Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.556557

TS Trần Nguyễn Duy Khoa

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Thủy sản - Trường Đại học Cần Thơ

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) ở mật độ khác nhau theo công nghệ biofloc

Lý Văn Khánh; Lê Quốc Việt; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải; Cao Mỹ Án
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giống ương trong hệ thống tuần hoàn

Lý Văn Khánh; Cao Mỹ Án; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2855-1256
[3]

Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn cá hương lên giống

Trần Ngọc Hải; Lý Văn Khánh; Trần Nguyễn Duy Khoa; Lê Quốc Việt
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[4]

Ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo công nghệ biofloc ở các mật độ khác nhau

Trần Ngọc Hải; Trần Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn Văn Hòa; Châu Tài Tảo
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang

Lý Văn Khánh; Đỗ Trung; Cao Mỹ Án; Lê Quốc Việt; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Ảnh hưởng của thức ăn có hàm lượng protein khác nhau lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) giống ương bằng công nghệ biofloc

Trần Ngọc Hải; Nguyễn Văn Hòa; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Thị Thanh Hiền; Châu Tài Tảo
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[7]

Ảnh hưởng thời điểm bổ sung thức ăn tổng hợp lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn

Lê Quốc Việt; Lý Văn Khánh; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333
[8]

Đặc điểm sinh học sinh sản của cá lưỡi trâu vảy to (Cynoglossus arel) ở vùng biển Kiên Giang

Lý Văn Khánh; Hồ Huỳnh Hoa; Trần Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ngô Thị Thu Thảo; Trần Đắc Định; Trần Ngọc Hải
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333
[9]

Đặc điểm hình thái của cá lưỡi trâu vảy to (cynoglossus arel) ở vùng biển Kiên Giang

Lý Văn Khánh; Hồ Huỳnh Hoa; Trần Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ngô Thị Thu Thảo; Trần Đắc Định; Trần Ngọc Hải
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333
[10]

Đăc điểm sinh học sinh sản và mùa vụ sinh sản của tôm mũ ni (thenus orientalis) tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang

Ngô Thị Thu Thảo; Lý Văn Khánh; Trần Nguyễn Duy Khoa; Lê Quang Nhã; Cao Mỹ Án; Trần Ngọc Hải; Trần Đắc Định
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333
[11]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá nâu (Scatophagus argus) giống trong ao đất

Lê Quốc Việt; Lý Văn Khánh; Lê Văn Thông; Trần Nguyễn Duy Khoa; Kotani Tomonari; Trần Ngọc Hải
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333
[12]

Nghiên cứu ương ấu trùng tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) theo công nghệ Biofioc với các nguồn Carbon bổ sung khác nhau.

Châu Tài Tảo; Trần Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn Văn Hòa ;Trần Ngọc Hải
Khoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333
[13]

Khảo sát đặc điểm các enzyme thủy phân protein ở các giai đoạn ấu trùng và hậu ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain)

Trần Nguyễn Duy Khoa; Lý Thị Yến Mi; Lê Quốc Việt; Cao Mỹ Án; Đỗ Thị Thanh Hương; Trần Ngọc Hải
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299
[14]

Kết quả bước đầu trong ương nuôi ấu trùng tôm mũ ni (Thenus orientalis) với các chế độ cho ăn khác nhau

Trần Ngọc Hải; Trần Minh Nhứt; Trần Nguyễn Duy Khoa
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2333
[15]

ảnh hưởng của một số chế phẩm sinh học lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá giò (Rachycentron canadum) giai đoạn ương cá bột lên cá hương

Lê Quốc Việt; Nguyễn Thanh Trung; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Sự lựa chọn thức ăn của cá đối đất ở giai đoạn cá bột

Lê Quốc Việt; Trần Nguyễn Duy Khoa; Trần Ngọc Hải; Trần Thị Thanh Hiền
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[17]

Do, T.D., Thi Mai, N., Khoa, D.T.N., Abol-Munafi, A.B., Liew, H.J., Kim, C.-B., Wong, L.L., 2019. Molecular Characterization and Gene Expression of Glutathione Peroxidase 1 in Tor tambroides Exposed to Temperature Stress . Evolutionary Bioinformatics. 15, 117693431985358.

Do, T.D., Thi Mai, N., Khoa, D.T.N., Abol-Munafi, A.B., Liew, H.J., Kim, C.-B., Wong, L.L.
Evolutionary Bioinformatics/SAGE Publications/New Zealand - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 11769343
[18]

Joffre, O.M., Klerkx, L., Khoa, T.N.D., 2018. Aquaculture innovation system analysis of transition to sustainable intensification in shrimp farming. Agronomy for Sustainable Development. 38, 34. https://doi.org/10.1007/s13593-018-0511-9

Joffre, O.M., Klerkx, L., Khoa, T.N.D.
Agronomy for Sustainable Development/Springer/Germany - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1773-0155
[19]

Khoa, T. N. D., Harison, S., Mazelan, S., Muda, S., 2019. Effect of alkalinity on fecundity of Caligus minimus parasitizing on seabass (Lates calcarifer) in laboratory condition. Journal of Sustainability Science and Management. 14(2), 49-59.

Khoa, T. N. D., Harison, S., Mazelan, S., Muda, S.
Journal of Sustainability Science and Management/Malaysia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 26727226
[20]

Khoa, T.N.D., Faizah S.-H. (2021). Caligus coryphaenae infection from the Osumi strait, Southern Japan: A new record on wild yellowtail (Seriola quinqueradiata). Veterinary Parasitology: Regional Studies and Reports, 104659. https://doi.org/10.1016/j.vprsr.2021.100576

Khoa, T.N.D., Faizah S.-H.
Veterinary Parasitology: Regional Studies and Reports/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2405-9390
[21]

Khoa, T.N.D., Mai, N.T., Linh, N.K. et al. Ontogenic Development of Digestive Enzymes of Mud Crab (Scylla paramamosain) During Larval Stages. Thalassas 35, 655–661 (2019). https://doi.org/10.1007/s41208-019-00143-5

Khoa, T.N.D., Mai, N.T., Linh, N.K., Faizah, S,H
Thalassas/Springer/Spain - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 02125919
[22]

Khoa, T.N.D., Mazelan, S., Muda, S., Shaharom-Harrison, F., 2019. The life cycle of Caligus minimus on Seabass (Lates calcarifer) from floating cage culture. Thalassas: An International Journal of Marine Sciences (2019) 35:77–85. https://doi.org/10.1007/s41208-018-0088-8

Khoa, T.N.D., Mazelan, S., Muda, S., Shaharom-Harrison, F.
Thalassas/Springer/Spain - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2366-1674
[23]

Khoa, T.N.D., Mazelan, S., Muda, S., Shaharom-Harrison, F., 2019. Use of neem oil (Azadirachta indica) to control caligid copepod infestation on Asian seabass (Lates calcarifer). Aquaculture Research. Vol 50 7(2019) 1885-1892 https://doi.org/10.1111/are.14074

Khoa, T.N.D., Mazelan, S., Muda, S., Shaharom-Harrison, F.
Aquaculture Research/Willey/United Kingdom - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1365-2109
[24]

Khoa, T.N.D., Oki Hayasaka, Hideaki Matsui, Viliame Waqalevu, Akinobu Honda, Kentaro Nakajima, Hirofumi Yamashita, Manabu Ishikawa, Kazuhiro Shiozaki, T.Kotani., 2021. Changes in early digestive tract morphology, enzyme expression and activity of Kawakawa tuna (Euthynnus affinis). Aquaculture 530, 735935. https://doi.org/10.1016/j.aquaculture.2020.735935

Khoa, T.N.D., Oki Hayasaka, Hideaki Matsui, Viliame Waqalevu, Akinobu Honda, Kentaro Nakajima, Hirofumi Yamashita, Manabu Ishikawa, Kazuhiro Shiozaki, T.Kotani.
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0044-8486
[25]

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T, 2019. Comparative study on early digestive enzyme activity and expression in red sea bream (Pagrus major) fed on live feed and micro-diet. Aquaculture, Volume 519, 30 March 2020, 734721

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486
[26]

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T., 2019. Early ontogenetic development, digestive enzymatic activity and gene expression in red sea bream (Pagrus major). Aquaculture 512, 734283.

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T.
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0044-8486
[27]

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T., 2021. An integrative description of the digestive system morphology and function of Japanese flounder (Paralichthys olivaceus) during early ontogenetic development. Aquaculture 531, 735855. https://doi.org/10.1016/j.aquaculture.2020.735855

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Honda, A., Shiozaki, K., Kotani, T.
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0044-8486
[28]

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Matsui, H., Honda, A., Truong, N.X., Kenzo, S., Hirofumi, K., Ishikawa, M., Shiozaki, K., Kotani, T., 2021. Enrichment effects of fermented by-product of Shochu distillery on Brachionus plicatilis sp. rotifer and larviculture performance in Japanese flounder (Paralichthys olivaceus). Aquaculture 736352. https://doi.org/10.1016/j.aquaculture.2021.736352

Khoa, T.N.D., Waqalevu, V., Matsui, H., Honda, A., Truong, N.X., Kenzo, S., Hirofumi, K., Ishikawa, M., Shiozaki, K., Kotani, T.
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0044-8486
[29]

Linh, N.K., Khoa, T.N.D., Zainathan, S.C., Musa, N., Musa, N., Shaharom-Harrison, F., 2017. Development of mud crab crablet, the identification of ciliates and the bioefficacy of leaf extract of Rhizophora apiculata as anti-protozoal agent. Journal of Sustainability Science and Management. Vol 12 (2), 52-62.

Linh, N.K., Khoa, T.N.D., Zainathan, S.C., Musa, N., Musa, N., Shaharom-Harrison, F.
Journal of Sustainability Science and Management/Malaysia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 26727226
[30]

Muhammad Hafiz Borkhanuddin, Gábor Cech, Kálmán Molnár, Faizah Shaharom-Harrison, Tran Nguyen Duy Khoa, Muhammad Arif Samshuri, Suhairi Mazelan, Csaba Székely, 2019. Henneguya (Myxozoa: Myxosporea, Myxobolidae) infections of cultured Asian seabass, Lates calcarifer (Perciformes, Latidae) in a wetlands system of Malaysia: Description of Henneguya voronini n. sp., Henneguya calcarifer n. sp. and re-description of Henneguya latesi Tripathi, 1952. Parasitology Research, 119, pages85–96(2020)

Muhammad Hafiz Borkhanuddin, Gábor Cech, Kálmán Molnár, Faizah Shaharom-Harrison, Tran Nguyen Duy Khoa, Muhammad Arif Samshuri, Suhairi Mazelan, Csaba Székely
Parasitology Research/Springer/Germany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 14321955
[31]

Tran Nguyen Duy Khoa, Chau Tai Tao, Ly Van Khanh, Tran Ngoc Hai, 2020. Super-intensive culture of white leg shrimp (Litopenaeus vannamei) in outdoor biofloc systems with different sunlight exposure levels: Emphasis on commercial applications. Aquaculture, Vol. 524, 2020, 735277.

Tran Nguyen Duy Khoa, Chau Tai Tao, Ly Van Khanh, Tran Ngoc Hai
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486
[32]

Tran Nguyen Duy Khoa, Faizah Shaharoum-Harrison, 2019. Development of mud crab breeding technology for conservation and communal livelihoods in the Setiu Wetlands, Terengganu, Malaysia. Asian journal of Agriculture and Biology

Khoa, T.N.D., Shaharom-Harrison, F.
Asian journal of Agriculture and Biology/Pakistan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 23078553
[33]

Waqalevu, V., Honda, A., Dossou, S., Khoa, T.N.D., Matsui, H., Mzengereza, K., Liu, H., Ishikawa, M., Shiozaki, K., Kotani, T., 2019. Effect of oil enrichment on Brachionus plicatilis rotifer and first feeding red sea bream (Pagrus major) and Japanese flounder (Paralichthys olivaceus). Aquaculture 510, 73–83.

Waqalevu, V., Honda, A., Dossou, S., Khoa, T.N.D., Matsui, H., Mzengereza, K., Liu, H., Ishikawa, M., Shiozaki, K., Kotani, T.
Aquaculture/Elsevier/ Netherlands - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0044-8486
[1]

Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng tôm và xây dựng mô hình nuôi tôm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho vùng Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và chất lượng của ấu trùng và giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Ứng dụng đèn LED trong ương nuôi ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học quốc tế
Thời gian thực hiện: 15/09/2022 - ; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Ao nuôi dinh dưỡng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Hà Lan
Thời gian thực hiện: 10/2014 - 11/2020; vai trò: Thư ký khoa học
[5]

Công nghệ Xanh cho nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Japan International Cooperation Agency (JICA)
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 11/2021; vai trò: Thư ký khoa học
[6]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất giống cá bóp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên