|
|
STT |
Nhan đề |
|
|
1481
|
Khó khăn tâm lý trong việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, PGS.TS. Đồng Đại Lộc, TS. Đặng Thị Lan, ThS. Phan Thị Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI1.1-2013.03.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
12/2014 - 12/2016. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Trường giáo dưỡng; Thanh thiếu niên; Tâm lí
Ký hiệu kho : 13334
|
|
|
1482
|
Khó khăn tâm lý trong việc thích ứng với chế độ học tập và sinh hoạt của học sinh các trường giáo dưỡng
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, PGS.TS. Đồng Đại Lộc, TS. Đặng Thị Lan, ThS. Phan Thị Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI1.1-2013.03.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
12/2014 - 12/2016. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Trường giáo dưỡng; Thanh thiếu niên; Tâm lí
Ký hiệu kho : 13334
|
|
|
1483
|
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Minh Thành, ThS. Đào Thị Bích Thủy, ThS. Đinh Nguyễn Trang Thu, GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. Trần Thị Lệ Thu, ThS. Phạm Thị Hải Yên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI2.99-2011.08.
- Trung tâm Đào tạo và Phát triển giáo dục đặc biệt,
05/2012 - 05/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chương trình; Đánh giá phát triển; Trẻ em
Ký hiệu kho : 11905
|
|
|
1484
|
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Minh Thành, ThS. Đào Thị Bích Thủy, ThS. Đinh Nguyễn Trang Thu, GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. Trần Thị Lệ Thu, ThS. Phạm Thị Hải Yên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI2.99-2011.08.
- Trung tâm Đào tạo và Phát triển giáo dục đặc biệt,
05/2012 - 05/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chương trình; Đánh giá phát triển; Trẻ em
Ký hiệu kho : 11905
|
|
|
1485
|
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Minh Thành, ThS. Đào Thị Bích Thủy, ThS. Đinh Nguyễn Trang Thu, GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. Trần Thị Lệ Thu, ThS. Phạm Thị Hải Yên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI2.99-2011.08.
- Trung tâm Đào tạo và Phát triển giáo dục đặc biệt,
05/2012 - 05/2015. - 2016
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chương trình; Đánh giá phát triển; Trẻ em
Ký hiệu kho : 11905
|
|
|
1486
|
Hàm chỉnh hình và hàm đa điều hòa dưới trên các tập giải tích và trên các tập mở trong C^n và trong không gian Banach
/
GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu (Chủ nhiệm),
TS. Tăng Văn Long, PGS.TS. Kiều Phương Chi, ThS. Lê Thành Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.02-2016.07.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/04/2017 - 01/04/2019. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hàm chỉnh hình; Hàm đa điều hòa; Xấp xỉ; Giải tích; Phương trình Monge-Ampere; Hội tụ; Không gian Banach
Ký hiệu kho : 16272
|
|
|
1487
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình gia đình - nhà trường - xã hội trong giáo dục đạo đức lối sống cho học sinh sinh viên đáp ứng yêu cầu đổi mới đất nước và hội nhập quốc tế
/
PGS. TS. Nguyễn Văn Biên (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Biên; TS. Tưởng Duy Hải; PGS. TS. Nguyễn Thị Hạnh; PGS. TS. Nguyễn Đức Sơn; PGS. TS. Trần Kiều; PGS. TS. Nguyễn Thị Yến Phương; PGS. TS. Nguyễn Thị Ngân Hoa; TS.Nguyễn Thị Liên; TS. Nguyễn Thị Ngọc Liên; PGS. TS. Nguyễn Thị Thọ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHGD/16-20.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/12/2020. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Học sinh; Sinh viên; Đạo đức; Lối sống; Gia đình; Nhà trường; Xã hội; Hội nhập quốc tế
Ký hiệu kho : 19619
|
|
|
1488
|
Toán tử Monge-Ampere và xấp xỉ các hàm đa điều hòa dưới và hàm chỉnh hình
/
GS.TS. Nguyễn Quang Diệu (Chủ nhiệm),
TS. Kiều Phương Chi, TS. Đậu Hoàng Hưng, ThS. Nguyễn Xuân Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.02-2013.11.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
06/2014 - 06/2016. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Monge-Ampere;Hàm Green đa cực;Hàm đa điều hòa dưới;Hàm chỉnh hình;Toán tử;Tập mờ;Tập compact
Ký hiệu kho : 12765
|
|
|
1489
|
Hàm chỉnh hình và hàm đa điều hòa dưới trên các tập giải tích và trên các tập mở trong C^n và trong không gian Banach
/
GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu (Chủ nhiệm),
TS. Tăng Văn Long, PGS.TS. Kiều Phương Chi, ThS. Lê Thành Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.02-2016.07.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/04/2017 - 01/04/2019. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hàm chỉnh hình; Hàm đa điều hòa; Xấp xỉ; Giải tích; Phương trình Monge-Ampere; Hội tụ; Không gian Banach
Ký hiệu kho : 16272
|
|
|
1490
|
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Minh Thành, ThS. Đào Thị Bích Thủy, ThS. Đinh Nguyễn Trang Thu, GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. Trần Thị Lệ Thu, ThS. Phạm Thị Hải Yên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VI2.99-2011.08.
- Trung tâm Đào tạo và Phát triển giáo dục đặc biệt,
05/2012 - 05/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chương trình; Đánh giá phát triển; Trẻ em
Ký hiệu kho : 11905
|
|
|
1491
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình gia đình - nhà trường - xã hội trong giáo dục đạo đức lối sống cho học sinh sinh viên đáp ứng yêu cầu đổi mới đất nước và hội nhập quốc tế
/
PGS. TS. Nguyễn Văn Biên (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Biên; TS. Tưởng Duy Hải; PGS. TS. Nguyễn Thị Hạnh; PGS. TS. Nguyễn Đức Sơn; PGS. TS. Trần Kiều; PGS. TS. Nguyễn Thị Yến Phương; PGS. TS. Nguyễn Thị Ngân Hoa; TS.Nguyễn Thị Liên; TS. Nguyễn Thị Ngọc Liên; PGS. TS. Nguyễn Thị Thọ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHGD/16-20.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/12/2020. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Học sinh; Sinh viên; Đạo đức; Lối sống; Gia đình; Nhà trường; Xã hội; Hội nhập quốc tế
Ký hiệu kho : 19619
|
|
|
1492
|
Nghiên cứu dự báo nhu cầu đào tạo giáo viên đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035
/
PGS.TS. Nguyễn Vũ Bích Hiền (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Vân Anh; TS. Ngô Hoàng Long; TS. Vũ Thị Mai Hường; TS. Nguyễn Thị Minh Hông; PGS.TS. Dương Minh Lam; PGS.TS. Phạm Văn Sơn; PGS.TS. Nguyễn Công Giáp; PGS.TS. Vương Thanh Hương; PGS.TS. Nguyễn Văn Lê
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHGD/16-20.ĐT.010.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
01/11/2017 - 01/11/2020. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Giáo viên mầm non; Giáo viên phổ thông; Đào tạo; Nhu cầu; Dự báo; Chính sách
Ký hiệu kho : 19577
|
|
|
1493
|
Nghiên cứu mô hình giáo dục tiểu học Nhật Bản và đề xuất vận dụng cho giáo dục tiểu học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục
/
TS. Nguyễn Vinh Hiển (Chủ nhiệm),
GS.TS. Đỗ Việt Hùng, PGS.TS. Đào Thái Lai, TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường, TS. Phạm Thanh Tâm, TS. Đặng Thị Kim Nga, PGS.TS. Nguyễn Thị Thấn, GS.TS. Phạm Hồng Quang, TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, GS.TS. Đào Xuân Học
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-03/17.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/06/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Trường Tiểu học; Đổi mới; Định hướng; Mô hình giáo dục
Ký hiệu kho : 22160
|
|
|
1494
|
Nghiên cứu mô hình giáo dục tiểu học Nhật Bản và đề xuất vận dụng cho giáo dục tiểu học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục
/
TS. Nguyễn Vinh Hiển (Chủ nhiệm),
GS.TS. Đỗ Việt Hùng, PGS.TS. Đào Thái Lai, TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường, TS. Phạm Thanh Tâm, TS. Đặng Thị Kim Nga, PGS.TS. Nguyễn Thị Thấn, GS.TS. Phạm Hồng Quang, TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, GS.TS. Đào Xuân Học
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-03/17.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/06/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Trường Tiểu học; Đổi mới; Định hướng; Mô hình giáo dục
Ký hiệu kho : 22160
|
|
|
1495
|
Nghiên cứu mô hình giáo dục tiểu học Nhật Bản và đề xuất vận dụng cho giáo dục tiểu học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục
/
TS. Nguyễn Vinh Hiển (Chủ nhiệm),
GS.TS. Đỗ Việt Hùng, PGS.TS. Đào Thái Lai, TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường, TS. Phạm Thanh Tâm, TS. Đặng Thị Kim Nga, PGS.TS. Nguyễn Thị Thấn, GS.TS. Phạm Hồng Quang, TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, GS.TS. Đào Xuân Học
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-03/17.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/06/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Trường Tiểu học; Đổi mới; Định hướng; Mô hình giáo dục
Ký hiệu kho : 22160
|
|
|
1496
|
Nghiên cứu mô hình giáo dục tiểu học Nhật Bản và đề xuất vận dụng cho giáo dục tiểu học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục
/
TS. Nguyễn Vinh Hiển (Chủ nhiệm),
GS.TS. Đỗ Việt Hùng, PGS.TS. Đào Thái Lai, TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường, TS. Phạm Thanh Tâm, TS. Đặng Thị Kim Nga, PGS.TS. Nguyễn Thị Thấn, GS.TS. Phạm Hồng Quang, TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, GS.TS. Đào Xuân Học
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-03/17.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
01/12/2017 - 01/06/2021. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục; Trường Tiểu học; Đổi mới; Định hướng; Mô hình giáo dục
Ký hiệu kho : 22160
|
|
|
1497
|
Ảnh hưởng của các ion 3d 4f và halogen lên tính chất quang và điện từ của vật liệu ABO3 và XYO4
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Mai Oanh, TS. Nguyễn Cao Khang, PGS.TS. Dư Thị Xuân Thảo, TS. Đoàn Thị Thúy Phượng, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Đào Việt Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2014.21.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
03/2015 - 03/2017. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Tính chất quang; Điện tử
Ký hiệu kho : 14113
|
|
|
1498
|
Ảnh hưởng của các ion 3d 4f và halogen lên tính chất quang và điện từ của vật liệu ABO3 và XYO4
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Mai Oanh, TS. Nguyễn Cao Khang, PGS.TS. Dư Thị Xuân Thảo, TS. Đoàn Thị Thúy Phượng, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Đào Việt Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2014.21.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
03/2015 - 03/2017. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Tính chất quang; Điện tử
Ký hiệu kho : 14113
|
|
|
1499
|
Ảnh hưởng của các ion 3d 4f và halogen lên tính chất quang và điện từ của vật liệu ABO3 và XYO4
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Mai Oanh, TS. Nguyễn Cao Khang, PGS.TS. Dư Thị Xuân Thảo, TS. Đoàn Thị Thúy Phượng, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Đào Việt Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2014.21.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
03/2015 - 03/2017. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Tính chất quang; Điện tử
Ký hiệu kho : 14113
|
|
|
1500
|
Ảnh hưởng của các ion 3d 4f và halogen lên tính chất quang và điện từ của vật liệu ABO3 và XYO4
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Mai Oanh, TS. Nguyễn Cao Khang, PGS.TS. Dư Thị Xuân Thảo, TS. Đoàn Thị Thúy Phượng, TS. Nguyễn Mạnh Hùng, ThS. Đào Việt Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2014.21.
- Trường Đại học sư phạm Hà Nội,
03/2015 - 03/2017. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đất hiếm; Tính chất quang; Điện tử
Ký hiệu kho : 14113
|