đơn: 1-2021-03935 SC, ngày 29/6/2021 QĐ: 9447/SHTT-SC ngày 31 tháng 1 năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Trình tự vùng chỉ thị SCAR-Ccas và cặp đoạn mồi LAMP-Ccas đặc hiệu để phát hiện và định danh nấm Corynespora cassiicola

Nguyen Bao Quoc, Nguyen Ngoc Bao Chau
Bằng sáng chế số 38324, Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ QĐ số: 116734/QĐ-SHTT ngày 12/12/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Ảnh hưởng tính độc của một số hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật đến Bọ mắt to Geocoris ochropterus (Fieber) (Hemiptera: Geocoridae

Nguyễn Trọng Cầu, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Thị diễm Hương, Lê Thị Bích Liên, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Khoa học Đại học Mở TP.HCM (được chấp nhận) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Phân lập và định danh Phytophthora gây bệnh thối trái trên cây sầu riêng (Durio zibethinus)

Lưu Vĩnh Thái, Hồng Mỹ Xuyên, Nguyễn Ngoc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc*
Tạp chí Bảo vệ Thực vật 4(315): 9-14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Xác định tác nhan gây bệnh thán thư trên ớt và khả năng ức chế nấm gây bệnh của dịch chiết gừng và thuốc dòi

Nguyễn Bảo Quốc*, Trương Ngọc Hải Yến, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ (được chấp nhận) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

PCR vi giọt kỹ thuật số: tiềm năng xét nghiệm nhạy cảm cao và chính xác bệnh dịch tả heo châu Phi

Nguyễn Lê Đình Phương, Ngô Thị Ngọc Trâm, Bùi Minh Thuy, Mai Chí Nghĩa, Trần văn Hải Nam, Lại Công Danh, Ngô Bá Duy, Nguyễn Bảo Quốc, Đỗ Tiến Duy
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

The frequency occurence of fungal pathogens associated with water hyacinth (Eichhornia crassipes) in Ho Chi Minh City and its harmful ability on plants

Phan Kim Huyen, Nguyen Bao Quoc, Vo Thi Ngoc Ha
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ . 16(1):7-15 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Xác định loài bướm sáp có trong tổ ong mật ở Long An, Bình Dương và Đắk Lắk

Trần Lê Ngọc Ngân, Lý Khánh Nguyên, Nguyễn Mai Nghiệp, Nguyễn NGọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc*
Tạp chí Khoa học, Đại học Mở TP.HCM 18(1):63-73 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Novel genotyping assay for the 212kb deletion of BBS9 gene and its allele frequency in pig populations

Nguyen H. Tinh, Nguyen V. Hop, Pham T. Phuong, Trinh L. H. Tam, Nguyen B. Quoc, Trinh H. Son, Anh P. N. Bui
Journal of Veterinary Diagnostic Investigation (accepted) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Đa dạng di truyền các giống dừa (Cocos nucifera) tại Việt Nam bằng chỉ thị RAPD

Nguyễn Thị Xuân Thúy, Nguyễn Mai Nghiệp, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Bảo Quốc
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2023. Hà Nội, Vietnam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu một số điều kiện nuôi cấy đến sự sinh trưởng và khả năng phòng trừ sinh học ruồi đục trái Bactrocera sp. của chủng nấm ký sinh côn trùng Isaria fumosorosea bb-v3

Nguyễn Thanh Triều, Lê Thuỵ Tố Như, Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Ngọc Phi Uyên, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Hội nghị nấm học toàn quốc lần thứ 4, Cần Thơ, Việt Nam, 6/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Phân lập và định danh nấm Phytopythium sp. gây thối thân cây sắn (Manihot esculenta) tại tỉnh Tây Ninh

Phan Minh Nhật, Nguyễn Mai Nghiệp, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc*
Hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học, Đại học Tây Nguyên, Đắk Lắk, Việt Nam, 4/11/2022, trang 836-842 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Đa dạng di truyền một số mẫu nấm Collectotrichum spp. gây bệnh than thư trên ớt bằng kỹ thuật SRAP

Huỳnh Nguyễn Quỳnh Như, Nguyễn Mai Nghiệp, Trần Thuỳ Trang, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc*
Hội thảo bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 21, Trường Đại học Đông Á, Thành phố Đà Nẵng, 22/7/2022, trang 149-160 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Sugarcane white leaf and grassy shoot management for healthy seed production in Vietnam

Nguyen Bao Quoc*, Nguyen Ngoc Bao Chau, Cao Anh Duong
In book “Advances in Seed Production and Management” Springer, Singapore pp. 79-89. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Viral metagenomics for the analysis of the Begomovirus genome

Malyaj R Prajapati, Aakansha Manav, Jitender Singh, Koushlesh Ranjan, A.K.Tiwari,
In book “Geminivirus: Detection, Diagnosis and Management” Academic Press. pp43-56 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Novel methods of phytoplasma detection of phytoplasma in Asian countries.

S.M.K. Widana Gamage, Nguyen Ngoc Bao chau, Nguyen Bao Quoc, Saman Abeysinghe and Ajay Kumar Tiwari
In book “Phytoplasma Diseases in Asian countries: Characterization, Epidemiology, and Management Vol 3”, AP, UK. pp 11-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Xác định mẫu Bacillus thuringiensis var kurstaki có hoạt tính sinh học dựa vào VIP3A.

Dương Kim Hà, Trần Thị Kim Oanh, Trần Thị Hồng Nhung, Trương Phước Thiên Hoàng, Nguyễn Bảo Quốc, Lê Đình Đôn
Kỷ yếu hội thảo bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 18, Viện KHKTNNMN 3-4/8/2019, trang 43-48 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

Đánh giá tính độc của nấm Corynespora casiicola mang gen mã hoá độc tố cassiicolin trên một số dòng vô tính cao su (Hevea brasiliensis).

Nguyễn Phương Vinh, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội thảo bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 18, Viện KHKTNNMN 3-4/8/2019, trang 206-212 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

Đặc điểm hình thái của nấm Corynespora cassiicola gây bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su ở Việt Nam.

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
. Kỷ yếu hội thảo bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 18, Viện KHKTNNMN 3-4/8/2019, trang 140-149 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[25]

Phân biệt giới tính người bằng kỹ thuật Loop Mediated Isothermal Amplification (LAMP).

Nguyễn Bảo Quốc*, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Huế, Việt Nam 26-27/10/2020. Trang 718 - 723 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Khảo sát một số chi nấm gây bệnh trên lục bình (Eichornia crassipes) tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Phạm Thị Kim Huyền, Phạm thị Hồng Nhung, Huỳnh Hữu Vinh, Phạm Thị Anh, Nguyễn Bảo Quốc, Võ Thị Ngọc Hà
Kỷ yếu hội nghị bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 19. Trang 209 - 217 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Phân lập và xác định bệnh thán thư trên cây nho (Vitis vinifera L.) tại tỉnh Ninh Thuận

Đặng Thị Hồng Nhiên, Nguyễn Mai Nghiệp, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị bệnh hại thực vật quốc gia lần thứ 19. Trang 240-252 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Biểu hiện của một số microRNA tiềm năng trên mô gan liên quan đến ung thư biểu mô tế bào gan (HCC).

Võ Hoàng Xuân Đạt, Bùi Thị Huyền Nhung, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Thái Nguyên, Việt Nam. 23-24/10/2021. Trang 245-250 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

So sánh biểu hiện của một số phân tử miRNA liên quan đến ung thư biểu mô tế bào gan trên nền mẫu huyết thanh bằng dữ liệu microarrays và công cụ sinh tin học.

Đào Sỹ Thịnh, Võ Hoàng Xuân Đạt, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Thái Nguyên, Việt Nam. 23-24/10/2021. Trang 251-257 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Khuynh hướng biểu hiện của một số microRNA liên quan đến ung thư tế bào gan (HCC) trên nền mẫu huyết tương của bệnh nhân Việt Nam.

Bùi Thị Huỳnh Nhung, Đào Sỹ Thịnh, Võ Hoàng Xuân Đạt, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Thái Nguyên, Việt Nam. 23-24/10/2021. Trang 354-360 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu nấm phân lập Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên cây thanh long bằng kỹ thuật SRAP

Nguyễn Mai Nghiệp, Nguyễn Ngọc Thành Đức, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Thái Nguyên, Việt Nam. 23-24/10/2021. Trang 595-601 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Đánh giá biểu hiện của phân tử microRNA osa-miR169a trên các giống lúa chống chịu và mẫn cảm với nấm gây bệnh đạo ôn, Magnaporthe oryzae.

Nguyễn Bằng Phi, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Công nghệ Sinh học. Thái Nguyên, Việt Nam. 23-24/10/2021. Trang 915-920 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Sự đa dạng di truyền của nấm Corynespora cassiicola, tác nhân gây bệnh rụng lá corynespora trên cây cao su (Hevea brasiliensis).

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 354-355:83-90 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Antifeedant activity of essential oil Lantana camara L. against Spodoptera litura (Lepidoptera: Noctuidae) and Plutella xylostella (Lepidoptera: Plutellidae).

Nguyen Ngoc Bao Chau, Dong Thi Cam Tu, Nguyen Bao Quoc
Tạp chí Khoa học, Đại học Cần Thơ. 11(1): 1-6 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola và độc tố Cassiicolin

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 369:9-16 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Nhận diện gen mã hóa độc tố cassiicolin trong các mẫu nấm Corynespora cassiicola phân lập trên cây cao su ở Việt Nam.

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 373:40-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Đánh giá tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola phân lập từ cây cao su ở việt nam bằng phương pháp lây bệnh trên lá cắt rời.

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 378+379:164-169 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Đánh giá tính gây bệnh của nấm Corynespora cassiicola phân lập từ cây cao su ở việt nam bằng phương pháp lây bệnh nhân tạo trong nhà lưới.

Nguyễn Đôn Hiệu, Nguyễn Anh Nghĩa, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 376:32-39 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Đánh giá khả năng kiểm soát sinh học bệnh rụng lá Cornespora bằng vi khuẩn Bacillus sp. S29 từ In-vitro, Ex-vivo đến quy mô vườn ươm

Nguyễn Văn Minh, Lê Thanh Quỳnh Như, Nguyễn Thành Danh, Nguyễn Anh Nghĩa, Dương Nhật Linh, Trần Thị Á Ni, Nguyễn Bảo Quốc, Lý Văn Dưỡng, Trịnh Ngọc Nam, Nguyễn Thanh Duy
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học sư Phạm TP.HCM. 17(9): 1610-1620 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Đánh giá biểu hiện của phan tử microRNA osa-miR160a trên các giống lúa chống chịu và mẫn cảm với nấm Magnaporthe oryzae gây bệnh đạo ôn.

Nguyễn Bằng Phi, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (được chấp nhận) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Đánh giá biểu hiện của phan tử microRNA osa-miR162a trên các giống lúa chống chịu và mẫn cảm với nấm Magnaporthe oryzae gây bệnh đạo ôn.

Nguyễn Bằng Phi, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ. 59(4B): 84-90 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Effects of floral resources on the longevity and paratism of Cotesia vestalis Haliday (Hymenoptera:Braconidae) on Plutella xylostella (L.) (Lepidoptera:Plutellidae) in Vietnam

Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Van Tri Dung, Nguyen Bao Quoc, Truong Kim Phuong
Heliyon 5(8): e02258 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Complete Genome Sequence and Genetic Organization of a Garlic Virus D, a Member of the Allexivirus Family infecting Garlic (Allium sativum) cultivar Yamuna Safed (G-282)

Jitender Singh, Thao Ngoc Truong,, Dinh My An, Malyaj R Prajapati, Aakansha Manav, Nguyen Bao Quoc, Koushlesh Ranjan, Amit Kumar, Pankaj Kumar, Ravindra Kumar, V. K. Baranwal
Acta Virologica 64(4):427-432 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Genetic diversity analysis of Corynespora cassiicola isolates on the rubber tree (Hevea brasiliensis) in Vietnam using ribosomal DNA internal transcribed spacer (rDNA-ITS) sequences and sequence-related amplified polymorphism (SRAP)

Nguyen Don Hieu, Nguyen Anh Nghia, Nguyen Thi Kim Uyen, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Bao Quoc
Journal of Rubber Research 23:173-185. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Development of a SCAR marker linked to fungal pathogenicity of rice blast fungus Magnaporthe oryzae

Nguyen Bao Quoc*, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Nguyen Ngoc Bao Chau, Chatchawan Jantasuriyarat
International microbiology 24:149-156. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Loop-mediated isothermal amplification (LAMP) assay for detection of sesame phyllody phytoplasmas in Vietnam

Nguyen Bao Quoc*, Nguyen Thi Thanh Xuan, Nguyen Mai Nghiep, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Ton Bao Linh, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Duc Xuan Chuong, Nguyen Chau Nien, Matthew Dickinson
Folia Microbiologica 66: 273-283. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Development of loop mediated isothermal amplification assays for the detection of sugarcane white leaf disease

Nguyen Bao Quoc*, Nguyen Thi Thanh Xuan, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Ngoc Bao chau, Cao Anh Duong, Matthew Dickinson
Physiological and Molecular Plant Pathology. 113: 101-595. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Ant and silkworm pupae as convenient diets for the development and reproduction of big eyed bug Geocoris ochropterus (Hemiptera:Geocoridae).

Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc
Journal of Asia-Pacific Entomology 24(2):131-134. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

The Response of Rice Varieties to Root-Knot Nematode from the Mekong Delta, Vietnam

Nguyen Vu Phong, Tran Bao Thang, Nguyen Thi Ngoc Loan, Nguyen Thanh Phong, Bien Thi Lan Thanh, Ton Bao Linh, Le Hong Thuy Tien, Huynh Van Biet, Nguyen Bao Quoc, Le Dinh Don, Bellafiore Stéphane
Nematology. 23(10), 1153-1170 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Genetic characterization of coconut varieties being conserved in Vietnam through SCoT marker-based polymorphisms.

Nguyen Hoang Minh Khang, Nguyen Thien Quang, Hoang Ngoc Xuan Mai, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Bao Quoc
Genetic Resources and Crop Evolution. 69: 385-398 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[51]

PCR-DGGE Analysis for Identification of Intestinal Bacteria in the Black Soldier Fly Larvae, Hermetia Illucen

Nguyen Bao Quoc, Nguyen Viet Ngoc Hanh, Ho Thi Thu Trang, Pham The Hai, Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Ngoc Bao Chau
African Entomology 29(2):491-498 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Expression profiles of OsNramp6 transcript variants involving in M.oryzae resistance and non-resistance of Vietnamese rice cultivars.

Nguyen Bang Phi, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Vo Hoang Xuan Dat, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Bao Quoc
European Journal of Plant Pathology 161:907-916 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Identification and virulence evaluation of cassiicolin-encoding gene of Corynespora cassiicola isolates from rubber tree in Vietnam

Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Van Minh, Nguyen Mai Nghiep, Nguyen Phuong Vinh, Nguyen Anh Nghia, Nguyen Bao Quoc
Tropical Plant Pathology. 47(3): 378-385 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[54]

Unraveling the host-selective toxic interaction of cassiicolin with lipid membranes and its cytotoxicity

Kien Xuan Ngo*#, Phuong Doan N. Nguyen, Hirotoshi Furusho, Makoto Miyata, Tomomi Shimonaka, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Vinh, Nguyen Anh Nghia, Tareg Omer Mohammed, Takehiko Ichikawa, Noriyuki Kodera, Hiroki Konno, Takeshi Fukuma, Nguyen Bao Quoc*#
Phytopathology 112(7): 1524-1536. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[55]

Identification of potential microRNA groups for the diagnosis of hepatocellular carcinoma (HCC) using microarray datasets and bioinformatics tools

Vo Hoang Xuan Dat, Bui Thi Huyen Nhung, Nguyen Ngoc Bao Chau, Pham Hung Cuong, Vo Duc Hieu, Nguyen Thi Minh Linh, Nguyen Bao Quoc*
Heliyon. 8(2): e08987 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[56]

Comparative effect of various powder diets on growth of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Fieber) (Hemiptera:Geocoridae)

Nguyen Ngoc Bao Chau, Le thuy To Nhu, Nguyen Bao Quoc
Entomological Research 53(6): 238-244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

Molecular chatacterization of coconut (Cocos nucifera I.) varieties in Vietnam using sequence-related amplified polymorphism (SRAP) markers

Dang Thi Kim Xuan, Nguyen Thien Quang, Nguyen Hoang Minh Khang, Hoang Ngoc xuan Mai, Duong Doan Minh Trung, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Bao Quoc*
Biologia 77:3087-3097 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[58]

Producing Endophytic Bacteria on the Recovery of Plant Growth and Survival Ability of Sugarcane Infected White Leaf Disease (SWLD)

Nguyen Thi Kim Thoa, Doan Thi Hong Mai, Brui Long Hiu, Cao Anh Duong, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Mai Nghiep, Nguyen Van Minh, Nguyen Bao Quoc*
Current Microbiology 79:389. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu sản xuất nấm nội cộng sinh (Arbuscular Mycorrhiza - AM) nhằm kiểm soát tuyến trùng và một số nấm bệnh gây hại trên rau tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/09/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu xác định sự biểu hiện của các phân tử microRNA tiềm năng liên quan đến ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) ở bệnh nhân Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Phát triển Khuếch đại đẳng nhiệt qua trung gian vòng lặp (LAMP) để phát hiện nhanh phytoplasma gây bệnh chổi phù thủy (WBD) trong cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FIRST-MOST project from World Bank and Vietnamese government
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Quan sát AFM tốc độ cao về tương tác động của Bacillus lipopeptide với độc tố Corynespora casiicola, casiicola trên màng lipid nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WPI Nano Life Science Institute, Kanazawa University, Japan
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Phát triển thử nghiệm NALFIA đẳng nhiệt để chẩn đoán nhanh COVID-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ASEAN-India S&T Development Fund (AISTDF)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu chọn tạo và nhân giống dửa có năng suất, chất lượng cao phục vụ phát triển bền vững cây dừa cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên chủ chốt
[7]

Nghiên cứu sản xuất nấm nội cộng sinh (Arbuscular Mycorrhiza - AM) nhằm kiểm soát tuyến trùng và một số nấm bệnh gây hại trên rau tại TpHCM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên
[8]

Ứng dụng công nghệ nuôi Ruồi lính đen (Hermetia illucens) như một công cụ để cải thiện môi trường an toàn, bền vững và phát triển nông thôn ở miền Nam Việt Nam: Nhấn mạnh vào sản xuất nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SLU-SIDA,Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 1/4/2022 - 30/3/2023; vai trò: Thành viên
[9]

Hội thảo quốc tế về chẩn đoán phân tử trong vi sinh và bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quốc tế về Biến đổi Di truyền và Công nghệ Sinh học
Thời gian thực hiện: 11/12/2023 - 14/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Hội thảo quốc tế về chẩn đoán phân tử trong vi sinh và bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quốc tế về Biến đổi Di truyền và Công nghệ Sinh học
Thời gian thực hiện: 11/12/2023 - 14/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu chọn tạo và nhân giống dửa có năng suất, chất lượng cao phục vụ phát triển bền vững cây dừa cho các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên chủ chốt
[12]

Nghiên cứu xác định sự biểu hiện của các phân tử microRNA tiềm năng liên quan đến ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) ở bệnh nhân Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Phát triển Khuếch đại đẳng nhiệt qua trung gian vòng lặp (LAMP) để phát hiện nhanh phytoplasma gây bệnh chổi phù thủy (WBD) trong cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FIRST-MOST project f-rom World Bank and Vietnamese government
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Phát triển thử nghiệm NALFIA đẳng nhiệt để chẩn đoán nhanh COVID-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ASEAN-India S&T Development Fund (AISTDF)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[15]

Quan sát AFM tốc độ cao về tương tác động của Bacillus lipopeptide với độc tố Corynespora casiicola, casiicola trên màng lipid nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WPI Nano Life Science Institute, Kanazawa University, Japan
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Ứng dụng công nghệ nuôi Ruồi lính đen (Hermetia illucens) như một công cụ để cải thiện môi trường an toàn, bền vững và phát triển nông thôn ở miền Nam Việt Nam: Nhấn mạnh vào sản xuất nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SLU-SIDA,Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 1/4/2022 - 30/3/2023; vai trò: Thành viên