Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480270

TS Trần Bảo Trâm

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Sinh học thực nghiệm

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris bạch tạng (albino) phân lập tại Việt Nam

Đỗ Thị Kim Trang, Đào Ngọc Ánh, Trần Bảo Trâm, Trương Thị Chiên, Vũ Xuân Tạo*, Nguyễn Minh Nam
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Đánh giá khả năng kháng một số nấm bệnh thực vật của chủng xạ khuẩn Streptomyces murinus XKH6 phân lập từ đất trồng nghệ tại Hưng Yên

Chu Thanh Bình*, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hữu Thắng, Đào Ngọc Ánh, Trần Bảo Trâm, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hữu Thắng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Tổng hợp chấm lượng tử carbon pha tạp nitơ (N-CQDs) bằng phương pháp thuỷ nhiệt hỗ trợ vi sóng định hướng ứng dụng trong phân tích tyramin

Trần Bảo Trâm, Trần Ngọc Bích, Trần Tiến Đạt, Trần Đông Dương, Vũ Duy Tùng
Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252
[4]

Nghiên cứu khả năng sử dụng chủng Streptomyces XK3.1 và Tra trong phòng trừ Fusarium oxysporum và Corynespora cassiicola

Phạm Hồng Hiển; Đặng Thành Đạt; Nguyễn Huy Thuần; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Văn Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Phát triển phương pháp HPLC-DAD định lượng pentostatin trong quả thể nấm dược liệu Cordyceps militaris

Vũ Xuân Tạo; Nguyễn Thị Hà Ly; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Đức Duy; Nguyễn Thảo Nhi; Nguyễn Thị Thanh Mai; Đào Ngọc Ánh; Trần Văn Tuấn
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794
[6]

Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm Trichoderma

Vũ Xuân Tạo; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Xuân Cảnh; Thái Hạnh Dung; Hoàng Phương Thảo; Nguyễn Nhật Tân; Nguyễn Trần Hà Anh; Trần Văn Tuấn
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[7]

Đánh giá một số hoạt tính sinh học của dịch chiết Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) thu thập tại Yên Bái

Hà Thị Dung; Phan Xuân Bình Minh; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Phương Lan; Nguyễn Minh Nam; Vũ Xuân Tạo
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[8]

Ảnh hưởng của nhiệt độ và ánh sáng LED đến sinh trưởng, hàm lượng sắc tố và hoạt tính sinh học của sinh khối Spirulina maxima nuôi nước lợ

Trương Thị Chiên; Nguyễn Thị Hiền; Mai Vũ Hoàng Giang; Trần Văn Quảng; Vũ Xuân Tạo; Trần Bảo Trâm
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[9]

Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn bacillus từ đất trồng đinh lăng có hoạt tính đối kháng vi khuẩn Erwinia carotovora gây bệnh thối nhũn

Nguyễn Thị Thanh Mai; Đỗ Thị Kim Trang; Trương Thị Chiên; Trần Bảo Trâm; Hoàng Quốc Chính; Ngô Thị Hoa; Mai Thị Đàm Linh; Vũ Xuân Tạo
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[10]

Nghiên cứu xác định gen giới tính MAT, năng suất và hàm lượng cordycepin của một số chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris đang được nuôi trồng tại Việt Nam

Vũ Xuân Tạo; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Thị Mến; Trương Thị Chiên; Trần Bình Minh; Thái Hạnh Dung; Trần Văn Tuấn; Nguyễn Quang Huy
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[11]

Đánh giá thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học của tinh dầu cây Bạc hà (Mentha arvensis L.) trồng tại Việt Nam

Trần Bảo Trâm; Nguyễn Thị Hiền; Trương Thị Chiên; Phan Xuân Bình Minh; Nguyễn Thị Thanh Mai; Hoàng Quốc Chính; Vũ Xuân Tạo
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[12]

Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên cam của chủng xạ khuẩn XK1 phân lập từ đất trồng cam

Trần Bảo Trâm; Nguyễn Thị Hiền; Trần Bình Minh; Nguyễn Thị Thùy Linh; Hoàng Thị Vân Anh; Thái Hạnh Dung; Trần Văn Tuấn; Vũ Xuân Tạo
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[13]

Nghiên cứu xác định điều kiện nuôi cấy chủng Streptomyces antibioticus 1083 nhằm tăng cường khả năng đối kháng với chủng Aeromonas hyd-rophila gây bệnh trên cá

Nguyễn Xuân Cảnh; Trần Thị Thu Hiền; Nguyễn Thanh Huyền; Phạm Lê Anh Minh; Trần Bảo Trâm; Nguyễn Thị Thanh Mai
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989
[14]

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chề nguyên liệu trong chế biến bột chè xanh chất lượng cao

Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Bảo Trâm; Trương Thị Chiên; Đoàn Thế Vinh
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[1]

Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng nấm dược liệu Cordyceps militaris bạch tạng (albino) thu thập tại Việt Nam nhằm tạo nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu hoàn thiện qui trình kỹ thuật nhân giống cây dứa in vitro giai đoạn vườn ươm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện ứng dụng công nghệ
Thời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu qui trình công nghệ phân lập làm sạch và bảo quản một số giống tảo có giá trị kinh tế cao phục vụ nghề nuôi trồng thuỷ sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên
[4]

Khai thác và phát triển nguồn gen Lan Kim Tuyến (Anoectochilus roxburghii (Wall) Lindl) và Bạch Tật Lê (Tribulus terrestris L) làm nguyên liệu sản xuất thuốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 09/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất Cordycepin từ Cordyceps militaris bằng phương pháp lên men chìm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu nhân giống in vitro và xác định một số thành phần hóa học chính trong cây sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện ứng dụng công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chiếu sáng đèn LED nhằm tăng năng suất sinh khối và năng suất tinh dầu cây Bạc hà (Mentha arvensis L)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện ứng dụng công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có hoạt tính sinh học từ vùng rễ cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L) Harms) để ứng dụng trong sản xuất chế phẩm vi sinh góp phần phòng trừ bệnh và thúc đẩy sinh trưởng cho cây Đinh lăng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học kháng vi nấm gây bệnh trên cây cam ở một số tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chiếu sáng đèn LED và thiết bị đo sinh khối ứng dụng công nghệ xử lý ảnh trong nhân nuôi tảo Spirulina maxima nhằm nâng cao năng suất và chất lượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gà để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh dạng lỏng ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên
[12]

Ứng dụng kỹ thuật di truyền trong chọn giống nấm Cordyceps militaris mang đơn gen giới tính có năng suất và chất lượng cao phục vụ phát triển một số sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên
[13]

Xây dựng mô hình sản xuất giống bằng phương pháp nuôi cấy in vitro và trồng cây Ba kích tím (Morinda officinalis How) ở Trà Lĩnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu xử lý phế phụ phẩm trong chế biến nghệ làm phân hữu cơ vi sinh phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/09/2024; vai trò: Thành viên